BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ Số: 07/2019/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08
tháng 04 năm 2019 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG
TƯ SỐ 03/2014/TT-BKHĐT NGÀY 26 THÁNG 5 NĂM 2014 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HƯỚNG
DẪN VỀ ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
Căn cứ Luật Hợp tác xã
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý
thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Các tổ
chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Hợp tác xã;
Căn cứ Nghị định số
107/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
Căn cứ Nghị định số
86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
1. Sửa đổi, bổ sung Điều
2 như sau:
“Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã quy định tại Thông tư này là văn bản hoặc
bản điện tử mà cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp cho hợp tác xã ghi lại những
thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế do hợp tác xã đăng ký. Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
và Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hợp tác xã.
2. Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ có đầy đủ giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê
khai đầy đủ theo quy định của pháp luật.
3. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ
bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu với
bản chính hoặc bản in từ cơ sở dữ liệu quốc gia đối với trường hợp thông tin
gốc được lưu trữ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, đăng ký doanh nghiệp,
đầu tư.
4. Địa điểm kinh doanh là nơi tiến hành các hoạt động kinh doanh của hợp tác
xã. Địa điểm kinh doanh của hợp tác xã có thể ở ngoài địa chỉ đăng ký trụ sở
chính.
5. Đăng ký hợp tác xã quy định tại Thông tư này bao gồm nội dung về đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế đối với hợp tác xã thành lập và hoạt động theo quy
định của Luật Hợp tác xã. Đăng ký hợp tác xã bao gồm đăng ký thành lập hợp tác
xã, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã và các nghĩa vụ đăng ký, thông báo khác theo quy định.
6. Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã là hệ thống thông tin
nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký hợp tác xã do Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì,
phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng và vận hành để gửi, nhận, lưu
trữ, hiển thị hoặc thực hiện các nghiệp vụ khác đối với dữ liệu hợp tác xã để
phục vụ công tác đăng ký hợp tác xã.
7. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã là tập hợp dữ liệu về đăng ký
hợp tác xã trên phạm vi toàn quốc. Thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã và
tình trạng pháp lý của hợp tác xã lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
hợp tác xã có giá trị pháp lý là thông tin gốc về hợp tác xã.
8. Số hóa hồ sơ là việc quét dữ liệu có sẵn trên giấy nhằm chuyển dữ liệu dạng
văn bản giấy sang dạng văn bản điện tử.
9. Chuẩn hóa dữ liệu là việc thực hiện các bước rà soát, kiểm tra đối chiếu và
bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký hợp tác xã, tình trạng hoạt động của hợp
tác xã trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã”.
2. Bổ sung Điều 2a sau Điều
2 như sau:
“Điều 2a. Nguyên tắc áp dụng giải quyết thủ tục đăng ký hợp tác xã
1. Người thành lập hợp tác xã hoặc hợp tác xã tự kê khai hồ sơ đăng ký hợp tác
xã và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, trung thực và chính
xác của các thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký
hợp tác xã, không chịu trách nhiệm về những vi phạm pháp luật của hợp tác xã và
người thành lập hợp tác xã.
3. Cơ quan đăng ký hợp tác xã không giải quyết tranh chấp giữa các thành viên
hợp tác xã với nhau hoặc với tổ chức, cá nhân khác hoặc giữa hợp tác xã với tổ
chức, cá nhân khác”.
3. Sửa đổi Điều
4 như sau:
“Điều 4. Ủy quyền thực hiện đăng ký hợp tác xã
Trường hợp người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân
khác khi thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, người được ủy quyền phải nộp bản
sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 4a Thông
tư này, kèm theo:
1. Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ,
nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ,
nhận kết quả; hoặc
2. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định
của pháp luật. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực”.
4. Bổ sung Điều 4a sau Điều
4 như sau:
“Điều 4a. Các giấy tờ chứng thực cá nhân trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã
1. Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân
hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực.
2. Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay
thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực”.
5. Sửa đổi Điều
5 như sau:
“Điều 5. Ngành, nghề kinh doanh
1. Khi đăng ký thành lập hợp tác xã, khi đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh hoặc khi đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
hợp tác xã lựa chọn ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
để ghi ngành, nghề kinh doanh trong giấy đề nghị đăng ký hợp tác xã. Cơ quan
đăng ký hợp tác xã hướng dẫn và ghi nhận ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
2. Nội dung cụ thể của ngành kinh tế cấp bốn quy định tại Khoản 1 Điều này thực
hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế
Việt Nam.
3. Đối với những ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được quy định tại
các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh được ghi theo
ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.
4. Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế
Việt Nam nhưng được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành,
nghề kinh doanh được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm
pháp luật đó.
5. Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế
Việt Nam và chưa được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì cơ
quan đăng ký hợp tác xã xem xét ghi nhận ngành, nghề kinh doanh này vào Cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã nếu không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư
kinh doanh, đồng thời thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê)
để bổ sung ngành, nghề kinh doanh mới.
6. Trường hợp hợp tác xã có nhu cầu đăng ký ngành, nghề kinh doanh chi tiết hơn
ngành kinh tế cấp bốn thì hợp tác xã lựa chọn một ngành kinh tế cấp bốn trong
Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, sau đó ghi chi tiết ngành, nghề kinh doanh của
hợp tác xã ngay dưới ngành cấp bốn nhưng phải đảm bảo ngành, nghề kinh doanh
chi tiết phù hợp với ngành cấp bốn đã chọn. Trong trường hợp này, ngành, nghề
kinh doanh của hợp tác xã là ngành, nghề kinh doanh chi tiết hợp tác xã đã ghi.
7. Việc ghi ngành, nghề kinh doanh quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều này thực
hiện theo quy định tại Khoản 6 Điều này; trong đó, ngành, nghề kinh doanh chi
tiết được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên
ngành.
8. Hợp tác xã được quyền kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và phải bảo đảm đáp ứng
các điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động. Việc quản lý nhà nước đối với
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và kiểm tra việc chấp hành điều kiện
kinh doanh của hợp tác xã thuộc thẩm quyền của cơ quan chuyên ngành theo quy
định của pháp luật chuyên ngành”.
6. Sửa đổi Điều
6 như sau:
“Điều 6. Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký hợp tác xã
1. Người có thẩm quyền đăng ký hợp tác xã hoặc người đại diện theo ủy quyền nộp
hồ sơ tại cơ quan đăng ký hợp tác xã.
2. Hồ sơ đăng ký hợp tác xã được tiếp nhận để nhập thông tin vào Hệ thống thông
tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã khi:
a) Có đủ giấy tờ theo quy định;
b) Thông tin của hợp tác xã đã được kê khai đầy đủ vào các giấy tờ trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã theo quy định;
c) Có địa chỉ liên lạc của người nộp hồ sơ đăng ký hợp tác xã;
d) Đã nộp lệ phí đăng ký hợp tác xã theo quy định.
3. Sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao
Giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
4. Sau khi trao Giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã
nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và tải các văn bản trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã sau khi được
số hóa vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã”.
7. Bổ sung Điều 6a, 6b, 6c, 6d sau Điều
6 như sau:
“Điều 6a. Quy trình phối hợp tạo và cấp mã số hợp tác
xã
Khi hồ sơ đăng ký hợp tác xã đủ điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã theo quy định, thông tin về hồ sơ đăng ký hợp tác xã được chuyển
sang cơ sở dữ liệu của Tổng cục Thuế (Bộ Tài chính).
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông tin từ Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, Tổng cục Thuế có trách nhiệm tạo mã
số hợp tác xã và chuyển mã số hợp tác xã sang Hệ thống thông tin quốc gia về
đăng ký hợp tác xã để cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp cho hợp tác xã. Thông tin
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sẽ được chuyển sang cơ sở dữ
liệu của Tổng cục Thuế.
Trường hợp Tổng cục Thuế từ chối cấp mã số hợp tác xã thì phải gửi thông tin
sang Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, trong đó nêu rõ lý do
từ chối để cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo cho hợp tác xã.
Điều 6b. Thời hạn cấp đăng ký hợp tác xã
1. Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp đăng ký hợp tác xã trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp đăng ký hợp tác xã theo quy định tại
Điều 24 Luật Hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã phải thông báo rõ nội dung
cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho người thành lập hợp tác xã hoặc hợp tác
xã trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Cơ quan đăng ký
hợp tác xã ghi toàn bộ yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã đối
với mỗi một bộ hồ sơ do hợp tác xã nộp trong 01 Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
3. Nếu quá thời hạn trên mà không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
hoặc không được thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký hợp tác xã hoặc không nhận được thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã thì hợp tác xã có quyền khiếu nại, tố cáo theo
quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.
Điều 6c. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
1. Hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã khi có đủ các điều
kiện theo quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã.
2. Hợp tác xã có thể nhận Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã trực tiếp tại cơ
quan đăng ký hợp tác xã hoặc qua đường bưu điện.
3. Các thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã có giá trị pháp lý kể
từ ngày cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Hợp
tác xã có quyền hoạt động kinh doanh kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, trừ trường hợxã có quyền yêu cầu cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp
bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
5. Hợp tác xp kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
4. Hợp tác ã đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã trước khi Thông tư này có hiệu lực không bắt buộc phải
thực hiện thủ tục đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo quy định tại
Thông tư này. Hợp tác xã sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo
quy định tại Thông tư này khi đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
6. Trường hợp hợp tác xã có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước khi Thông tư này có hiệu lực
sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo quy định tại Thông tư này nhưng
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, hợp tác xã nộp giấy
đề nghị kèm theo bản chính Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc bản chính
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cấp trước đây và bản chính Giấy chứng
nhận đăng ký thuế tại cơ quan đăng ký hợp tác xã để được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã.
Điều 6d. Cấp đăng ký hợp tác xã theo quy trình dự
phòng
1. Cấp đăng ký hợp tác xã theo quy trình dự phòng là việc cấp đăng ký hợp tác
xã không thực hiện thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
Việc cấp đăng ký hợp tác xã theo quy trình dự phòng được áp dụng trong các
trường hợp sau:
a) Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã đang trong quá trình xây
dựng, nâng cấp;
b) Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã gặp sự cố kỹ thuật;
c) Các trường hợp bất khả kháng khác.
Căn cứ vào thời gian dự kiến khắc phục sự cố hoặc xây dựng, nâng cấp Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, trừ trường hợp bất khả kháng, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư thông báo trước về thời gian dự kiến để cơ quan đăng ký hợp tác
xã thực hiện việc cấp đăng ký hợp tác xã theo quy trình dự phòng.
2. Việc phối hợp giải quyết thủ tục cấp đăng ký hợp tác xã theo quy trình dự phòng
giữa cơ quan đăng ký hợp tác xã và cơ quan thuế thực hiện theo quy trình luân
chuyển hồ sơ bằng bản giấy.
3. Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày Hệ thống thông tin quốc gia về
đăng ký hợp tác xã kết thúc việc xây dựng, nâng cấp hoặc khắc phục sự cố, cơ
quan đăng ký hợp tác xã phải cập nhật dữ liệu, thông tin đã cấp cho hợp tác xã
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã”.
8. Bổ sung Điều 8a, 8b, 8c, 8d sau Điều
8 như sau:
“Điều 8a. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký hợp tác xã
là tổ chức tín dụng
Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký hợp tác xã đối với tổ chức tín dụng, thông báo
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của tổ chức tín
dụng là hợp tác xã thực hiện theo quy định tại Luật Hợp tác xã và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật này, kèm theo hồ sơ phải có bản sao hợp lệ giấy phép
hoặc văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Điều 8b. Đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử
1. Tổ chức, cá nhân có thể lựa chọn hình thức đăng ký hợp tác xã qua mạng điện
tử. Cơ quan đăng ký hợp tác xã tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân
tìm hiểu thông tin, thực hiện đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử.
2. Tổ chức, cá nhân sử dụng chữ ký số công cộng để đăng ký hợp tác xã qua mạng
điện tử.
3. Hồ sơ đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử có giá trị pháp lý như hồ sơ nộp
bằng bản giấy.
Điều 8c. Hồ sơ đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử hợp
lệ
Hồ sơ đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử hợp lệ khi đảm bảo đầy đủ các yêu cầu
sau:
1. Có đầy đủ các giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo
quy định như hồ sơ bằng bản giấy và được chuyển sang dạng văn bản điện tử. Tên
văn bản điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ bằng
bản giấy.
2. Các thông tin đăng ký hợp tác xã được nhập đầy đủ và chính xác theo thông
tin trong các văn bản điện tử.
3. Hồ sơ đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử phải được xác thực bằng chữ ký số
công cộng của một trong các chủ thể sau đây:
a) Cá nhân có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký hợp tác xã theo quy định;
b) Người được cá nhân quy định tại điểm a Khoản 3 Điều này ủy quyền thực hiện
thủ tục liên quan đến đăng ký hợp tác xã. Trong trường hợp này, kèm theo hồ sơ
đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử phải có các giấy tờ, tài liệu quy định tại
Khoản 3 Điều 1 Thông tư này.
4. Thời hạn để hợp tác xã sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã qua mạng
điện tử là 60 ngày kể từ ngày cơ quan đăng ký hợp tác xã ra Thông báo yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Sau thời hạn nêu trên, nếu không nhận được hồ sơ sửa
đổi, bổ sung của hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã sẽ hủy hồ sơ đăng ký
hợp tác xã theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác
xã.
Điều 8d. Trình tự, thủ tục đăng ký hợp tác xã qua mạng
điện tử sử dụng chữ ký số công cộng
1. Cá nhân quy định tại Khoản 3 Điều 8c Thông tư này kê khai thông tin, tải văn
bản điện tử, ký số vào hồ sơ đăng ký điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông
tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
2. Sau khi hoàn thành việc gửi hồ sơ đăng ký, cá nhân quy định tại Khoản 3 Điều
8c Thông tư này sẽ nhận được Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã qua mạng
điện tử.
3. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, cơ
quan đăng ký hợp tác xã gửi thông tin sang cơ quan thuế để tự động tạo mã số
hợp tác xã. Sau khi nhận được mã số hợp tác xã từ cơ quan thuế, cơ quan đăng ký
hợp tác xã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã và thông báo cho hợp tác xã
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ,
cơ quan đăng ký hợp tác xã gửi thông báo qua mạng điện tử cho hợp tác xã để yêu
cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
4. Quy trình đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử quy định tại Điều này cũng áp
dụng đối với việc đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã”.
9. Sửa đổi Điều
10 như sau:
“Điều 10. Mã số hợp tác xã, mã số đơn vị phụ thuộc của hợp tác xã, mã số địa
điểm kinh doanh
1. Mỗi hợp tác xã được cấp một mã số duy nhất gồm 10 chữ số, gọi là mã số hợp
tác xã. Mã số này đồng thời là mã số thuế của hợp tác xã.
2. Mã số hợp tác xã tồn tại trong suốt quá trình hoạt động của hợp tác xã và
không được cấp lại cho tổ chức, cá nhân khác. Khi hợp tác xã chấm dứt hoạt động
thì mã số hợp tác xã chấm dứt hiệu lực.
3. Cơ quan quản lý nhà nước thống nhất sử dụng mã số hợp tác xã để quản lý và
trao đổi thông tin về hợp tác xã.
4. Mã số đơn vị phụ thuộc của hợp tác xã được cấp cho chi nhánh, văn phòng đại
diện của hợp tác xã. Mã số đơn vị phụ thuộc của hợp tác xã là mã số thuế gồm 13
chữ số, bao gồm mã số hợp tác xã và 03 chữ số được cấp theo số thứ tự từ
001-999.
5. Mã số của địa điểm kinh doanh là mã số gồm 05 chữ số được cấp theo số thứ tự
từ 00001 đến 99999. Mã số này không phải là mã số thuế của địa điểm kinh doanh.
6. Mã số hợp tác xã, mã số đơn vị phụ thuộc của hợp tác xã, mã số địa điểm kinh
doanh được tạo, gửi, nhận tự động bởi Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký
hợp tác xã, Hệ thống thông tin đăng ký thuế và được ghi trên Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã. Thời gian bắt đầu tạo, gửi, nhận tự động mã số hợp tác xã,
mã số đơn vị phụ thuộc của hợp tác xã, mã số địa điểm kinh doanh căn cứ theo
tiến độ triển khai Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và Hệ
thống thông tin đăng ký thuế.
7. Trường hợp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện bị chấm dứt hiệu lực mã
số thuế do vi phạm pháp luật về thuế thì hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại
diện không được sử dụng mã số thuế trong các giao dịch kinh tế, kể từ ngày cơ
quan thuế thông báo công khai về việc chấm dứt hiệu lực mã số thuế.
8. Đối với các chi nhánh, văn phòng đại diện đã thành lập trước ngày Thông tư
này có hiệu lực thi hành nhưng chưa được cấp mã số đơn vị phụ thuộc, hợp tác xã
liên hệ trực tiếp với cơ quan thuế để được cấp mã số thuế 13 số, sau đó thực
hiện thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động tại cơ quan đăng ký hợp tác xã
theo quy định.
9. Đối với các hợp tác xã được thành lập và hoạt động theo Giấy phép đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh),
mã số hợp tác xã là mã số thuế do cơ quan thuế đã cấp cho hợp tác xã”.
10. Sửa đổi Điều
11 như sau:
“Điều 11. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
1. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hợp tác xã có thay đổi về tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật thì hợp tác xã phải đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã
đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã nộp 01 bộ hồ sơ gồm:
a) Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã;
b) Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về
việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký
hợp tác xã thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã và
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã. Nếu không thực hiện đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
với nơi hợp tác xã đã đăng ký thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng
ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở mới.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký
hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở mới thực hiện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã và gửi thông tin đến cơ quan đăng ký hợp tác
xã nơi trước đây hợp tác xã đăng ký.
Trước khi đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, hợp tác xã phải thực hiện các
thủ tục với cơ quan thuế liên quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của
pháp luật về thuế. Việc thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã không làm
thay đổi quyền và nghĩa vụ của hợp tác xã”.
11. Sửa đổi Khoản 1
Điều 13 như sau:
“1. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thay đổi nội dung điều lệ, nội dung đăng
ký thuế, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc
kiểm soát viên thì hợp tác xã phải gửi thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã đến cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt
trụ sở chính.
Kèm theo thông báo là nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn
bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác
xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách
thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên
của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng
quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi”.
12. Sửa đổi Khoản 3
Điều 17 như sau:
“3. Sau khi nhận được hồ sơ giải thể của hợp tác xã quy định tại Khoản 2 Điều
này, cơ quan đăng ký hợp tác xã gửi thông tin về việc hợp tác xã đăng ký giải
thể cho cơ quan thuế. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông tin của cơ quan đăng ký hợp tác xã, cơ quan thuế gửi ý kiến về việc giải
thể của hợp tác xã đến cơ quan đăng ký hợp tác xã.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, cơ quan đăng ký
hợp tác xã chuyển tình trạng pháp lý của hợp tác xã trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng giải thể nếu không nhận được ý kiến
từ chối của cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của hợp tác
xã và quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Khi nhận thông báo
về việc giải thể của hợp tác xã và quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
cho cơ quan đăng ký hợp tác xã”.
13. Bổ sung Điều 17a sau Điều
17 như sau:
“Điều 17a. Chấm dứt tồn tại của hợp tác xã bị chia, hợp tác xã bị hợp nhất, hợp
tác xã bị sáp nhập
1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày các hợp tác xã được chia, hợp
tác xã hợp nhất, hợp tác xã nhận sáp nhập được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã bị chia, hợp tác xã bị hợp
nhất, hợp tác xã bị sáp nhập đặt trụ sở chính thực hiện chấm dứt tồn tại đối
với các hợp tác xã này trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc chấm dứt tồn tại tất cả chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, hợp tác xã bị
hợp nhất, hợp tác xã bị sáp nhập trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp
tác xã trước khi chấm dứt tồn tại của hợp tác xã bị chia, hợp tác xã bị hợp
nhất, hợp tác xã bị sáp nhập theo quy định tại Khoản 1 Điều này.
3. Trường hợp hợp tác xã bị chia, hợp tác xã bị hợp nhất, hợp tác xã bị sáp
nhập có địa chỉ trụ sở chính ngoài quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
nơi đặt trụ sở chính của hợp tác xã được chia, hợp tác xã hợp nhất, hợp tác xã
nhận sáp nhập, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã được chia, hợp tác xã
hợp nhất, hợp tác xã nhận sáp nhập gửi thông tin cho cơ quan đăng ký hợp tác xã
nơi đặt trụ sở chính hợp tác xã bị chia, hợp tác xã bị hợp nhất, hợp tác xã bị
sáp nhập để thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã này trong Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã”.
14. Sửa đổi Điều
22 như sau:
“Điều 22. Quy định về việc đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn
1. Trước khi đăng ký tên hợp tác xã, hợp tác xã tham khảo tên các hợp tác xã đã
đăng ký trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã. Hợp tác xã không
được đặt tên hợp tác xã trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên của hợp tác xã khác đã
đăng ký trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã trên phạm vi toàn
quốc, trừ những hợp tác xã đã giải thể hoặc đã có quyết định có hiệu lực của
Tòa án tuyên bố hợp tác xã bị phá sản.
2. Các hợp tác xã hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì được
tiếp tục sử dụng tên hợp tác xã đã đăng ký và không bắt buộc phải đăng ký đổi
tên. Cơ quan đăng ký hợp tác xã khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho các
hợp tác xã có tên trùng và tên gây nhầm lẫn tự thương lượng với nhau để đăng ký
đổi tên hợp tác xã hoặc bổ sung tên địa danh để làm yếu tố phân biệt tên hợp
tác xã.
3. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có quyền chấp thuận hoặc từ chối tên dự kiến đăng
ký của hợp tác xã theo quy định của pháp luật và quyết định của cơ quan đăng ký
hợp tác xã là quyết định cuối cùng”.
15. Bổ sung Điều 23a, 23b sau Điều
23 như sau:
“Điều 23a. Chuẩn hóa, cập nhật dữ liệu đăng ký hợp tác
xã
1. Trường hợp thông tin đăng ký hợp tác xã trong Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chưa chính xác so
với nội dung hồ sơ đăng ký hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo
hoặc hướng dẫn hợp tác xã để thực hiện việc hiệu đính thông tin và cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh theo quy định.
2. Trường hợp thông tin đăng ký hợp tác xã trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký hợp tác xã bị thiếu hoặc chưa chính xác so với Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, hồ sơ đăng ký hợp tác xã bằng bản giấy do quá trình chuyển đổi dữ liệu,
cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện hoặc hướng dẫn hợp tác xã bổ sung, cập
nhật thông tin theo quy định.
3. Hợp tác xã cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, địa chỉ thư
điện tử (email), trang thông tin điện tử (website) khi thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã.
4. Việc triển khai công tác chuẩn hóa dữ liệu, số hóa hồ sơ, cập nhật và chuyển
đổi bổ sung dữ liệu đăng ký hợp tác xã đối với các hồ sơ đăng ký hợp tác xã
trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được thực hiện theo kế hoạch hàng
năm của cơ quan đăng ký hợp tác xã.
5. Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc chuyển đổi dữ liệu tại cơ quan đăng ký
hợp tác xã cấp huyện, cấp tỉnh sang Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác
xã. Các thông tin đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện, cấp tỉnh là
thông tin gốc về hợp tác xã khi quá trình chuyển đổi dữ liệu được thực hiện.
Điều 23b. Khai thác thông tin đăng ký hợp tác xã trên
Hệ thống thông tin
Thông tin đăng ký hợp tác xã được cung cấp công khai, miễn phí trên Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (www.dangkykinhdoanh.gov.vn) bao gồm:
tên hợp tác xã, mã số hợp tác xã, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề kinh doanh,
tên người đại diện theo pháp luật, tình trạng pháp lý của hợp tác xã”.
Điều 23b. Khai thác thông tin đăng ký hợp tác xã trên
Hệ thống thông tin
Thông tin đăng ký hợp tác xã được cung cấp công khai, miễn phí trên Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã (www.dangkykinhdoanh.gov.vn) bao gồm:
tên hợp tác xã, mã số hợp tác xã, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề kinh doanh,
tên người đại diện theo pháp luật, tình trạng pháp lý của hợp tác xã”.
Điều 2.
1. Bãi bỏ Điểm e
Khoản 1, Khoản 3
Điều 8; Điểm d
Khoản 1, Khoản 4
Điều 12; Điểm b
Khoản 1 Điều 16; Điểm c, Điểm đ
Khoản 2 Điều 17; Khoản
4, Khoản 5
Điều 18; Điều 24 Thông
tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã
và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
2. Quy định về thời hạn cấp đăng ký hợp tác xã tại Khoản 2 Điều 7, Khoản 2 Điều 8, Khoản 1 Điều 12, Khoản 1 Điều 16, Khoản 3 Điều 17, Khoản 2 Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Quy định về việc nộp bản gốc Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đã được cấp
trước khi hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới tại Khoản 1
Điều 11, Khoản 1
Điều 12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
4. Các mẫu biểu và dẫn chiếu về mẫu biểu tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các cấp và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28
tháng 5 năm 2019.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề
nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu
tư để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC MẪU VĂN BẢN/TỜ KHAI SỬ DỤNG TRONG
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
(Kèm
theo Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Danh mục |
Ký hiệu |
I |
Mẫu văn bản quy định cho Hợp tác xã |
|
1 |
Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã |
Phụ lục I-1 |
2 |
Phương án sản xuất kinh doanh của hợp tác xã |
Phụ lục I-2 |
3 |
Danh sách thành viên hợp tác xã |
Phụ lục I-3 |
4 |
Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám
đốc), ban kiểm soát, kiểm soát viên hợp tác xã |
Phụ lục I-4 |
5 |
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã |
Phụ lục I-5 |
6 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã |
Phụ lục I-6 |
7 |
Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Phụ lục I-7 |
8 |
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã ở nước ngoài |
Phụ lục I-8 |
9 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Phụ lục I-9 |
10 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Phụ lục I-10 |
11 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Phụ lục I-11 |
12 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã ở nước ngoài |
Phụ lục I-12 |
13 |
Thông báo về việc giải thể hợp tác xã |
Phụ lục I-13 |
14 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận
đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục I-14 |
15 |
Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin
đăng ký hợp tác xã, tình trạng hoạt động của hợp tác xã |
Phụ lục I-15 |
16 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký hợp tác xã
do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã |
Phụ lục I-16 |
17 |
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã |
Phụ lục I-17 |
18 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận
đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục I-18 |
19 |
Báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã năm... |
Phụ lục I-19 |
II |
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
20 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-1 |
21 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã qua mạng
điện tử |
Phụ lục II-2 |
22 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã |
Phụ lục II-3 |
23 |
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Phụ lục II-4 |
24 |
Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã |
Phụ lục II-5 |
25 |
Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp
tác xã |
Phụ lục II-6 |
26 |
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã |
Phụ lục II-7 |
27 |
Thông báo về cơ quan thuế quản lý |
Phụ lục II-8 |
28 |
Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng
nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-9 |
29 |
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký hợp tác
xã, tình trạng hoạt động của hợp tác xã |
Phụ lục II-10 |
30 |
Thông báo về việc vi phạm của hợp tác xã thuộc
trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Phụ lục II-11 |
31 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã |
Phụ lục II-12 |
32 |
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã, thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Phụ lục II-13 |
33 |
Thông báo về việc giải thể, chấm dứt tồn tại của hợp
tác xã |
Phụ lục II-14 |
34 |
Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Phụ lục II-15 |
35 |
Báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã năm…… |
Phụ lục II-16 |
36 |
Báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã năm…… |
Phụ lục II-17 |
III |
Phụ lục khác |
|
37 |
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Phụ lục III-1 |
38 |
Mẫu bìa Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã |
Phụ lục III-2 |
39 |
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các
mẫu giấy |
Phụ lục III-3 |
CÁCH GHI ĐỐI VỚI CÁC MẪU GIẤY
1. Đối với đăng ký liên hiệp hợp tác xã thì trong các
mẫu ghi liên hiệp hợp tác xã thay cho hợp tác xã và các cụm từ tương ứng.
2. Tên tiêu đề: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
a) Nếu là cấp tỉnh:
- Dòng trên ghi: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (tên tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương)
- Dòng dưới ghi: PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
b) Nếu là cấp huyện:
- Dòng trên ghi: ỦY BAN NHÂN DÂN (tên huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh);
- Dòng dưới ghi: PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày…… tháng…… năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi
là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………… là người đại diện theo pháp
luật của hợp tác xã
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1.
Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành
lập mới □
Thành
lập trên cơ sở tách hợp tác xã □
Thành
lập trên cơ sở chia hợp tác xã □
Thành
lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã □
2.
Tên hợp tác xã:
Tên
hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..............................................
Tên
hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.......................................................
Tên
hợp tác xã viết tắt (nếu có):....................................................................................
3.
Địa chỉ trụ sở chính:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn:....................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.....................................................................
Tỉnh/Thành
phố:...........................................................................................................
Điện
thoại (nếu có): …………………………Fax (nếu có):................................................
Email
(nếu có): ………………………………Website (nếu
có):..........................................
4.
Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã ngành, nghề kinh
doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu
X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5.
Vốn điều lệ:
Vốn
điều lệ (bằng số; VNĐ):..........................................................................................
Vốn
điều lệ (bằng chữ; VNĐ):........................................................................................
Giá
trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):..............................................
Có
hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không? □ Có □ Không
6.
Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương
đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7.
Số lượng thành viên:..............................................................................................
Danh
sách thành viên hợp tác xã: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8.
Người đại diện theo pháp luật:
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………… Giới
tính:............................
Chức
danh:..................................................................................................................
Sinh
ngày: …/..../……… Dân tộc: ……………… Quốc
tịch:.............................................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………
□
Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□
Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):………………
Số
giấy tờ chứng thực cá
nhân:.....................................................................................
Ngày
cấp: ..../..../.... Nơi cấp: ……………Ngày hết hạn (nếu có): .../.../…
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn:....................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc
tỉnh:.....................................................................
Tỉnh/Thành
phố:...........................................................................................................
Quốc
gia:.....................................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn:....................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc
tỉnh:.....................................................................
Tỉnh/Thành
phố:...........................................................................................................
Quốc
gia: ………………………………………………
Điện
thoại (nếu có): ……………………………… Fax (nếu
có):.........................................
Email
(nếu có):.............................................................................................................
9.
Thông tin đăng ký thuế:
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị
hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác
xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Mã số hợp tác xã/mã số
thuế:...............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã5 (chỉ
kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):………………… Ngày cấp:....../……/……
Nơi cấp:.....................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):........................................................................
Mã số hợp tác xã/mã số
thuế:.......................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã6 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác
xã/mã số thuế):………………… Ngày cấp: ……/…../…. Nơi
cấp:.......................................
Đề nghị ………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm
dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp
pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung đăng ký hợp tác xã trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP
TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG
THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác
xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động
của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ
chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và
thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của
thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp
tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối
với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm
đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành
viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực
và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong
03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Tên thành viên |
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành
viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là
cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với
cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp;
Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp |
Thời điểm hoàn thành góp vốn |
Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
Ghi chú |
||
Giá trị phần vốn góp (bằng số; VNĐ và
giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày …… tháng …… năm…… |
|
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC
(TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân
dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu |
Chức danh |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
A. Danh sách Hội đồng quản trị |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (Tổng Giám đốc) |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
' |
|
|
C. Danh sách Ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày.... tháng.... năm... |
Phụ lục I-5
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác
xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:.................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế):………………… Ngày cấp:…./…./...... Nơi
cấp:............................................
Hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai
trong trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở tách hợp tác xã hoặc
sáp nhập hợp tác xã, đánh dấu X vào ô thích hợp):
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách hợp tác xã
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập hợp tác xã
Thông tin về hợp tác xã được tách (chỉ kê khai trong
trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở tách hợp tác xã)
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Mã số hợp tác
xã:...................................................................................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Mã số hợp tác
xã:...................................................................................................................
Thông tin về hợp tác xã bị sáp nhập (chỉ kê khai trong
trường hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Mã số hợp tác xã/Mã số
thuế:.................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã2 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế):…………….. Ngày cấp:…./…/….. Nơi cấp:..................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Mã số hợp tác xã/Mã số
thuế:.................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã3 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác
xã/mã số thuế):………………. Ngày cấp:…./…./….. Nơi
cấp:...............................................
Đề nghị ………………………………….. (tên cơ quan đăng ký hợp tác
xã)
thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị sáp nhập và các chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị sáp nhập.
Hợp tác xã đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã/ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã như sau:
(Hợp tác xã chọn và kê khai vào trang
tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo thay đổi và gửi kèm)
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi
(ghi bằng chữ in hoa):................................
.............................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay
đổi (nếu có):........................................
.............................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):......................................................................
.............................................................................................................................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..............................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.....................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax (nếu có):........................................................
Email (nếu có): ……………………………….. Website (nếu
có):.................................................
Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh
dấu X vào ô vuông nếu hợp tác xã thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng
với địa chỉ trụ sở chính).
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã dự định chuyển
đến thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng
đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH4
1.
Bổ sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp hợp tác xã
đăng ký bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã
đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):
STT |
Tên ngành, nghề kinh doanh được bổ
sung |
Mã ngành |
Ghi chú |
|
|
|
|
2.
Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp hợp tác xã
đăng ký bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng
ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):
STT |
Tên ngành, nghề kinh doanh được bỏ
khỏi danh sách đã đăng ký |
Mã ngành |
Ghi chú |
|
|
|
|
3.
Sửa đổi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường
hợp hợp tác xã đăng ký thay đổi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã
đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã):
STT |
Tên ngành, nghề kinh doanh được sửa
đổi chi tiết |
Mã ngành |
Ghi chú |
|
|
|
|
4.
Thay đổi ngành nghề kinh doanh chính (kê khai trong trường hợp hợp tác xã
đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính đã đăng ký với cơ quan đăng ký
hợp tác xã):
STT |
Tên ngành, nghề kinh doanh chính |
Mã ngành |
Ghi chú |
|
|
|
|
Lưu ý:
Trường hợp hợp tác xã thay đổi ngành, nghề kinh doanh
từ ngành này sang ngành khác, hợp tác xã kê khai đồng thời tại Mục 1, 2 nêu
trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại Mục 1; kê khai
ngành, nghề kinh doanh cũ tại Mục 2.
Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được bổ sung hoặc
ngành, nghề kinh doanh được bỏ ra khỏi danh sách đã đăng ký là ngành, nghề kinh
doanh chính của hợp tác xã thì hợp tác xã kê khai đồng thời tại Mục 1 (hoặc Mục
2) và Mục 4 nêu trên.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ):...................................................................
Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ):............................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu
có):........................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn
vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không? □ Có □
Không
Thời điểm thay đổi
vốn:...........................................................................................................
Hình thức tăng, giảm
vốn:.......................................................................................................
THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐIỀU LỆ/SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN/ THÀNH
VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
1. Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm
theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
2. Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác
xã gửi kèm theo bản Danh sách thành viên sau khi thay đổi.
(Lưu ý: Hợp tác xã chỉ kê khai các thành viên mới được
bổ sung hoặc các thành viên ra khỏi hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-3 ban hành kèm theo Thông tư này).
3. Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị,
ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản
Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi
thay đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư này.
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………… Điện thoại: ………………………………………………………………………… |
||||
2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)5: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………………………………… Điện thoại: …………………………………………………………………………………… |
||||
3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế
khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………… Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………… Điện thoại: ……………………………………Fax (nếu có): …………… Email (nếu có): ……………………………………………………………………………. |
||||
4 |
|||||
5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập □ Hạch toán phụ thuộc □ |
||||
6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../.....đến ngày …./….. 7 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||
7 |
Tổng số lao động: ………………………………………………………………………… |
||||
8 |
Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M: □ Có □ Không |
||||
9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
||||
10 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng:
|
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
Người
đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi:
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………… Giới
tính:.................................................................
Chức
danh:............................................................................................................................
Sinh
ngày: ……/…../….. Dân tộc: ………….. Quốc
tịch:............................................................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân:
□
Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□
Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):………………
Số giấy
tờ chứng thực cá
nhân:...............................................................................................
Ngày
cấp: .../…/….Nơi cấp: …………………Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..............................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.....................................................................................................................
Quốc
gia:...............................................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..............................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc
tỉnh:...............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.....................................................................................................................
Quốc
gia:...............................................................................................................................
Điện
thoại (nếu có): …………………………………… Fax (nếu
có):............................................
Email
(nếu có):.......................................................................................................................
Đề
nghị …………………………………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) cập nhật thông tin
về Chủ tịch Hội đồng quản trị tại Danh sách Hội đồng quản trị trong Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
THÔNG BÁO BỔ SUNG, CẬP NHẬT THÔNG TIN ĐĂNG
KÝ HỢP TÁC XÃ
Bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký hợp tác xã như sau:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Hợp
tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và các tài liệu được gửi
kèm theo.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ |
Phụ lục I-6
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên
hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Mã
số hợp tác xã/Mã số
thuế:.................................................................................................
Số,
ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế):………… Ngày cấp: …../…../…… Nơi cấp:.......................................
Hợp
tác xã thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác
xã như sau: (Hợp tác xã chọn và kê khai vào trang tương ứng
với nội dung thông báo và gửi kèm)
THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN
1.
Doanh nghiệp hợp tác xã góp vốn
Tên
doanh nghiệp:.................................................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số
thuế:.............................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): …………………………………… Ngày cấp: …./……./…….. Nơi
cấp:..........................................
2.
Số vốn góp:......................................................................................................................
THÔNG BÁO VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN
1.
Doanh nghiệp hợp tác xã mua cổ phần
Tên
doanh
nghiệp:.................................................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số
thuế:.............................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): ……………………………… Ngày cấp: ……/…../…… Nơi
cấp:...................................................
2.
Số cổ phần:.......................................................................................................................
3.
Mệnh giá cổ phần:............................................................................................................
4.
Giá trị số cổ phần đã mua:................................................................................................
THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp hợp tác xã thành lập
Tên doanh
nghiệp:.................................................................................................................
Mã số doanh
nghiệp:..............................................................................................................
2. Vốn điều lệ:.......................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp
hoàn toàn đúng theo quy định của pháp luật.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ |
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Mã số hợp tác xã/Mã số
thuế:.................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế): …………………… Ngày cấp: ..../…./.... Nơi
cấp:.........................................
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):......
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
viết tắt (nếu có):...................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..............................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh:...............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): …………………………………… Fax
(nếu có):............................................
Email (nếu có): …………………………………………. Website (nếu
có):....................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm
kinh doanh; ghi tên và mã ngành, nghề kinh doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ
thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu
X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):.................................................................
4.
Người đại diện chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ
tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa): …………………………… Giới
tính:........................
Sinh
ngày: ……./…./….. Dân tộc: …………………… Quốc
tịch:.................................................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân:
□
Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□
Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):……………
Số
giấy tờ chứng thực cá
nhân:...............................................................................................
Ngày
cấp: ..../..../....Nơi cấp: ……………Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..............................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc
tỉnh:...............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.....................................................................................................................
Quốc
gia:...............................................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..............................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.....................................................................................................................
Quốc
gia:...............................................................................................................................
Điện
thoại (nếu có): …………………………………… Fax (nếu
có):............................................
Email
(nếu có):.......................................................................................................................
5.
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký thành
lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên
chi nhánh:.......................................................................................................................
Địa
chỉ chi
nhánh:...................................................................................................................
Mã
số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:.............................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh hợp tác xã (trường hợp không có mã số chi
nhánh/mã số thuế của chi nhánh):………………………………………………………. Ngày cấp:
…../…./….. Nơi cấp:............
6.
Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
6.1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế
khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………… Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………… Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………… Điện thoại: ……………………………………Fax (nếu có): ……………………………… Email (nếu có): ………………………………………………………………………………… |
||||||
6.2 |
Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt
động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh thì không cần kê khai nội dung này): …../……/…….. |
||||||
6.3 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập □ Hạch toán phụ thuộc □ |
||||||
6.4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày ……./……. đến ngày ……./……. 3 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6.5 |
Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………… |
||||||
6.6 |
Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M: □
Có
□ Không |
||||||
6.7 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
||||||
6.8 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng:
|
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng
đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ/ NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH |
Phụ lục I-8
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã ở nước ngoài
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên
hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................................
Mã
số hợp tác xã/Mã số
thuế:...............................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế): ………………… Ngày cấp: …../…./….. Nơi
cấp:........................................
Thông
báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh ở nước ngoài
như sau:
1.
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in
hoa):...............
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài
(nếu có):....
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):.................................
2.
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
...........................................................................................................................................
Điện
thoại (nếu có): …………………………………… Fax (nếu
có):..........................................
Email
(nếu có): ………………………………………… Website (nếu có):...................................
3.
Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
hoặc giấy tờ tương đương khác:...................................................................................................................................
Do
(tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày: ……/……/…….
4.
Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a)
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh/địa điểm kinh doanh):.......................................
b)
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):...............................................................
5.
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ
tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ……………………… Giới
tính:............................
Sinh
ngày: ……./……../…….. Dân tộc: …………. Quốc tịch: ……………….
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân:
□
Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□
Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):………………….
Số
giấy tờ chứng thực cá
nhân:.............................................................................................
Ngày
cấp: .../..../….. Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn:............................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc
tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:...................................................................................................................
Quốc
gia:.............................................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:............................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:...................................................................................................................
Quốc
gia:.............................................................................................................................
Điện
thoại (nếu có): ……………………………………Fax (nếu
có):...........................................
Email
(nếu có):.....................................................................................................................
Hợp
tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ |
Phụ lục I-9
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên
hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa)......................................................................................
Mã
số hợp tác xã/Mã số
thuế:.................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế): ………………… Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp:............................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
(ghi bằng chữ in hoa):...........................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh:............................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trường hợp không có mã số chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):...........................................................................................................................
Ngày cấp: …../……/…… Nơi
cấp:...........................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc
chi nhánh):
Tên chi
nhánh:.......................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh:...................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi
nhánh:.............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh (trường hợp không
có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………………………………… Ngày
cấp: …../…../….. Nơi cấp:...............................................
Nội
dung đăng ký thay đổi:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Hợp
tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ/ NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH |
Phụ lục I-10
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
…… ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh của hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên
hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................................
Mã
số hợp tác xã/Mã số
thuế:...............................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế): ……………. Ngày cấp: …../…./…. Nơi cấp:..............................................
1.
Đối với hợp tác xã:
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày....
tháng.... năm....
Lý
do tạm
ngừng:.................................................................................................................
Sau khi hợp tác xã tạm ngừng kinh doanh, đề nghị
…………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) chuyển tình trạng
hoạt động của tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng
tạm ngừng hoạt động.
2.
Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng....
năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm.... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
(ghi bằng chữ in hoa) .........................
...........................................................................................................................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh:..........................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh (trường hợp không có mã số chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh):……………… Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp:...............................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp
đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi
nhánh:.....................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi
nhánh:...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh (trường hợp không
có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………………………………… Ngày
cấp: ……./……/….. Nơi cấp:.........................................
Lý do tạm
ngừng:.................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác, trung thực và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ/ NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH |
Phụ lục I-11
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
…… ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên
hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Mã
số hợp tác xã/Mã số
thuế:.................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế): …………… Ngày cấp: ……./…./…. Nơi
cấp:...............................................
Thông
báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa):.................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh (trường hợp không có mã số chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh):
.............................................................................................................................................
2.
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số
nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:............................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.....................................................................................................................
Điện
thoại (nếu có):…………………………………… Fax (nếu có):.............................................
Email
(nếu có): ………………… Website (nếu có):
3.
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp chấm dứt hoạt
động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên
chi nhánh:.......................................................................................................................
Địa
chỉ chi
nhánh:...................................................................................................................
Mã
số chi nhánh/Mã số thuế của chi
nhánh:.............................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số
thuế của chi nhánh):
Ngày
cấp: ……/…../….. Nơi cấp:.............................................................................................
4.
Lý do chấm dứt hoạt động:..............................................................................................
.............................................................................................................................................
Hợp
tác xã cam kết sẽ chịu trách nhiệm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài
sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ/ NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH |
Phụ lục I-12
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
…… ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã ở nước ngoài
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên
hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):
.....................................................................................
Mã
số hợp tác xã/Mã số
thuế:.................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế): …………… Ngày cấp: …../…../…… Nơi
cấp:..............................................
Thông
báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
1.
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in
hoa):.................
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài
(nếu có):......
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):...................................
.............................................................................................................................................
2.
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
.............................................................................................................................................
Điện
thoại (nếu có): …………………………………… Fax (nếu
có):............................................
Email
(nếu có): …………………………………………. Website (nếu
có):....................................
3.
Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
hoặc giấy tờ tương đương khác:.....................................................................................................................................
Do
(tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………… cấp ngày:…../…../……
Hợp
tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ |
Phụ lục I-13
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
…… ngày …… tháng ….. năm ….. |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên
hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Mã
số hợp tác xã/Mã số
thuế:.................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế): ……………Ngày cấp: …./…./….. Nơi
cấp:..................................................
Thông báo về việc giải thể hợp tác xã như
sau:
Trường
hợp hợp tác xã gửi Quyết định giải thể đến cơ quan đăng ký hợp tác xã theo quy
định tại Khoản 1 Điều 54 Luật Hợp tác xã thì ghi:
Quyết
định giải thể số: …………………………………… ngày.../……./……..
Lý
do giải
thể:........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Kính đề nghị …………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp
tác xã) thông báo tình trạng hợp tác xã đang làm thủ tục
giải thể, đăng tải quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ của hợp tác
xã (nếu có) trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Trường hợp hợp tác xã nộp hồ sơ giải thể đến cơ quan
đăng ký hợp tác xã theo quy định tại Khoản 4 Điều 54 Luật Hợp tác xã thì ghi:
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa
vụ thuế, tài sản. Kính đề nghị …………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) cập nhật tình
trạng pháp lý của hợp tác xã trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã
sang tình trạng đã giải thể. Hợp tác xã hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ |
Phụ lục I-14
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên
hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Mã
số hợp tác xã/Mã số
thuế:.................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế): ……………Ngày cấp: ……/…../….. Nơi cấp:...............................................
Đề
nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:
-
Thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã hiện nay
là:............................................................
.............................................................................................................................................
-
Thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh hiện nay là:........................
.............................................................................................................................................
Chi
nhánh chủ quản (chỉ kê khai trong trường hợp hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh)
Tên
chi
nhánh:.......................................................................................................................
Địa
chỉ chi
nhánh:...................................................................................................................
Mã
số chi nhánh/Mã số thuế của chi
nhánh:.............................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh hợp tác xã (trường hợp không có mã số chi
nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.............................................................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Nơi
cấp:.............................................................................................
Do vậy, đề nghị…………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp
tác xã) hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn
phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh theo đúng thông tin
trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã mà hợp tác xã đã đăng ký.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ/ NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH |
Phụ lục I-15
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin
đăng ký hợp tác xã, tình trạng hoạt động của hợp tác xã
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã)
……………
Tên
hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Mã
số hợp tác xã /Mã số
thuế:................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế): ………………… Ngày cấp: …./…./…. Nơi
cấp:............................................
Sau
khi rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký hợp tác
xã, tình trạng hoạt động của hợp tác xã, hợp tác xã xác nhận (đánh dấu X vào
phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của hợp tác xã):
I. Thông tin đăng ký hợp tác xã là đầy đủ, chính xác |
□ |
II. Thông tin đăng ký hợp tác xã còn thiếu |
□ |
III. Thông tin đăng ký hợp tác xã chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của hợp tác xã
đã thay đổi nhưng hợp tác xã chưa đăng ký |
□ |
Hợp
tác xã cập nhật chính xác những thông tin còn thiếu tại Mục II:
Thông tin đăng ký kinh doanh |
Thông tin đăng ký thuế |
1. Đối với hợp tác xã: …………………………………………………. |
1. Đối với hợp tác xã: ………………………………………………… |
2. Các chi nhánh: …………………………………………………… |
2. Các chi nhánh: ………………………………………………… |
3. Các văn phòng đại diện: ………………………………………………….. |
3. Các văn phòng đại diện: ………………………………………………….. |
4. Các địa điểm kinh doanh ………………………………………………….. |
4. Các địa điểm kinh doanh ………………………………………………….. |
Hợp tác xã cam kết:
- Thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác
xã theo quy định tại Điều 28 Luật Hợp tác xã trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày
…………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) gửi Thông báo rà
soát (chỉ kê khai mục này nếu đánh dấu X vào Mục III).
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ |
Phụ lục I-16
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin đăng ký hợp tác xã do
chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Mã số hợp tác xã/Mã số
thuế:.................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế): ………… Ngày cấp: ……/…../……. Nơi
cấp:...............................................
Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
hợp tác xã hiện nay là:
.............................................................................................................................................
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hiện nay
là:...................
.............................................................................................................................................
Do vậy, đề nghị …………………………………… (tên cơ quan đăng ký
hợp tác xã) bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký hợp tác xã theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà hợp
tác xã đã đăng ký.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ |
Phụ lục I-17
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
…… ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................................
Mã số hợp tác xã/mã số
thuế:...............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế): ………… Ngày cấp: …../…./…… Nơi
cấp:................................................
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã theo quy định tại Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã.
Trong Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, đề nghị
cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt
Nam đối với những ngành, nghề kinh doanh mà hợp tác xã đã đăng ký kinh doanh
như sau2:
STT |
Tên ngành, nghề kinh doanh |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các
ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
Hợp
tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ |
Phụ lục I-18
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
…… ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Mã số hợp tác xã/mã số
thuế:.................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã1 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế): ……………….Ngày cấp: …./…./…… Nơi
cấp:.............................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh (chỉ kê khai trong trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh
doanh:........................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh
doanh:.....................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi
nhánh:.......................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh:...................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi
nhánh:.............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh hợp tác xã (trường
hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):
…………………………………………………………………Ngày cấp: ……/……/….. Nơi cấp:........
Lý do đề nghị cấp
lại:..............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ/ NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH |
Phụ lục I-19
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
…… ngày …… tháng …… năm …… |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động của hợp tác xã1 năm……….
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
I.
THÔNG TIN CHUNG
1.
Tên HTX2 (viết đầy đủ bằng chữ in
hoa):..............................................................................
2.
Mã số hợp tác xã/mã số thuế:...........................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã3 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số
thuế):……………………………………… Ngày cấp: ……/…../……. Nơi cấp:...........
Địa
chỉ trụ sở
chính:...............................................................................................................
3.
Loại hình kinh tế:
3.1. HTX |
□ |
3.2. QTDND |
□ |
3.3. LHHTX |
□ |
3.4. NHHTX |
□ |
4.
Mô hình tổ chức hoạt động
4.1. Cung ứng dịch vụ |
□ |
4.2. Tạo việc làm cho thành viên |
□ |
5.
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu:
5.1. Nông nghiệp |
□ |
5.2. Phi nông nghiệp |
□ |
5.3. Tín dụng |
□ |
6.
Trình độ cán bộ chủ chốt
|
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
|
||
1. Chưa qua đào tạo 3. Trung cấp, cao đẳng |
2. Sơ cấp nghề 4. Đại học, trên đại học |
|||
6.1. Chủ tịch hội đồng quản trị |
|
|||
6.2. Giám đốc |
|
|||
6.3. Trưởng ban kiểm soát/ kiểm soát viên |
|
|||
6.4. Kế toán trưởng |
|
|||
|
7.
Thành viên và lao động (tại thời điểm 31/12/...)
Tên chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
A |
B |
1 |
2 |
1. Tổng số thành viên |
01 |
Thành viên |
|
02 |
Thành viên |
|
|
2. Tổng số lao động thường xuyên |
03 |
Người |
|
04 |
Người |
|
II.
TÀI SẢN, VỐN ĐIỀU LỆ CỦA HTX (tại thời điểm 31/12/...)
1.
Tài sản
Đơn vị tính: triệu đồng
Tên chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Thời điểm 31/12/20.. |
A |
B |
1 |
1. Tài sản không chia (01=02+03+04+05) |
01 |
|
Chia ra: |
|
|
- Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
02 |
|
- Khoản được cấp, hỗ trợ không hoàn lại của nhà nước, khoản được tặng,
cho theo thỏa thuận là tài sản không chia |
03 |
|
- Phần trích lại từ quỹ đầu tư phát triển đưa vào tài sản không chia |
04 |
|
- Vốn, tài sản khác do điều lệ quy định là tài sản không chia |
05 |
|
2. Tổng cộng tài sản |
06 |
|
3. Tổng cộng nguồn vốn (07=08+09) |
07 |
|
Chia ra: |
|
|
- Nợ phải trả |
08 |
|
- Vốn chủ sở hữu |
09 |
|
2.
Vốn điều lệ và vốn góp của thành viên
Tên chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thời điểm 31/12/20.. |
A |
B |
C |
1 |
1. Tổng vốn điều lệ |
01 |
Tr.đ |
|
2. Tổng số thành viên góp vốn điều lệ |
02 |
Thành viên |
|
3. Mức vốn góp thấp nhất/thành viên |
03 |
Tr.đ |
|
4. Mức góp vốn cao nhất/thành viên |
04 |
Tr.đ |
|
3.
Hoạt động đầu tư
Tên chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thời điểm 31/12/20.. |
A |
B |
C |
1 |
Tổng số vốn góp vào doanh nghiệp |
01 |
Tr.đ |
|
Tổng giá trị cổ phần mua |
02 |
Tr.đ |
|
Tống vốn điều lệ của doanh nghiệp trực thuộc |
03 |
Tr.đ |
|
III.
KẾT QUẢ KINH DOANH GHI NHẬN THEO BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM
1.
HTX, LHHTX
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Tổng số |
A |
B |
1 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
|
02 |
|
|
2. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
03 |
|
3. Tổng lợi nhuận sau nghĩa vụ tài chính (04=05+09) |
04 |
|
4. Tổng lợi nhuận trích lập các quỹ (05=06+07+08) |
05 |
|
Chia ra: |
|
|
- Quỹ Đầu tư phát triển |
06 |
|
- Quỹ Dự phòng tài chính |
07 |
|
- Quỹ khác |
08 |
|
5. Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (09=10+11+12) |
09 |
|
Chia ra: |
|
|
- Chia cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ |
10 |
|
- Chia cho thành viên theo vốn góp |
11 |
|
- Khác (ghi rõ): |
12 |
|
6. Tổng quỹ lương |
13 |
|
2.
QTDND, NHHTX
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
A |
B |
1 |
2 |
1. Tổng số khách hàng đang vay vốn |
01 |
Khách hàng |
|
Trong đó: tổng số thành viên đang vay vốn |
02 |
Thành viên |
|
2. Tổng dư nợ cho vay |
03 |
Triệu đồng |
|
Trong đó: dư nợ cho vay thành viên |
04 |
Triệu đồng |
|
3. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
05 |
Triệu đồng |
|
4. Tổng lợi nhuận sau nghĩa vụ tài chính (06=07+11) |
06 |
Triệu đồng |
|
5. Tổng lợi nhuận trích lập các quỹ (07=08+09+10) |
07 |
Triệu đồng |
|
Chia ra: |
|
|
|
- Quỹ Đầu tư phát triển |
08 |
Triệu đồng |
|
- Quỹ Dự phòng tài chính |
09 |
Triệu đồng |
|
- Quỹ khác |
10 |
Triệu đồng |
|
6. Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (11=12+13+14) |
11 |
Triệu đồng |
|
Chia ra: |
|
Triệu đồng |
|
- Chia cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ |
12 |
Triệu đồng |
|
- Chia cho thành viên theo vốn góp |
13 |
Triệu đồng |
|
- Khác (ghi rõ): |
14 |
Triệu đồng |
|
7. Tổng quỹ lương |
15 |
Triệu đồng |
|
IV.
TÌNH HÌNH THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH
Tên chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
A |
B |
1 |
2 |
I. Chính sách hỗ trợ cho các hợp tác xã |
|
|
|
1. Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
01 |
Lượt người |
|
2. Hỗ trợ xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
02 |
Lần |
|
3. Hỗ trợ ứng dụng công khoa học, công kỹ thuật và công nghệ mới |
03 |
Tr. đồng |
|
4. Hỗ trợ tiếp cận vốn và quỹ hỗ trợ phát triển HTX |
04 |
Tr. đồng |
|
5. Hỗ trợ tham gia các chương trình mục tiêu, chương trình phát triển
KT-XH |
05 |
Lần |
|
6. Hỗ trợ thành lập mới |
06 |
Tr. đồng |
|
II. Chính sách hỗ trợ, ưu đãi đối với các HTX nông nghiệp |
|
|
|
1. Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng (nhà kho, sân phơi, xưởng sơ
chế, chế biến, cửa hàng kinh doanh, máy móc, thiết bị... phục vụ SXKD) |
07 |
Tr. đồng |
|
2. Hỗ trợ, ưu đãi về giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
Trong đó: - Diện tích đất được giao |
08 |
Ha |
|
- Diện tích đất được thuê |
09 |
Ha |
|
- Tiền thuê đất được miễn, giảm |
10 |
Tr. đồng |
|
3. Ưu đãi về tín dụng |
|
Tr. đồng |
|
Trong đó: - Số tiền được vay tổ chức tín dụng |
11 |
Tr. đồng |
|
- Số tiền được hỗ trợ lãi suất vay |
12 |
Tr. đồng |
|
4. Hỗ trợ vốn, giống khi gặp khó khăn do thiên tai, dịch bệnh |
13 |
Tr. đồng |
|
5. Hỗ trợ chế biến sản phẩm |
14 |
Tr. đồng |
|
6. Khác (ghi cụ thể) |
15 |
|
|
Hợp
tác xã7 cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP
TÁC XÃ8 |
Phụ lục II-1
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .......... |
… ngày … tháng … năm …… |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Cơ
quan đăng ký hợp tác xã:................................................................................................
Địa
chỉ trụ
sở:.......................................................................................................................
Điện
thoại:…………………………………… Fax:.....................................................................
Email:
……………………………………
Website:....................................................................
Ngày
…./…./…. đã nhận của
Ông/Bà....................................................................................
Căn
cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân
khác) số:……………………………………………………………………………………
...........................................................................................................................................
Địa
chỉ:................................................................................................................................
Điện
thoại: ……………………………………
Fax:....................................................................
Email:
…………………………………………
Website:..............................................................
01
bộ hồ sơ số…………………………………… về
việc...........................................................
Hồ
sơ bao gồm:
STT |
Tên tài liệu |
1 |
…………………………………… |
2 |
…………………………………… |
Trường
hợp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký thành lập mới hoặc đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã thì ghi:
……………………………………
(tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) hẹn Ông/Bà ngày …./…./…… liên hệ với
…………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) để được giải quyết theo
quy định của pháp luật.
Trường
hợp hợp tác xã nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã thì
ghi:
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của hợp tác xã, thông
tin thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sẽ được cập nhật trong
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
NGƯỜI NỘP |
NGƯỜI NHẬN |
Phụ lục II-2
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
…… ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử
Cơ
quan đăng ký hợp tác
xã:................................................................................................
Địa
chỉ trụ
sở:.......................................................................................................................
Điện
thoại: ……………………………………
Fax:....................................................................
Email:
………………………………………… Website:..............................................................
Ngày
…./…./…. đã nhận của
Ông/Bà....................................................................................
Căn
cước công dân/chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân
khác) số:………..…………………………………………………………………………………………….
...........................................................................................................................................
Điện
thoại: …………………………………… Fax:....................................................................
Email:..................................................................................................................................
01
bộ hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử mã số: ………………… về việc ……………….
Hồ
sơ bao gồm:
STT |
Tên tài liệu |
1 |
……………………………………………………………………………………………………… |
2 |
……………………………………………………………………………………………………… |
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông
tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, …………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác
xã) sẽ
thông báo cho Ông/Bà về kết quả xử lý hồ sơ đăng ký hợp tác xã của Ông/Bà. Ngày
dự kiến trả kết quả: …./…./…… 1
Kết
quả xử lý hồ sơ đăng ký hợp tác xã sẽ được gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài
khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã của Ông/Bà.
(TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ)
Phụ lục II-3
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……, ngày … tháng … năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hợp
tác xã
Kính gửi: |
(Tên hợp tác xã) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số hợp tác xã/số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
Cơ
quan đăng ký hợp tác
xã...................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở:.........................................................................................................................
Điện
thoại: ……………………………………
Fax:......................................................................
Email:
………………………………………… Website:................................................................
Sau
khi xem xét hồ sơ số……………………… đã nhận ngày …… tháng …… năm ……
của
Ông/Bà:...........................................................................................................................
về
việc:..................................................................................................................................
…………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:...............................
Đối
với hồ sơ đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử thì ghi:
Thời hạn để hợp tác xã sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
hợp tác xã qua mạng điện tử là 60 ngày kể từ ngày …………………………………… (tên cơ quan
đăng ký hợp tác xã) ra Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Sau
thời hạn nêu trên, nếu không nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của hợp tác xã,
…………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã)sẽ hủy hồ sơ đăng ký hợp tác xã
theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã.
Ngày …………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) nhận được tài liệu
sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
tác xã.
Xin thông báo để Ông/Bà được biết./.
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-4
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: ……………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……
tháng…… năm……
1.
Tên hợp tác xã
Tên
hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):........................................................
Tên
hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................
Tên
hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
2.
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện
thoại: ……………………………………
Fax:......................................................................
Email:
…………………………………………
Website:................................................................
3.
Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4.
Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương
tiền nước ngoài, nếu có):.......
5.
Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………… Giới tính:.............................
Chức
danh:..........................................................................................................................
Sinh
ngày: ……/…../……. Dân tộc: ………………… Quốc
tịch:................................................
Loại
giấy tờ chứng thực cá
nhân:..........................................................................................
Số
giấy chứng thực cá
nhân:.................................................................................................
Ngày
cấp: ……/……/…… Nơi
cấp:........................................................................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường
trú:...........................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:.....................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-5
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH CỦA HỢP
TÁC XÃ
Số: ……………………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày …… tháng
…… năm……
1.
Tên chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................
Tên
chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................
Tên
chi nhánh viết tắt (nếu có):...............................................................................................
2.
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện
thoại: …………………………………… Fax:......................................................................
Email:
…………………………………………
Website:................................................................
3.
Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
4.
Thông tin về người đại diện của chi nhánh
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………… Giới
tính:................................
Sinh
ngày: ……/……/…… Dân tộc: ……………………………… Quốc tịch:................................
Loại
giấy tờ chứng thực cá
nhân:............................................................................................
Số
giấy chứng thực cá
nhân:...................................................................................................
Ngày
cấp: ……/……/…… Nơi
cấp:..........................................................................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường
trú:.............................................................................................
Chỗ
ở hiện
tại:.......................................................................................................................
5.
Hợp tác xã chủ quản
Tên
hợp tác
xã:......................................................................................................................
Mã
số hợp tác xã/Mã số thuế/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã:
Địa
chỉ trụ sở
chính:...............................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-6
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
CỦA HỢP TÁC XÃ
Số: ……………
Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày ……
tháng …… năm……
1.
Tên văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................
Tên
văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):....................................................
Tên
văn phòng đại diện viết tắt (nếu có):.................................................................................
2.
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện
thoại: …………………………………… Fax:......................................................................
Email:
…………………………………………
Website:................................................................
3.
Nội dung hoạt động:.........................................................................................................
4.
Thông tin về người đại diện của văn phòng đại diện
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………… Giới
tính:................................
Sinh
ngày: ……/……/…… Dân tộc: ………………………………… Quốc tịch:.............................
Loại
giấy tờ chứng thực cá
nhân:............................................................................................
Số
giấy chứng thực cá
nhân:...................................................................................................
Ngày
cấp: ……/……/…… Nơi
cấp:..........................................................................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường
trú:.............................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:.......................................................................................................................
5.
Hợp tác xã chủ quản
Tên
hợp tác
xã:......................................................................................................................
Mã
số hợp tác xã/Mã số thuế/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã:
Địa
chỉ trụ sở
chính:...............................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-7
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH
DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Số: …………
Đăng ký lần đầu, ngày…… tháng…… năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ:…… ngày…… tháng……
năm……
1.
Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Tên
địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................
Tên
địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):..............................................................................
2.
Địa chỉ:............................................................................................................................
Điện
thoại: ……………………………………
Fax:....................................................................
Email:
…………………………………………
Website:..............................................................
3.
Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
4.
Thông tin về người đại diện của địa điểm kinh doanh
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………… Giới
tính:.............................
Sinh
ngày: …../……/…… Dân tộc: ………………………………… Quốc tịch:............................
Loại
giấy tờ chứng thực cá
nhân:..........................................................................................
Số
giấy chứng thực cá
nhân:.................................................................................................
Ngày
cấp: ……/……/…… Nơi
cấp:........................................................................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường
trú:...........................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:.....................................................................................................................
5.
Thông tin về hợp tác xã/chi nhánh chủ quản:
Tên
hợp tác xã/chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):....................................................................
Mã
số hợp tác xã/chi
nhánh:.................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở chính/chi
nhánh:..............................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-8
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
…… ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về cơ quan thuế quản lý
Kính gửi: |
(Tên hợp tác xã) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số hợp tác xã) |
Cơ
quan đăng ký hợp tác
xã:................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện
thoại: ……………………………………
Fax:....................................................................
Email:
………………………………………… Website:..............................................................
Căn
cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, …………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp
tác xã) xin thông báo cho hợp tác xã biết thông tin về
cơ quan thuế quản lý như sau:
Tên
cơ quan thuế quản lý trực tiếp:.......................................................................................
Đề
nghị hợp tác xã liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để kê khai, nộp thuế
theo quy định.
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-9
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng
nhận đăng ký văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi: |
(Tên hợp tác xã) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số hợp tác xã /Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/Số giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
Cơ
quan đăng ký hợp tác
xã:................................................................................................
Địa
chỉ trụ
sở:.......................................................................................................................
Điện
thoại: ……………………………………
Fax:....................................................................
Email:
…………………………………………
Website:..............................................................
Sau
khi xem xét lại hồ sơ đăng ký hợp tác xã của Ông/Bà: …………………………………… là người
đại diện theo pháp luật.
……………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) phát hiện nội dung
trong Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/Giấy
chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
Do vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
gửi thông báo này, …………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) sẽ tiến hành cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/Giấy
chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã thay thế cho giấy tờ đã cấp có nội dung chưa chính xác so
với nội dung trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-10
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc rà soát thông tin đăng ký hợp tác
xã, tình trạng hoạt động của hợp tác xã
Kính gửi: |
(Tên hợp tác xã) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số hợp tác xã/Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/ Số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) |
Căn
cứ quy định tại Khoản 15 Điều 1 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 4
năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26
tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
Để
đảm bảo quyền lợi chính đáng của hợp tác xã về sự đầy đủ và chính xác của các
thông tin đăng ký hợp tác xã,
Cơ
quan đăng ký hợp tác
xã:..................................................................................................
Địa
chỉ trụ
sở:.........................................................................................................................
Điện
thoại: ………………………………………………
Fax:.........................................................
Email:
…………………………………………………… Website:..................................................
Đề
nghị hợp tác xã rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, cập nhật thông tin đăng
ký hợp tác xã, tình trạng hoạt động của hợp tác xã đã đăng ký như sau:
Thông tin đăng ký kinh doanh |
Thông tin đăng ký thuế |
1. Đối với hợp tác xã: ……………………………………………………… |
1. Đối với hợp tác xã: ………………………………………………… |
2. Các chi nhánh: ……………………………………………………… |
2. Các chi nhánh: ………………………………………………… |
3. Các văn phòng đại diện: ……………………………………………………… |
3. Các văn phòng đại diện: ………………………………………………… |
4. Các địa điểm kinh doanh ……………………………………………………… |
4. Các địa điểm kinh doanh ………………………………………………… |
Sau khi rà soát, đề nghị Quý hợp tác xã gửi Thông báo
về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký hợp tác xã, tình trạng hoạt
động của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 4 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn về đăng ký
hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã tới ………………………
(tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày
gửi Thông báo này.
Trường hợp hợp tác xã phản hồi thông tin đăng ký hợp
tác xã là đầy đủ, chính xác, đề nghị Quý hợp tác xã đánh dấu vào Mục I - Thông
báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký hợp tác xã, tình trạng
hoạt động của hợp tác xã.
Trường hợp hợp tác xã phản hồi thông tin đăng ký hợp
tác xã còn thiếu, đề nghị Quý hợp tác xã cập nhật thông tin tại Mục II - Thông
báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký hợp tác xã, tình trạng
hoạt động của hợp tác xã.
Trường hợp hợp tác xã phản hồi thông tin đăng ký hợp
tác xã chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc
khác so với thông tin hiện tại của hợp tác xã đã thay đổi nhưng hợp tác xã chưa
đăng ký, đề nghị Quý hợp tác xã cập nhật thông tin tại Mục III - Thông báo về
việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký hợp tác xã, tình trạng hoạt
động của hợp tác xã và đồng thời thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã theo quy định tại Điều 28 Luật Hợp tác xã trong thời hạn 90 ngày kể từ
ngày …………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) gửi Thông báo rà
soát.
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-11
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
…… ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc vi phạm của hợp tác xã thuộc
trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: |
(Tên hợp tác xã) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số hợp tác xã/số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
Cơ
quan đăng ký hợp tác
xã:..................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở:.........................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………
Fax:..........................................................................
Email: ………………………………………
Website:...................................................................
Căn cứ:
- Điều 56 Luật Hợp tác xã;
- Kết luận/Biên bản làm
việc....................................................................................................
Cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo nội dung vi phạm
của hợp tác xã như sau:....................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi
tương ứng với từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 56
Luật Hợp tác xã thì ghi:
Cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo để hợp tác xã
được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
2. Đối với các trường hợp hợp tác xã vi phạm Khoản 2
Điều 56 Luật Hợp tác xã - hồ sơ đăng ký thành lập mới là không trung thực,
không chính xác thì ghi:
………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thông báo để hợp
tác xã được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã.
3. Đối với trường hợp hợp tác xã vi phạm Khoản 2 Điều
56 Luật Hợp tác xã - hồ sơ đăng ký thay đổi là không trung thực, không chính xác
thì ghi:
Sau thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu
không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của hợp tác xã, …………………………… (tên cơ quan
đăng ký hợp tác xã) sẽ ra Quyết định hủy bỏ nội dung đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã mới trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.
4. Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 3, 4, 5,
6, 7 Điều 56 Luật Hợp tác xã thì ghi:
……………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) yêu cầu người đại
diện theo pháp luật của hợp tác xã đến trụ sở của cơ quan để giải trình trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu
không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì ………………………… (tên cơ quan
đăng ký hợp tác xã) sẽ ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã.
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-12
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã
TRƯỞNG PHÒNG .... (TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP
TÁC XÃ)
Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
Căn cứ Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Hợp tác xã;
Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5
năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
Căn cứ Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 4
năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
Căn cứ Thông báo
số........................................................................................................... ;
Căn
cứ................................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sau:
Tên
hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................................
Mã
số hợp tác xã/mã số
thuế:...............................................................................................
Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã cấp lần đầu: ngày cấp: ..../…./……
Nơi
cấp:...............................................................................................................................
Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã cấp đăng ký thay đổi lần
thứ:.........................................
Ngày
cấp: ..../…../…. Nơi cấp:...............................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………
Ngày cấp: ..../…./….. Nơi
cấp:...............................................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở
chính:.............................................................................................................
Điện
thoại:………………………………… Fax:........................................................................
Email:
………………………………………
Website:.................................................................
Do
Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):..............................................................................
Sinh
ngày: ……/……/…… Dân
tộc:.......................................................................................
Quốc
tịch:............................................................................................................................
Loại
giấy tờ chứng thực cá
nhân:..........................................................................................
Số
giấy chứng thực cá
nhân:.................................................................................................
Ngày
cấp: ……/……/…… Ngày hết hạn: ……/……/…………
Nơi
cấp:...............................................................................................................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường
trú:...........................................................................................
Chỗ
ở hiện
tại:.....................................................................................................................
Điện
thoại:…………………………………
Fax:........................................................................
Email:..................................................................................................................................
Là
người đại diện theo pháp luật.
Có
các đơn vị phụ thuộc:
Tên,
mã số, địa chỉ chi nhánh:...............................................................................................
Tên,
mã số, địa chỉ văn phòng đại
diện:.................................................................................
Tên,
mã số địa chỉ địa điểm kinh doanh:................................................................................
Điều
2: Hợp
tác xã bị giải thể bắt buộc theo quy định tại Điều 54 Luật Hợp tác xã.
Điều
3: ………………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) sẽ thông báo tình
trạng hợp tác xã đang làm thủ tục giải thể bắt buộc trên Hệ thống thông tin
quốc gia về đăng ký hợp tác xã đồng thời với việc ra quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Điều
3. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ………./…………./………..
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-13
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã, thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
TRƯỞNG PHÒNG ... (TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP
TÁC XÃ)
Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
Căn cứ Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Hợp tác xã;
Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5
năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
Căn cứ Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 4
năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
Căn cứ Thông báo
số............................................................................................................. ;
Căn
cứ..................................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ (các) lần đăng ký thay đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác
xã được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của hợp tác xã sau:
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Mã số hợp tác xã/Mã số
thuế:.................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (trường hợp không có mã số hợp tác xã /mã số thuế):..........................................................................................................................
Các lần đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi bị hủy
bỏ:
1. Đăng ký thay đổi lần thứ .... (đối với trường hợp
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã)
Thông báo thay đổi ngày ...(đối với trường hợp thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã)
Ngày cấp: .../..../…… Nơi
cấp:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...............................................................................................................
Điện thoại: …………………………………
Fax:..........................................................................
Email: ……………………………………… Website:...................................................................
Do:
Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa):......................................................................................
Sinh ngày: ……/……/…….. Dân tộc:……………….. Quốc
tịch:..................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá
nhân:............................................................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:...................................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Ngày hết hạn: …./..../….. Nơi
cấp:....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.............................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………
Fax:..........................................................................
Email:....................................................................................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh:.................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại
diện:...................................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh
doanh:............................................................................................
2. Đăng ký thay đổi lần thứ ...(đối với trường hợp
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã)
Thông báo thay đổi ngày ...(đối với trường hợp thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã)
Ngày cấp: .../..../….. Nơi
cấp:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính:...............................................................................................................
Điện thoại: …………………………………
Fax:..........................................................................
Email: ………………………………………
Website:...................................................................
Do:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...................................................................................
Sinh ngày: ………/………/……… Dân tộc: …………….. Quốc
tịch:............................................
Loại giấy tờ chứng thực cá
nhân:............................................................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:...................................................................................................
Ngày cấp: ………/……/…… Ngày hết hạn: ……/..../…… Nơi
cấp:.............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.............................................................................................
Chỗ ở hiện
tại:.......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………
Fax:..........................................................................
Email:....................................................................................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi
nhánh:.................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại
diện:...................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh
doanh:.................................................................................
Điều 2. Khôi phục giá trị pháp lý của Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp lần thứ .... (hoặc đăng ký lần đầu):
Ngày cấp: …./…./…. Nơi
cấp:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...............................................................................................................
Điện thoại: …………………………………
Fax:..........................................................................
Email: ………………………………………
Website:...................................................................
Do:
Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Sinh ngày: ………/………/……… Dân tộc: ……………… Quốc
tịch:..........................................
Loại giấy tờ chứng thực cá
nhân:............................................................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:...................................................................................................
Ngày cấp: ………/……/…… Ngày hết hạn: …../..../….. Nơi
cấp:................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.............................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………
Fax:..........................................................................
Email:....................................................................................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi
nhánh:.................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại
diện:...................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh
doanh:.................................................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
……/……/……
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-14
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể, chấm dứt tồn tại của hợp
tác xã
Cơ
quan đăng ký hợp tác
xã:................................................................................................
Địa
chỉ trụ
sở:.......................................................................................................................
Điện
thoại: ………………………………… Fax:........................................................................
Email:
………………………………………
Website:.................................................................
đã
tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với hợp tác xã sau:
Tên
hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................................
Mã
số hợp tác
xã:.................................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (trường
hợp không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):....................................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở
chính:.............................................................................................................
Do:
Ông/Bà:...............................................................................................................................
Loại
giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Số
giấy chứng thực cá
nhân:.................................................................................................
Ngày
cấp: ………/……/……… Nơi
cấp:.................................................................................
là
người đại diện theo pháp luật.
Có
các đơn vị phụ thuộc:
Tên,
địa chỉ chi
nhánh:..........................................................................................................
Tên,
địa chỉ văn phòng đại diện:............................................................................................
Tên,
địa chỉ địa điểm kinh
doanh:..........................................................................................
Tình
trạng pháp lý của hợp tác xã sau khi cập nhật: (giải thể hoặc chấm dứt tồn tại)................
1.
Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể thì ghi:
Lý
do giải
thể:......................................................................................................................
2.
Đối với trường hợp hợp tác xã chấm dứt tồn tại thì ghi:
Lý
do chấm dứt tồn tại: (bị chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập):........................................................
...........................................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-15
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Cơ
quan đăng ký hợp tác
xã:..................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở:.........................................................................................................................
Điện
thoại: …………………………………
Fax:..........................................................................
Email:
……………………………………… Website:...................................................................
Xác nhận:
Tên
hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................
Mã
số hợp tác xã/mã số
thuế:.................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (chỉ kê
khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):......................................................................................................................
Ngày
cấp..../…../……. Nơi
cấp:...............................................................................................
Địa
chỉ trụ sở
chính:...............................................................................................................
đã
chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
sau:
1.
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):.......................
Mã
số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh:............................................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
(trường hợp không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):
.............................................................................................................................................
2.
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..............................................................
….
|
- Phần trích lại từ quỹ đầu tư phát triển đưa vào tài sản không chia |
04 |
Tr. đồng |
|
|
- Vốn, tài sản khác do điều lệ quy định là tài sản không chia |
05 |
Tr. đồng |
|
2 |
Tổng cộng tài sản |
06 |
Tr. đồng |
|
3 |
Tổng cộng nguồn vốn(07=08+09) |
07 |
Tr. đồng |
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
- Nợ phải trả |
08 |
Tr. đồng |
|
|
- Vốn chủ sở hữu |
09 |
Tr. đồng |
|
II. |
VỐN ĐIỀU LỆ VÀ VỐN GÓP CỦA THÀNH VIÊN |
|
|
|
1 |
Tổng vốn điều lệ |
10 |
Tr.đồng |
|
2 |
Tổng số thành viên góp vốn điều lệ |
11 |
Thành viên |
|
3 |
Mức vốn góp thấp nhất/thành viên |
12 |
Tr.đồng |
|
4 |
Mức góp vốn cao nhất/thành viên |
13 |
Tr.đồng |
|
III |
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ |
|
|
|
1 |
Tổng số vốn góp vào doanh nghiệp |
14 |
Tr. đồng |
|
2 |
Tổng giá trị cổ phần mua |
15 |
Tr. đồng |
|
3 |
Tổng vốn điều lệ của doanh nghiệp trực thuộc |
16 |
Tr. đồng |
|
III.
KẾT QUẢ KINH DOANH GHI NHẬN THEO BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM
TT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
A |
B |
C |
1 |
2 |
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (01=02+ 04) |
01 |
Tr.đ |
|
1.1 |
Từ HTX cung ứng dịch vụ |
02 |
Tr.đ |
|
|
Trong đó: - Từ giao dịch với thành viên1 |
03 |
Tr.đ |
|
1.2 |
Từ HTX tạo việc làm |
04 |
Tr.đ |
|
2 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
03 |
Tr.đ |
|
3 |
Lợi nhuận sau nghĩa vụ tài chính (04=05+09) |
04 |
Tr.đ |
|
4 |
Tổng lợi nhuận trích lập các quỹ (05=06+07+08) |
05 |
Tr.đ |
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
- Quỹ Đầu tư phát triển |
06 |
Tr.đ |
|
|
- Quỹ Dự phòng tài chính |
07 |
Tr.đ |
|
|
- Quỹ khác |
08 |
Tr.đ |
|
5 |
Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (09=10+11+12) |
09 |
Tr.đ |
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
- Chia cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ |
10 |
Tr.đ |
|
|
- Chia cho thành viên theo vốn góp |
11 |
Tr.đ |
|
|
- Khác (ghi rõ): |
12 |
Tr.đ |
|
6 |
Tổng quỹ lương |
13 |
Tr.đ |
|
IV.
TÌNH HÌNH THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH
Tên chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số lượng hỗ trợ |
Số HTX được hỗ trợ |
|
|
Đơn vị tính |
Số lượng |
Kinh phí (tr. đồng) |
|
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I. Chính sách hỗ trợ cho các HTX |
|
|
|
|
|
1. Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
01 |
Lượt người |
|
|
|
2. Hỗ trợ xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
02 |
Lần |
|
|
|
3. Hỗ trợ ứng dụng công khoa học, công kỹ thuật và công nghệ mới |
03 |
Tr. đồng |
|
|
|
4. Hỗ trợ tiếp cận vốn và quỹ hỗ trợ phát triển HTX |
04 |
Tr. đồng |
|
|
|
5. Hỗ trợ tham gia các chương trình mục tiêu, chương trình phát triển KT-
XH |
05 |
Lần |
|
|
|
6. Hỗ trợ thành lập mới |
06 |
Tr. đồng |
|
|
|
II. Chính sách hỗ trợ, ưu đãi đối với các HTX nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1. Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng (nhà kho, sân phơi, xưởng sơ
chế, chế biến, cửa hàng kinh doanh, máy móc, thiết bị... phục vụ sản xuất
kinh doanh) |
07 |
Tr. đồng |
|
|
|
2. Hỗ trợ, ưu đãi về giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Diện tích đất được giao |
08 |
Ha |
|
|
|
- Diện tích đất được thuê |
09 |
Ha |
|
|
|
- Tiền thuê đất được miễn, giảm |
10 |
Tr. đồng |
|
|
|
3. Ưu đãi về tín dụng |
|
Tr. đồng |
|
|
|
Trong đó: - Số tiền được vay tổ chức tín dụng |
11 |
Tr. đồng |
|
|
|
- Số tiền được hỗ trợ lãi suất vay |
12 |
Tr. đồng |
|
|
|
4. Hỗ trợ vốn, giống khi gặp khó khăn do thiên tai, dịch bệnh |
13 |
Tr. đồng |
|
|
|
5. Hỗ trợ chế biến sản phẩm |
14 |
Tr. đồng |
|
|
|
6. Khác (ghi cụ thể) |
15 |
|
|
|
|
V.
TRÌNH ĐỘ CÁN BỘ CHỦ CHỐT CỦA HTX
Đơn vị tính: người
TT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Chưa qua đào tạo |
Sơ cấp nghề |
Trung cấp, cao đẳng |
Đại học, trên đại học |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số(01=02+05+08+11) |
01 |
|
|
|
|
1 |
Chủ tịch hội đồng quản trị (02=03+04) |
02 |
|
|
|
|
|
- HTX nông nghiệp |
03 |
|
|
|
|
|
- HTX phi nông nghiệp |
04 |
|
|
|
|
2 |
Giám đốc (05=06+07) |
05 |
|
|
|
|
|
- HTX nông nghiệp |
06 |
|
|
|
|
|
- HTX phi nông nghiệp |
07 |
|
|
|
|
3 |
Trưởng ban kiểm soát/ kiểm soát viên (08=09+10) |
08 |
|
|
|
|
|
- HTX nông nghiệp |
09 |
|
|
|
|
|
- HTX phi nông nghiệp |
10 |
|
|
|
|
4 |
Kế toán trưởng (11=12+13) |
11 |
|
|
|
|
|
- HTX nông nghiệp |
12 |
|
|
|
|
|
- HTX phi nông nghiệp |
13 |
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục II-17
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……………… |
……, ngày …… tháng …… năm …… |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động của hợp tác xã năm …
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
I.
THÔNG TIN CHUNG
I.1.
HỢP TÁC XÃ (Bao gồm HTX và QTDND)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
A |
B |
C |
1 |
2 |
1 |
Tổng số HTX đang hoạt động(01=02+06) |
01 |
HTX |
|
|
Chia ra: |
|
|
|
1.1 |
HTX cung ứng dịch vụ(02=03+04+05) |
02 |
HTX |
|
|
- HTX nông nghiệp |
03 |
HTX |
|
|
- HTX phi nông nghiệp |
04 |
HTX |
|
|
- QTDND |
05 |
HTX |
|
1.2 |
HTX tạo việc làm (06=07+08) |
06 |
HTX |
|
|
- HTX nông nghiệp |
07 |
HTX |
|
|
- HTX phi nông nghiệp |
08 |
HTX |
|
2. |
Tổng số thành viên |
09 |
Thành viên |
|
2.1 |
Chia theo mô hình tổ chức hoạt động (10=11+13) |
10 |
Thành viên |
|
|
- Thành viên trong HTX cung ứng dịch vụ |
11 |
Thành viên |
|
|
Trong đó: số thành viên sử dụng dịch vụ của HTX |
12 |
Thành viên |
|
|
- Thành viên trong HTX tạo việc làm |
13 |
Thành viên |
|
2.2 |
Chia theo lĩnh vực(14=15+16+17) |
14 |
Thành viên |
|
|
- Tổng số thành viên trong lĩnh vực nông nghiệp |
15 |
Thành viên |
|
|
- Tổng số thành viên trong lĩnh vực phi nông nghiệp |
16 |
Thành viên |
|
|
- Tổng số thành viên trong các QTDND |
17 |
Thành viên |
|
3 |
Tổng số lao động thường xuyên (18=19+20) |
18 |
Người |
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
Lao động trong HTX cung ứng dịch vụ |
19 |
Người |
|
|
Lao động trong HTX tạo việc làm |
20 |
Người |
|
|
Trong đó: Số lao động là thành viên |
21 |
Người |
|
I.2
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (Bao gồm LHHTX và NHHTX)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
A |
B |
C |
1 |
2 |
1 |
Tổng số LHHTX đang hoạt động (01=02+03+04) |
01 |
LHHTX |
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
- LHHTX nông nghiệp |
02 |
LHHTX |
|
|
- LHHTX phi nông nghiệp |
03 |
LHHTX |
|
|
- NHHTX |
04 |
LHHTX |
|
2 |
Tổng số HTX thành viên(05=07+08+09) |
05 |
Thành viên |
|
|
Trong đó: số thành viên sử dụng dịch vụ của LHHTX |
06 |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
- LHHTX nông nghiệp |
07 |
Thành viên |
|
|
- LHHTX phi nông nghiệp |
08 |
Thành viên |
|
|
- NHHTX |
09 |
Thành viên |
|
3 |
Tổng số lao động thường xuyên |
10 |
Người |
|
II.
TÀI SẢN, VỐN, HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tại thời điểm 31/12/...)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
|
HTX1 |
LH HTX2 |
|
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
II.1 |
TÀI SẢN |
|
|
|
|
1 |
Tài sản không chia(01=02+03+04+05) |
01 |
Tr. đồng |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
02 |
Tr. đồng |
|
|
|
- Khoản được cấp, hỗ trợ không hoàn lại của nhà nước, khoản được tặng,
cho theo thỏa thuận là tài sản không chia |
03 |
Tr. đồng |
|
|
|
- Phần trích lại từ quỹ đầu tư phát triển đưa vào tài sản không chia |
04 |
Tr. đồng |
|
|
|
- Vốn, tài sản khác do điều lệ quy định là tài sản không chia |
05 |
Tr. đồng |
|
|
2 |
Tổng cộng tài sản |
06 |
Tr. đồng |
|
|
3 |
Tổng cộng nguồn vốn(07=08+09) |
07 |
Tr. đồng |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
- Nợ phải trả |
08 |
Tr. đồng |
|
|
|
- Vốn chủ sở hữu |
09 |
Tr. đồng |
|
|
II.2 |
VỐN ĐIỀU LỆ VÀ VỐN GÓP CỦA THÀNH VIÊN |
|
|
|
|
1 |
Tổng vốn điều lệ |
10 |
Tr.đ |
|
|
2 |
Tổng số thành viên góp vốn điều lệ |
11 |
Thành viên |
|
|
3 |
Mức vốn góp thấp nhất/thành viên |
12 |
Tr.đ |
|
|
4 |
Mức góp vốn cao nhất/thành viên |
13 |
Tr.đ |
|
|
II.3 |
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
1 |
Tổng số vốn góp vào doanh nghiệp |
14 |
Tr.đ |
|
|
2 |
Tổng giá trị cổ phần mua |
15 |
Tr.đ |
|
|
3 |
Tổng vốn điều lệ của doanh nghiệp trực thuộc |
16 |
Tr.đ |
|
|
III.
KẾT QUẢ KINH DOANH GHI NHẬN THEO BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM
III.L.
HTX, LHHTX
TT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
|
HTX |
LH HTX |
|
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
1. |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (01=02+04) |
01 |
Tr.đ |
|
|
1.1 |
Từ HTX cung ứng dịch vụ |
02 |
|
|
|
|
Trong đó: Từ giao dịch với thành viên3 |
03 |
Tr.đ |
|
|
1.2 |
Từ HTX tạo việc làm |
04 |
|
|
|
2 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
05 |
Tr.đ |
|
|
3 |
Tổng lợi nhuận sau nghĩa vụ tài chính (06=07+11) |
06 |
Tr.đ |
|
|
4 |
Tổng lợi nhuận trích lập các quỹ (07=08+09+10) |
07 |
Tr.đ |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
- Quỹ Đầu tư phát triển |
08 |
Tr.đ |
|
|
|
- Quỹ Dự phòng tài chính |
09 |
Tr.đ |
|
|
|
- Quỹ khác |
10 |
Tr.đ |
|
|
5 |
Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (11=12+13+14) |
11 |
Tr.đ |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
- Chia cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ |
12 |
Tr.đ |
|
|
|
- Chia cho thành viên theo vốn góp |
13 |
Tr.đ |
|
|
|
- Khác (ghi rõ): |
14 |
Tr.đ |
|
|
6 |
Tổng quỹ lương |
15 |
Tr.đ |
|
|
III.2.
QTDND, NHHTX
TT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
|
QTDND |
NHHTX |
|
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
1 |
Tổng số khách hàng đang vay vốn |
01 |
Tr.đ |
|
|
|
Trong đó: tổng số thành viên đang vay vốn |
02 |
Tr.đ |
|
|
2 |
Tổng dư nợ cho vay |
03 |
Tr.đ |
|
|
|
Trong đó: dư nợ cho vay thành viên |
04 |
Tr.đ |
|
|
3 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
05 |
Tr.đ |
|
|
4 |
Tổng lợi nhuận sau nghĩa vụ tài chính (06 = 07 + 11) |
06 |
Tr.đ |
|
|
5 |
Tổng lợi nhuận trích lập các quỹ (07=08+09+10) |
07 |
Tr.đ |
|
|
|
Chia ra: |
|
Tr.đ |
|
|
|
- Quỹ Đầu tư phát triển |
08 |
Tr.đ |
|
|
|
- Quỹ Dự phòng tài chính |
09 |
Tr.đ |
|
|
|
- Quỹ khác |
10 |
Tr.đ |
|
|
6 |
Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (11=12+13+14) |
11 |
Tr.đ |
|
|
|
Chia ra: |
|
Tr.đ |
|
|
|
- Chia cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ |
12 |
Tr.đ |
|
|
|
- Chia cho thành viên theo vốn góp |
13 |
Tr.đ |
|
|
|
- Khác (ghi rõ): |
14 |
Tr.đ |
|
|
7 |
Tổng quỹ lương |
15 |
Tr.đ |
|
|
IV.
TÌNH HÌNH THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH
Tên chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số lượng hỗ trợ |
Số HTX được hỗ trợ |
|
|
Đơn vị tính |
Số lượng |
Kinh phí (tr. đồng) |
|
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I. Chính sách hỗ trợ cho các HTX |
|
|
|
|
|
1. Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
01 |
Lượt người |
|
|
|
2. Hỗ trợ xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
02 |
Lần |
|
|
|
3. Hỗ trợ ứng dụng công khoa học, công kỹ thuật và công nghệ mới. |
03 |
Tr. đồng |
|
|
|
4. Hỗ trợ tiếp cận vốn và quỹ hỗ trợ phát triển HTX |
04 |
Tr. đồng |
|
|
|
5. Hỗ trợ tham gia các chương trình mục tiêu, chương trình phát triển
KT-XH |
05 |
Lần |
|
|
|
6. Hỗ trợ thành lập mới |
06 |
Tr. đồng |
|
|
|
II. Chính sách hỗ trợ, ưu đãi đối với các HTX nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1. Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng (nhà kho, sân phơi, xưởng sơ
chế, chế biến, cửa hàng kinh doanh, máy móc, thiết bị... phục vụ sản xuất
kinh doanh) |
07 |
Tr. đồng |
|
|
|
2. Hỗ trợ, ưu đãi về giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Diện tích đất được giao |
08 |
Ha |
|
|
|
- Diện tích đất được thuê |
09 |
Ha |
|
|
|
- Tiền thuê đất được miễn, giảm |
10 |
Tr. đồng |
|
|
|
3. Ưu đãi về tín dụng |
|
Tr. đồng |
|
|
|
Trong đó: - Số tiền được vay tổ chức tín dụng |
11 |
Tr. đồng |
|
|
|
- Số tiền được hỗ trợ lãi suất vay |
12 |
Tr. đồng |
|
|
|
4. Hỗ trợ vốn, giống khi gặp khó khăn do thiên tai, dịch bệnh |
13 |
Tr. đồng |
|
|
|
5. Hỗ trợ chế biến sản phẩm |
14 |
Tr. đồng |
|
|
|
6. Khác (ghi cụ thể) |
15 |
|
|
|
|
V.
TRÌNH ĐỘ CÁN BỘ CHỦ CHỐT
Đơn vị tính: người
TT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Chưa qua đào tạo |
Sơ cấp nghề |
Trung cấp, cao đẳng |
Đại học, trên đại học |
A |
HTX, QTDND |
|
|
|
|
|
|
Tổng số(01=02+06+10+14) |
01 |
|
|
|
|
1 |
Chủ tịch hội đồng quản trị (02=03+04+05) |
02 |
|
|
|
|
|
- HTX nông nghiệp |
03 |
|
|
|
|
|
- HTX phi nông nghiệp |
04 |
|
|
|
|
|
- Quỹ tín dụng |
05 |
|
|
|
|
2 |
Giám đốc (06=07+08+09) |
06 |
|
|
|
|
|
- HTX nông nghiệp |
07 |
|
|
|
|
|
- HTX phi nông nghiệp |
08 |
|
|
|
|
|
- Quỹ tín dụng |
09 |
|
|
|
|
3 |
Trưởng ban kiểm soát/kiểm soát viên (10=11+12+13) |
10 |
|
|
|
|
|
- HTX nông nghiệp |
11 |
|
|
|
|
|
- HTX phi nông nghiệp |
12 |
|
|
|
|
|
- Quỹ tín dụng |
13 |
|
|
|
|
4 |
Kế toán trưởng (14=15+16+17) |
14 |
|
|
|
|
|
- HTX nông nghiệp |
15 |
|
|
|
|
|
- HTX phi nông nghiệp |
16 |
|
|
|
|
|
- Quỹ tín dụng |
17 |
|
|
|
|
B |
LHHTX, NHHTX |
|
|
|
|
|
|
Tổng số(18=19+20+21+22) |
18 |
|
|
|
|
1 |
Chủ tịch hội đồng quản trị |
19 |
|
|
|
|
2 |
Tổng Giám đốc |
20 |
|
|
|
|
3 |
Trưởng ban kiểm soát |
21 |
|
|
|
|
4 |
Kế toán trưởng |
22 |
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục III-1
DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG
ĐẶT TÊN HỢP TÁC XÃ/CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP
TÁC XÃ
1.
Danh mục chữ cái
Chữ in hoa |
Chữ in thường |
Chữ in hoa |
Chữ in thường |
A |
a |
N |
n |
Ă |
ă |
O |
o |
 |
â |
Ơ |
ơ |
B |
b |
Ô |
ô |
C |
c |
P |
p |
D |
d |
Q |
q |
Đ |
đ |
R |
r |
E |
e |
S |
s |
Ê |
ê |
T |
t |
F |
f |
U |
u |
G |
g |
Ư |
ư |
H |
h |
V |
v |
I |
i |
W |
w |
J |
j |
X |
x |
K |
k |
Y |
y |
L |
l |
Z |
z |
M |
m |
|
2.
Danh mục ký hiệu
% |
& |
, |
( |
) |
. |
- |
+ |
: |
\ |
/ |
; |
" |
" |
|
Phụ lục III-2
MẪU BÌA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC
XÃ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
CỦA HỢP TÁC XÃ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục III-3
PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG
TRONG CÁC MẪU GIẤY
TT |
Thành phần thể thức |
Phông (font) chữ |
Cỡ chữ |
Kiểu chữ |
Ví dụ |
1 |
Quốc hiệu |
Times New Roman Times New Roman |
13 13 |
Đậm và in hoa Đậm và in thường |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
2 |
Tên cơ quan cấp |
Times New Roman Times New Roman |
13 13 |
Thường và in hoa Đậm và in hoa |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
3 |
Tên Giấy chứng nhận |
Times New Roman |
14 |
Đậm và in hoa |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ |
4 |
Các nội dung ghi sẵn trên mẫu |
Times New Roman |
14 |
Thường |
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt:………………… Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.... |
5 |
Các nội dung của từng hợp tác xã |
Times New Roman Times New Roman |
14 14 |
Đậm và in hoa Thường |
HỢP TÁC XÃ XÂY DỰNG TIẾN THÀNH Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà
Nội |
Times New Roman |
14 |
In hoa |
Họ và tên: NGUYỄN VĂN A |
||
6 |
Thành viên hợp tác xã |
Times New Roman |
14 |
In hoa |
NGUYỄN VĂN A |
7 |
Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Times New Roman |
14 |
In hoa |
CHI NHÁNH HỢP TÁC XÃ THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN |
Times New Roman |
14 |
Thường |
Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
||
8 |
Thể thức đề ký |
Times New Roman |
13 |
Đậm và in hoa |
TRƯỞNG PHÒNG |
9 |
Họ tên người ký |
Times New Roman |
13 |
Đậm và in thường |
Nguyễn Thùy Linh |
10 |
Ngày cấp |
Times New Roman |
14 |
Thường và in nghiêng |
Đăng ký lần đầu, ngày…… tháng....
năm.... Đăng ký thay đổi lần thứ: …… ngày....
tháng …… năm.... |
1 Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những
ngành, nghề mà luật không cấm;
3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch
thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
7 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký
trực tiếp vào phần này.
1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký
trực tiếp vào phần này.
1 Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là
của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
4 Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những
ngành, nghề mà luật không cấm;
- Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Khoản
5 Điều 1 Thông tư này.
7 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch
thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
9 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký
trực tiếp vào phần này.
2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký
trực tiếp vào phần này.
2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký
trực tiếp vào phần này.
2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký
trực tiếp vào phần này.
2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký
trực tiếp vào phần này.
2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký
trực tiếp vào phần này.
2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký
trực tiếp vào phần này.
2 Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những
ngành, nghề mà luật không cấm;
3 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký
trực tiếp vào phần này.
1 Ghi tên của HTX hoặc QTDND hoặc LH HTX hoặc
NHHTX.
2 Ghi tên của HTX hoặc QTDND hoặc LH HTX hoặc
NHHTX.
4 HTX cung ứng dịch vụ, QTDND, LHHTX, NHHTX phải
kê khai chỉ tiêu này.
5 HTX tạo việc làm cho thành viên phải kê khai chi
tiêu này.
6 HTX cung ứng dịch vụ và LHHTX phải kê khai chỉ
tiêu này.
7 HTX hoặc QTDND hoặc LH HTX hoặc NHHTX.
8 HTX hoặc QTDND hoặc LH HTX hoặc NHHTX.
9 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký
trực tiếp vào phần này.
1 Chỉ HTX cung ứng dịch vụ phải kê khai chi tiêu
này.
3 Chỉ HTX dịch vụ và LHHTX phải kê khai
chỉ tiêu này.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét