BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ _________ Số: 01/2021/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
________________
Căn cứ Luật Doanh nghiệp
ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý thuế
ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày
26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên
thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện,
khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh
nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Quản lý đăng ký kinh doanh;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này ban hành biểu
mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và hướng dẫn chi
tiết một số vấn đề liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.
Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng thống nhất trên phạm
vi toàn quốc.
2. Thông tư này áp dụng cho
các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01
năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
Điều 2. Chuyển đổi dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan
đăng ký đầu tư chịu trách nhiệm chuyển đổi thông tin đăng ký kinh doanh của
doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp từ hồ sơ, dữ liệu lưu trữ tại địa phương vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp. Thông tin được bổ sung vào Cơ sở dữ liệu quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp phải trùng khớp so với thông tin gốc tại hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp của doanh nghiệp.
Điều 3. Số hóa và lưu trữ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
1. Phòng Đăng ký kinh doanh
có trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Phòng
Đăng ký kinh doanh và lưu trữ đầy đủ vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp khi cấp đăng ký doanh nghiệp.
2. Đối với những hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp chưa được số hóa trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành,
Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương
ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và lưu trữ đầy đủ hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm vế chất lượng số hóa hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp.
Điều 4. Chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
1. Trên cơ sở thông tin đăng
ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
trong phạm vi địa phương quản lý, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo về
việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
đến doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối chiếu, bổ sung, cập nhật thông tin
và phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng
Đăng ký kinh doanh gửi thông báo. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung
thực, chính xác của thông tin phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh.
2. Phòng Đăng ký kinh doanh
chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế
hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách hằng năm phục vụ công tác chuẩn hóa dữ
liệu đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.
Điều 5. Cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp
1. Tổ chức, cá
nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin quy định tại khoản 1 Điều 33
Luật Doanh nghiệp tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký
kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh) hoặc tại Phòng Đăng ký kinh
doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc thông qua cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp và phải trả phí theo quy định.
Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký
kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp lưu giữ
trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh
doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin về doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.
2. Mức phí cung cấp thông tin thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan
đăng ký kinh doanh cấp huyện, doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan đến việc đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2021.
2. Thông tư này thay thế
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp và Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ
chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên
cứu, sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận: - Văn
phòng Chính phủ; - Các Bộ,
cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; - Toà án
NDTC, Viện Kiểm sát NDTC; - UBND các
tỉnh, TP trực thuộc TW; - Tổng cục
Thuế; - Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước; - Cục Kiểm
tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Sở
KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Thuế
các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Công
báo, - Website Chính phủ; - Cổng
TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Các Cục,
Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT; - Lưu: VT,
ĐKKD (NV) |
BỘ TRƯỞNG Nguyễn
Chí Dũng |
Danh mục và
Hệ thống biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư được đăng tải tại: htlp://vbqppl.mpi.gov.vn/Pages/default.aspx?itemld-29c6211f-78ed-4600-8f82- aae496ch1f21&list=đốcumentDetail
DANH MỤC CÁC
MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16
tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Danh mục |
Ký hiệu |
I |
Giấy đề
nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo |
|
1 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
tư nhân |
Phụ lục I-1 |
2 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục I-2 |
3 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phu lục I-3 |
4 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
công ty cổ phần |
Phụ lục I-4 |
5 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
công ty hợp danh |
Phụ lục I-5 |
6 |
Danh sách thành viên công ty TNHH
hai thành viên trở lên |
Phụ lục I-6 |
7 |
Danh sách cổ đông sáng lập công
ty cổ phần |
Phụ lục I-7 |
8 |
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài |
Phụ lục I-8 |
9 |
Danh sách thành viên công ty hợp
danh |
Phụ lục I-9 |
10 |
Danh sách người đại diện theo
pháp luật/người đại diện theo ủy quyền |
Phụ lục I-10 |
II |
Thông báo
và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp |
Phụ lục
II-1 |
12 |
Thông báo thay đổi người đại diện
theo pháp luật |
Phụ lục
II-2 |
13 |
Thông báo thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân |
Phụ lục
II-3 |
14 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục
II-4 |
15 |
Thông báo về việc bổ sung, cập
nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
II-5 |
16 |
Thông báo về việc cho thuê doanh
nghiệp tư nhân |
Phụ lục
II-6 |
17 |
Thông báo về việc đăng ký hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện /địa điểm
kinh doanh |
Phụ lục
II-7 |
18 |
Thông báo về việc lập chi
nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ lục
II-8 |
19 |
Thông báo về việc thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục
II-9 |
20 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về
việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh |
Phụ lục II-10 |
21 |
Thông báo về việc phản hồi kết
quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh nghiệp |
Phụ lục ll-11 |
22 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-12 |
23 |
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Phụ lục II-13 |
24 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Phụ lục II-14 |
25 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng
đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp |
Phụ lục II-15 |
26 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Phụ lục II-16 |
27 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động
kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản
lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
Phụ lục II-17 |
28 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-18 |
29 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-19 |
30 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-20 |
31 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ lục
II-21 |
32 |
Thông báo về việc giải thể doanh
nghiệp |
Phụ lục II-22 |
33 |
Thông báo về việc hủy bỏ Nghị
quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp |
Phụ lục II-23 |
34 |
Giấy đề nghị công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-24 |
35 |
Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-25 |
36 |
Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường |
Phụ lục II-26 |
37 |
Thông báo thay đổi nội dung cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Phụ lục II-27 |
38 |
Thông báo chấm dứt cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Phụ lục II-28 |
III |
Mẫu văn
bản quy định cho hộ kinh doanh |
|
39 |
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh
doanh |
Phụ lục III-1 |
40 |
Thông báo về việc thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
III-2 |
41 |
Thông báo thay đổi chủ hộ kinh
doanh |
Phụ lục
III-3 |
42 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Phụ lục
III-4 |
43 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động hộ kinh doanh |
Phụ lục
III-5 |
44 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
III-6 |
IV |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh |
|
45 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp tư nhân |
Phụ lục
IV-1 |
46 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục
IV-2 |
47 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục
IV-3 |
48 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty cổ phần |
Phụ lục
IV-4 |
49 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty hợp danh |
Phụ lục
IV-5 |
50 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục
IV-6 |
51 |
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh |
Phụ lục
IV-7 |
V |
Thông báo
và các văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
|
52 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
V-1 |
53 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục
V-2 |
54 |
Giấy chứng nhận.../Giấy xác
nhận... (dùng trong trường hợp cấp lại do
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
Phụ lục
V-3 |
55 |
Thông báo về cơ quan thuế quản lý
trực tiếp |
Phụ lục
V-4 |
56 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ
sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
V-5 |
57 |
Thông báo về việc dừng/từ chối
dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-6 |
58 |
Thông báo yêu cầu
doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp |
Phụ lục
V-7 |
59 |
Thông báo về việc hiệu đính thông
tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về
việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục
V-8 |
60 |
Thông báo về việc rà soát thông
tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp |
Phụ lục
V-9 |
61 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp
tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục
V-10 |
62 |
Giấy xác nhận về việc doanh
nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ lục
V-11 |
63 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ lục
V-12 |
64 |
Giấy xác nhận về việc doanh
nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Phụ lục
V-13 |
65 |
Giấy xác nhận về việc chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo |
Phụ lục
V-14 |
66 |
Giấy xác nhận về việc cho thuê
doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục
V-15 |
67 |
Thông báo về việc vi phạm của
doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục
V-16 |
68 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
V-17 |
69 |
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
V-18 |
70 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục
V-19 |
71 |
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết
định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện |
Phụ lục
V-20 |
72 |
Quyết định về việc hủy bỏ nội
dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
V-21 |
73 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục
V-22 |
74 |
Thông báo về việc doanh nghiệp
đang làm thủ tục giải thể |
Phụ lục
V-23 |
75 |
Thông báo về việc doanh nghiệp đã
giải thể/chấm dứt tồn tại |
Phụ lục
V-24 |
76 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục
V-25 |
77 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng điện
tử |
Phụ lục
V-26 |
78 |
Công bố nội dung đăng ký thành
lập doanh nghiệp |
Phụ lục
V-27 |
79 |
Công bố thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp |
Phụ lục
V-28 |
80 |
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (trong các trường hợp khác) |
Phụ lục
V-29 |
81 |
Thông báo về việc khôi phục tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp |
Phụ lục
V-30 |
82 |
Thông báo về việc cấp đăng ký
doanh nghiệp |
Phụ lục
V-31 |
83 |
Thông báo về việc Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không
có hiệu lực |
Phụ lục
V-32 |
VI |
Mẫu văn
bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện |
|
84 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh |
Phụ lục
VI-1 |
85 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu
hủy dưới hình thức khác) |
Phụ lục
VI-2 |
86 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ
sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-3 |
87 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh
báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
VI-4 |
88 |
Thông báo về việc vi phạm của hộ
kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-5 |
89 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-6 |
90 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-7 |
91 |
Quyết định về việc hủy bỏ nội
dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-8 |
92 |
Quyết định về việc hủy bỏ quyết
định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-9 |
93 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh
doanh |
Phụ lục
VI-10 |
94 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh
tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục
VI-11 |
95 |
Giấy xác nhận về việc hộ kinh
doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh /tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Phụ lục
VI-12 |
96 |
Thông báo về việc Giấy chứng nhặn
đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực |
Phụ lục
VI-13 |
97 |
Thông báo về việc cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh |
Phụ lục
VI-14 |
VII |
Mẫu văn
bản quy định cho tổ chức, cá nhân |
|
98 |
Giấy đề nghị cung cấp thông tin
đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
VII-1 |
99 |
Giấy đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục
VII-2 |
VIII |
Phụ lục
khác |
|
100 |
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử
dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm
kinh doanh/hộ kinh doanh |
Phụ lục
VIII-1 |
101 |
Mã cấp tỉnh, cấp
huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục
VIII-2 |
102 |
Phông (font) chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy |
Phụ lục
VIII-3 |
Phụ lục I-1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in
hoa): ............................... Giới tính:
......
Sinh ngày: ...../..../....
Dân tộc: ….. Quốc tịch: ……..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ): ....
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân:.......................................................................................
Ngày cấp:
..../..../....Nơi cấp:.......................... ;
Ngày hết hạn (nếu có): …..
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách- hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.............................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ....................................... Email (nếu có): .......................................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành
lập (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
Thành lập mới □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh2 □
Thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện3 □
2. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh
nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):............................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................
Tên doanh
nghiệp viết tắt (nếu có): ................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành
phố:............................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. ..Fax (nếu có);............................
Email (nếu có):................................................................ Website... (nếu có): ................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh
dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh
nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chếxuất/khu
kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông
nếu là doanh nghiệp xã hội)
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu
X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn đầu tư:
Vốn đầu tư (bằngsố; VNĐ): …….
Vốn đầu tư (bằng
chữ; VNĐ):..........................................................................................
Giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):.......................
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hay không? Có □ Không □
Tài sản góp vốn:
STT |
Tài sản
góp vốn |
Giá trị
vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số,
VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi
rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại
tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành
danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
6.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc
(nếu có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện thoại: |
6.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
6.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính). Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện thoại (nếu có):.............................. ....Fax (nếu có):................................ Email (nếu có): |
6.4 |
Ngày bắt
đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt
động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần
kê khai nội dung này): ..../.../.... |
6.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán
độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc
lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp
nhất cho cơ
quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”): □ Hạch toán
độc lập Có báo cáo tài chính hợp nhất □ □ Hạch toán
phụ thuộc |
6.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày ..../.../.... đến ngày ..../.../....5 (ghi ngày, tháng bắt đầu và
kết thúc niên độ kế toán) |
6.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
6.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO,
BLT, BTL, O&M: Có□ Không □ |
6.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn
1 trong 4 phương pháp):6 Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
7. Đăng ký sử dụng hóa đơn7
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa
đơn điện tử □ Mua hóa đơn
của cơ quan thuế
8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội8:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1
trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng
một lần
- Doanh
nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1
trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội; hàng tháng, 03 tháng một lần, 06
tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành,
nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng
tháng,
9. Thông tin về
hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai
trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh):
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa):............................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Ngày cấp:............ /.......... /..... Nơi cấp:..............................................................................
Mã số thuế
của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh, ..............................................................................................
Tên chủ hộ
kinh doanh:......................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai
theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của
hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ......
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý
của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):........................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi
cấp:........................... Ngày
hết hạn (nếu Có):.../.../...
10. Thông
tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai
trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở
bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiệp):
Tên cơ sở
bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng
chữ in hoa):.................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã
hội)/số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ
thiện): .......................................................................................... Ngày cấp: .../.../ ..... Nơi cấp: .......................................
Mã số thuế
của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):............
Địa chỉ trụ
sở chính: ...........................................................................................................
Tên người
đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/qũy từ thiện:...........................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê
khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công
dân
□ Hộ chiếu □ Loại, khác (ghi
rõ): .....
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý
của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ
xã hội/quỹ từ thiện):
Ngày cấp: .../.../.... Nơi cấp
..... Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện
cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp,
không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh,
không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc
quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo
quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp
luật9;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và
trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN (Ký và ghi họ tên)10 |
______________________
1 Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định kê khai thông tin vào phần
này.
2,3 Trường hợp đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã
hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng
ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định
tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số (11/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp.
4 Trường hợp
doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt
động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
5- Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày
01/01 đến ngày 31/12.
- Trường
hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng
bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ
kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời
gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4
quý liên tiếp.
6 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ
vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng
tại chỉ tiêu này.
7 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các
điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn
của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
8 Không kê khai trong trường
hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
9 Không kê khai trong trường
hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
10 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....
Tôi là1
(ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người
đại diện theo pháp luật/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với các nội dung sau:
1. Tình trạng
thành lập (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở tách doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chia doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
hộ kinh doanh3 □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4 □
2. Tên công ty:
Tên công ty
viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):...................................................
Tên công ty
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..........................................................
Tên công ty
viết tắt (nếu có): .........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax (nếu có):............................
Email (nếu có):
................................................ Website (nếu có):.....................................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu
X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính
nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ Cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông
nếu là doanh nghiệp xã hội)
□ Công ty
chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh
dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công
ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./….
- Doanh
nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn
biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc
phòng, an ninh5: Có □ Không □
4. Ngành,
nghề kinh doanh (ghi tên và
mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để
chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Chủ sở
hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá
nhân:
- Thông tin về
chủ sở hữu:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ..................... Giới tính: ………………….
Sinh ngày: ..../..../.....
Dân tộc: ……….. Quốc tịch: …………………
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ……
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: ...................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):
.../..../....
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ....................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ....................................................................
Tỉnh/Thànhphố:............................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................ Email.. (nếu có): ....................................
- Thông tin
về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư
nước ngoài):
Mã số dự
án: ..............................................................................................................
Ngày cấp:.......... /........ /......... Cơ quan cấp: ................................................................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ
chức:
- Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức
(ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Mã số doanh
nghiệp/số Quyết định thành lập: ...............................................................
Ngày cấp:.......... /........ /......... Nơi cấp:........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ....................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.............................................................................................................
Quốc gia: ......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):....................................................... Fax... (nếu có):..........................
Email (nếu có):.............................................................. Website... (nếu có):..................
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Thông tin về Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự
án:..................................................................................................................
Ngày cấp:............ /........ /........ Cơ quan cấp: .................................................................
- Mô hình tổ
chức công ty:
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng
Giám đốc □
Chủ tịch
công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
6. Vốn điều
lệ:
Vốn điều lệ
(bằng số; VNĐ): ...........................................................................................
Vốn điều lệ
(bằng chữ; VNĐ):..........................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị
tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……..
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hay không?
Có □ Không □
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại
nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
8. Tài sản góp vốn:
STT |
Tài sản
góp vốn |
Giá trị
Vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số;
VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi
rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại
ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại
tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành
danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
9. Người đại diện theo pháp
luật6:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................ Giới... tính:...........
Chức danh: ..................................................................................................................
Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc: …….. Quốc tịch ………………..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………….
Ngày cấp: ..../..../.... Nơi cấp:
...................
Ngày hết hạn (nếu có): .../.../.....
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...................................................
Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: …………………
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..............................................................................................................
Quốc gia: ........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):................. ..............Email (nếu có):.....................................................
10. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
10.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám
đốc (nếu có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện thoại: |
10.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
10.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu
địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa
chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có): Email (nếu có): |
10.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động7
(trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt
động kể từ ngày được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../..... |
10.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô ‘‘Hạch toán độc lập" hoặc “Hạch toán phụ thuộc”.
Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập" mà thuộc đối tượng phải lập
và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì
tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất"): Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
10.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày.......... /....... 8 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
10.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
10.8 |
Hoạt động theo dự án
BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
10.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1
trong 4 phương pháp)9: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
11. Đăng ký sử
dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa
đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn
của cơ quan thuế
12. Thông tin
về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn
1 trong 3 phương thức'):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành,
nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và
trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng
bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào
phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được
chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường
hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp):
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày
cấp .../.../.................................................. Nơi
cấp:.............................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh
thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp
nhất.
14. Thông
tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh):
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Ngày cấp:............ /...... /.......... Nơi
cấp:.............................................................................
Mã số thuế
của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):........................................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh: ..............................................................................................
Tên chủ hộ
kinh doanh:......................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê
khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên
Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):........................................................................................................
Ngày cấp: .../..../... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
15. Thông
tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên
cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở
bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):.................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): .....................................................................................................
Ngày cấp: .../.../...... Nơi
cấp: .............................................................................................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ
kê khai MST 10 số): .....
Địa chỉ trụ
sở chính: ...........................................................................................................
Tên người
đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:...........................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê
khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ Chiếu □ Loại khác (ghi rõ):............
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy
chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ............................................................
Ngày cấp: ..../…/…. Nơi cấp:.............................. Ngày... hết hạn (nếu có): …/…/....
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Là người có đầy đủ quyền
và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
và Điều lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích
theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định
của pháp luật12;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và
trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH CÔNG
TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH
VIÊN CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)13 |
__________________
1 Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời
đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch
Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.
3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH một thành
viên trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã
hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã
hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ
thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp
bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả
người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công
ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai
thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán
theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán
theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế
toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày
cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt
đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp
thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác
định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có thách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng
hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy
định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Không kê khai trong trường
hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành
lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp
đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công
ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực Tiếp vào phần này.
Phụ lục I-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI
THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tôi là1 (ghi họ tên
bằng chữ in hoa): .............................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/ Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở tách doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chia doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
hộ kinh doanh3 □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4 □
2. Tên công
ty:
Tên công ty
viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên công ty
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................
Tên công ty
viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ
sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.............................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................... Fax (nếu có): ........................
Email (nếu có):.............................................................. Website (nếu có):....................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh
dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm
trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh
nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh
nghiệp xã hội)
□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công
ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng
khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê
khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép
thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
cấp ngày: ...../.../....
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã,
phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh
hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có □ Không □
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề
kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một
trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điều
lệ:
Vốn điều lệ
(bằng số; VNĐ): .......................................................................................
Vốn điều lệ
(bằng chữ; VNĐ):......................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị
tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): …..
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hay không? Có □ Không □
6. Nguồn vốn điều
lệ:
Loại
nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ Và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thành viên công ty: kê khai
theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê
khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư
được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự án:..............................................................................................................
Ngày cấp:........./............ /.......... Cơ quan cấp:...........................................................
8. Người đại
diện theo pháp luật8:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................. Giới tính:...............
Chức danh: ...............................................................................................................
Sinh ngày:........ .../..../.......... ...Dân tộc:.............................. Quốc... tịch: ....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):.............................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .................................................................................
Ngày cấp:
..../.../.... Nơi cấp:.......................... Ngày
hết hạn (nếu có):…/…/...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Quốc gia:.................................................................................................. .........................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách,
hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố:................................................................................................................
Quốc gia: .........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................... Email (nếu có):.......................................
9. Thông tin
đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
9.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám
đốc (nếu có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện
thoại: |
9.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện thoại:................................................................................................. . ; |
9.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện
thoại (nếu có):.......................................... Fax (nếu có): Email
(nếu có):............................................................... |
9.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt
đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì
không cần kê khai nội dung này): .../.../..... |
9.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ
thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải
lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định
thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch toán
độc lập □ Có báo
cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
9.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày.......... /...... 8 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết
thúc niên độ kế toán) |
9.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): …………………….. |
9.8 |
Hoạt động
theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT,
BTL, O&M: Có □ Không □ |
9.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn
1 trong 4 phương pháp)9: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
10. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa
đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
11. Thông tin
về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn
1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng
một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề
kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả
lương theo sản phảm, theo khoán: có thể lựa chọn 1
trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06
tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề
kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng
12. Thông
tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia,
tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ
in hoa):
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày.............................................................. cấp
.../.../ Nơi cấp:.......
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh
thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp
nhất.
13. Thông
tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh):
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in
hoa):................................................. Số Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................................................................................
Ngày cấp:............. /....... /........ Nơi
cấp:.........................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ..................................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh: .........................................................................................
Tên chủ hộ
kinh doanh:.................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê
khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):.............................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên
Giấy chứng nhận đăng ký thuế, của hộ kinh doanh):.......................................................................................................
Ngày cấp: ..../.../....Nơi cấp:............................ Ngày
hết hạn (nếu có): .../.../...
14. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển
đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành
lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ
từ thiện):
Tên cơ sở
bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): ...............................
Số Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/số Giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ..........................................................................................
Ngày cấp: ... /... /... Nơi
cấp:...............................................................................................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã
hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): …….
Địa chỉ trụ
sở chính:............................................................................................................
Tên người
đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:...........................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê
khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):.............................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy
chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ............................................................
Ngày cấp: …/…/…. Nơi cấp: ………. Ngày hết
hạn (nếu có): …/…/…..
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa
vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều
lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sừ dung đủng mục đích theo quy
định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp
luật12;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và
trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)13 |
____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp
luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi kê khai thông
tin vào phần này.
3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập
công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ
xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan
Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo
trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ
từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp
trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh
để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và
Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư
nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện
theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo
pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày
bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày
01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương
lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý;
ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên
tiếp.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ
vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng
và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương
pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng
hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy
định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp.
11 Không kê khai trong trường
hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở
chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành
lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời
đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên
của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-4
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tôi là1
(ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp
luật/Chủ tịch Hội đồng quản trị với các nội dung sau2:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp □
Thành lập trên
cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
hộ kinh doanh3 □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4 □
2. Tên công
ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.............................................. ...
Tên công ty
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................................................
Tên công ty
viết tắt (nếu có): .....................................................................................
3. Địa chỉ trụ
sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................................................
Xã/Phường/Thị trấn:....................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...................................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại: ................................................................ Fax (nếu có):............................
Email (nếu có):.............................................................. Website... (nếu có):................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh
dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm
trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông
nếu là doanh nghiệp xã hội)
□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý
quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công
ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng
khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây):
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: .../.../....
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã,
phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh
hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có □ Không □
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt
Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu
X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điển lệ:
Vốn điều lệ
(bằng số; VNĐ): ................... .........................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):......................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị
tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hay không? Có □ Không □
6. Nguồn vốn
điều lệ:
Loại
nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá
trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thông tin
về cổ phần:
Mệnh giá cổ
phần (VNĐ):................................................................................................
STT |
Loại cổ
phần |
Số lượng |
Giá trị (bằng số, VNĐ) |
Tỉ lệ so
với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Thông tin về cổ phân được quyền
chào bán:
STT |
Loại cổ
phần được quyền chào bán |
Số lượng |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
5 |
Cổ phần ưu đãi khác |
|
Tổng số |
|
8. Cổ đông sáng lập (kê khai
theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê
khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu
có).
9. Cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai
theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự
án:..................................................................................................................
Ngày cấp: .../.../ .... Cơ quan cấp: …………………
10. Người đại diện theo pháp luật6:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................... Giới... tính:.........
Chức danh: ...................................................................................................................
Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc:............................ Quốc tịch: ............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):.................................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .....................................................................................
Ngày cấp: .../.../.... Nơi cấp:............................. Ngày
hết hạn (nếu có):.../..../…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.............................................................................................................
Quốc gia: ......................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn :.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..............................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):.......................................... Email... (nếu có):......................................
11. Thông tin
đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
11.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám
đốc (nếu có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện thoại: |
11.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện thoại: |
11.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện
thoại (nếu có):.......................................... Fax (nếu có): Email
(nếu có):............................................................. |
11.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp
dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp thì không cần kê khai nội dung này):
.../.../.... |
11.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường
hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo
cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo
cáo tài chính hợp nhất”): Hạch toán
độc lập □ Có báo
cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
11.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.............. /..
...đến ngày............ /....... 8 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết
thúc niên độ kế toán) |
11.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
11.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
11.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn
1 trong 4 phươn pháp)9: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
12. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa
đơn
□ Sử dụng hóa đơn
điện tử □ Mua hóa đơn
của cơ quan thuế
13. Thông tin
về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thúc đóng bảo hiểm xã hội (chọn
1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề
kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả
lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo
hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề
kinh tloanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng
tháng
14. Thông tin về các
doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):....................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: ...............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai
nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế). Ngày cấp .../.../.................................................. Nơi
cấp: ......
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh
thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia,
bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh
nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
15. Thông tin về hộ kinh
doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai
trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa).............................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Ngày cấp:........... /....... /........ Nơi
cấp:.............................................................................
Mã số thuế
của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ......................................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh. .............................................................................................
Tên chủ hộ
kinh doanh:......................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai
theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của
hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):.................................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng
nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):........................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:............................... ..Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
16. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được
chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp
thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ
từ thiện):
Tên cơ sở
bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng
chữ in hoa):.................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã
hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ
thiện): ...
Ngày cấp: .../.../.......................... Nơi
cấp: .........................................................................
Mã số thuế
của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai
MST 10 số): ...........
Địa chỉ trụ
sở chính: ...........................................................................................................
Tên người
đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:...........................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai
theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được
ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/qũy xã hội/quỹ
từ thiện):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):.................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý
của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ
xã hội/quỹ từ thiện): ............................... .........
Ngày cấp:
..../..../....Nơi cấp:............................. Ngày
hết hạn (nếu có): .../…./….
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Là người có đầy đủ quyền và
nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và
Điều lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy
định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định
của pháp luật12;
- Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA
CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)13 |
____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời
đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị
của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.
3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập
công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ
xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan
Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo
trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ
từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp
trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh
để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và
Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư
nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện
theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo
pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày
bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày
01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương
lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý;
ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ
vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng
và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương
pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng
hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy
định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp.
11 Không kê khai trong trường
hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở
chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành
lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời
đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên
của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP
DANH
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Chúng tôi1 là các thành
viên hợp danh
Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:
1. Tình trạng
thành lập (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh
nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
hộ kinh doanh2 □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã
hội/quỹ từ thiện3 □
2. Tên công ty:
Tên công ty
viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..............................................
Tên công ty
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................
Tên công ty
viết tắt (nếu có): ...................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .............................................
Xã/Phường/Thị trấn:................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................
Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax (nếu có):.......................
Email (nếu có):............................................................ Website (nếu có):....................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh
dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính
nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông
nếu là doanh nghiệp xã hội)
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã,
phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh
hưởng đến quốc phòng, an ninh4; Có □ Không □
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu
X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ:
vốn điều lệ
(bằng số; VNĐ): ....................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ;
VNĐ):....................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị
tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
6. Nguồn vốn
điều lệ:
Loại
nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thành viên công ty (kê khai
theo Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư nước ngoài được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự
án:.................................................................................................................
Ngày cấp:........... /....... /......... Cơ
quan cấp: ................................................................
8. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
8.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc
(nếu có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện thoại: |
8.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
8.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành phố Điện
thoại (nếu có): ......................Fax (nếu
có):.. Email (nếu có): |
8.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động5
(trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt
động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần
kê khai nội dung này): .../.../... |
8.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc Trường
hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo
cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn
thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch toán
độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
8.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày........... /...... 6 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết
thúc niên độ kế toán) |
8.7 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
8.8 |
Hoạt động
theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
8.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn
1 trong 4 phương pháp)7: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
9. Đăng ký sử dụng hóa đơn8:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
10. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội9:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn
1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng
một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề
kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả
lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo
hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề
kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng
tháng.
11. Thông
tin về các doanh nghiệp bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai
trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp, chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):........................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày.............................................................. cấp
.../.../ Nơi cấp:.............
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh
thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp nhất và các chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị hợp nhất.
12. Thông
tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .................................................................
Ngày cấp:........... /....... /......... Nơi
cấp:........................................................................
Mã số thuế
của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):...................................................
Địa chỉ trụ
sở hộ kinh doanh: .........................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh:.................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê
khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy
chứng nhận đăng ký thuế, của hộ kinh doanh):.......................................................................................................
Ngày cấp:
..../..../....Nơi cấp:........................... Ngày
hết hạn (nếu có): …/…/….
13. Thông
tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên
cơ sở chuyển đổi từ cơ
sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở
bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): ...............................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã
hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ
thiện): ..... Ngày cấp: .../... /.... Nơi cấp: ..........................................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã
hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai
MST 10 số): …..
Địa chỉ trụ
sở chính: ...........................................................................................................
Tên người
đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:...........................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai
theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của
cơ sở bảo trợ xã hội/quỹxã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước
công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý
của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã
hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): .............................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: …….Ngày hết
hạn (nếu có): …./…./….
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Các thành viên hợp danh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện
cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp;
không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của
công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất
trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở chính thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy
định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp
luật10;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và
trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH |
____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2, 3 Trường hợp đăng ký thành lập
công ty hợp danh trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện
tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính
Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
4 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư
nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp.
5 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày
bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
6 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày
01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương
lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày,
tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày
kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp
7 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ
vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng
và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương
pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
8 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng
hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy
định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp.
9 Không kê khai trong trường
hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở
chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
10 Không kê khai trong trường hợp thành
lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 - Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-6
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
STT |
Tên thành viên |
Ngày tháng,
năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Địa chỉ
liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với thành
viên là tổ chức |
Loại giấy
tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức |
Vốn góp |
Thời hạn
góp vốn3 |
Chữ ký
của thành viên 4 |
Ghi chú |
||
Phần vốn
góp1(bằng số; VNĐ và giá
trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài: bằng số, loại ngoại tệ, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Loại tài
sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2 |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày...tháng…năm…. NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA
CÔNG TY |
_____________________
1 Ghi phần góp vốn của từng thành viên. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, ghi bằng số, loại ngoại tệ
(nếu có).
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt
Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi
loại ngoại tệ); Vàng, Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí
quyết kỹ thuật; Tài sản khác (Ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại
của mỗi loại tài sản).
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 Trường hợp đăng ký thành lập doanh
nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự kiến hoàn thành việc góp
vốn.
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ,
thời hạn góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp
nêu trên, thành viên không cần kê khai thời hạn góp vốn.
4 – Thành viên là cá nhân ký trực tiếp vào
phần này.
- Đối với thành viên là tổ chức thì kê
khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy
quyền theo mẫu tại phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT.
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp, thành viên có phần vốn góp không thay đổi không bắt buộc phải ký
vào phần này.
- Trường hợp đăng ký/ thông báo thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì
không cần chữ ký tại phần này.
5 – Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ
tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
STT |
Tên cổ đông
sáng lập |
Ngày,
tháng năm sinh đối với cổ sáng lập
là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Địa chỉ liên lạc đối với CĐSL là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với CĐSL là tổ chức |
Loại giấy
tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ
pháp Lý của cá nhân/
tổ chức |
Vốn góp1 |
Thời hạn
góp vốn3 |
Chữ ký
của cổ đông
sáng lập4 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số
cổ phần |
Tỷ lệ (%) |
Loại cổ
phần |
Loại tài
sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2 |
|||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Phổ thông |
|
|||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
số lượng |
Giá trị |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày....tháng....năm.... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY |
______________________
1 Ghi giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông sáng
lập. Tài sản hình thành giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông sáng lập
cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại
tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần;
thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị ghi bằng số theo đơn
vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi bằng số, loại
ngoại tệ), nếu có.
2 Loại tài sản góp vốn bao
gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền
được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí
tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi lõ loại tài sản, số lượng
và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 Khi đăng
ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông sáng lập dự kiến hoàn thành việc góp vốn. Các trường hợp khác
không phải kê khai thời hạn góp vốn.
4 - Cổ đông sáng lập là cá nhân ký trực tiếp vào phần này.
- Đối với cổ đông sáng lập là tổ chức thì kê khai thêm thông tin
người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại
Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
- Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần
này.
5 - Người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời
đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-8
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ
NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
STT |
Tên cổ đông
sáng lập |
Ngày,
tháng năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài |
Giới tính |
Quốc tịch |
Địa chỉ liên lạc đối với CĐNN là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với CĐNN là tổ chức |
Loại giấy
tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ
pháp Lý của cá nhân/
tổ chức |
Vốn góp1 |
Thời hạn
góp vốn3 |
Chữ ký
của cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài4 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số
cổ phần |
Tỷ lệ (%) |
Loại cổ
phần |
Loại tài
sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2 |
||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Phổ thông |
|
||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
số lượng |
Giá trị |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày....tháng....năm.... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY |
______________________
1 Ghi giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số
lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản
góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị ghi
bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi
bằng số, loại ngoại tệ), nếu có.
2 Loại tài sản góp vốn bao
gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền
được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí
tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi lõ loại tài sản, số lượng
và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3
Trường hợp
đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp
vốn là thời điểm cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài trường hợp nêu trên, cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài không cần kê khai thời hạn góp vốn.
4 - Cổ đông là cá nhân nước ngoài ký trực
tiếp vào phần này.
- Đối với cổ đông là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện
theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, cổ đông có giá trị vốn cổ phần
không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.
- Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần
này.
5 - Người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời
đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ
định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-9
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH
STT |
Tên thành
viên |
Ngày,
tháng năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Địa chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức |
Địa chỉ thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở
chính đối với tổ chức |
Loại, số ngày,
cơ quan cấp Giấy tờ pháp Lý của cá nhân/
tổ chức |
Vốn góp1 |
Thời hạn
góp vốn3 |
Chữ ký
của thành
viên4 |
Ghi chú |
||
Phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương
theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Loại tài
sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2 |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
A. Thành viên hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thành viên góp vốn (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________
1 Ghi phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình
thành phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài
sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại
tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam;
- Ngoại tệ tự do chuyển
đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
- Vàng
- Quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác (ghi rõ
loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản)
Có thể lập thành danh
mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn
thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm
thành viên hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê
khai thời hạn góp vốn.
4 Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo
quyết định của Toàn án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
Phụ Iục I-10
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN1
STT |
Chủ sở hữu /Thành viên công ty TNHH /Cổ đông sáng lập/cổ đông là tổ
chức nước ngoài |
Tên người đại diện theo
pháp luật/
người đại diện theo ủy quyền |
Ngày,
tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Địa chỉ liên lạc |
Số, ngày
cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân |
vốn được ủy
quyền2 |
Chữ ký của người
đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền |
Ghi chú |
||
Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Thời điểm đại diện phần vốn |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày.....tháng....năm..... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT/ CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY |
_____________________
1 Áp dụng cho Chủ sở hữu/Thành
viên công ty TNHH/Cổ đông sáng lập/cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức.
Doanh nghiệp lựa chọn kê khai người đại diện theo pháp luật
hoặc người đại diện theo ủy quyền.
2 Không phải kê khai phần này
đối với trường hợp kê khai người đại diện theo pháp luật.
3 Người được kê khai thông tin ký vào phần này.
Người đại
diện theo ủy quyền không thay đổi không bắt
buộc phải ký vào phần này.
Trường hợp
đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của
Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
4 - Người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời
đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch
Hội đồng thành viên/Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký
trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục
II-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .......
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa): .......................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...................... ..................... .......................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp ................................................................ Nơi
cấp:.........................
Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong
trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp
nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp): ....
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở
tách doanh nghiệp
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở
sáp nhập doanh nghiệp
Thông tin về doanh nghiệp bị sáp
nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở
sáp nhập doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày............................................................................ cấp Nơi cấp:..........
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh
thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị
trấn ven biển: khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh1: Có □ Không □
Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/thông
báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau:
(Doanh nghiệp chọn và kê
khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/ thông báo
thay đổi và gửi kèm)
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH
NGHIỆP
Tên doanh
nghiệp viết bằng tiếng Việt sau khi thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):........................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài sau khi thay đổi (nếu có): ……………………
Tên doanh
nghiệp viết tắt sau khi thay đổi (nếu có): ……………………………………………
____________________________
1 Kê khai trong trường hợp có
nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn
đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ
TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại:................................................................. Fax (nếu có): ...................................
Email (nếu có):........................................................... Website (nếu có):.............................
□ Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông
nếu doanh nghiệp thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ
sở chính).
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh
dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm
trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư
nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của
doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng dùng mục đích theo quy
định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/ THÀNH VIÊN
HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH
Trường hợp thay đổi thành viên công
ty TNHH: kê khai Danh sách thành viên công ty TNHH theo Phụ lục I-6 và Danh
sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên
là tổ chức theo Phụ lục I-10 ban hanh kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT,
nếu có.
Trường hợp thay đổi thanh viên hợp
danh công ty hợp danh: kê khai Danh sách thành viên hợp danh theo Phụ lục I-9 (Không
kê khai nội dung thông tin về thành
viên góp vốn của công ty hợp danh).
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, PHẦN VỐN GÓP, TỶ LỆ PHẦN VỐN GÓP
1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của
công ty:
Vốn điều lệ
đã đăng ký (bằng số, bằng chữ,
VNĐ):................................................................
Vốn điều lệ
sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ):.........................................................
Giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại ngoại tệ);..............
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hay không? Có □ Không □
Thời điểm
thay đổi vốn:.......................................................................................................
Hình thức
tăng, giảm vốn: ...................................................................................................
Tài sản góp vốn sau khi thay đổi
vốn điều lệ:
STT |
Tài sản
góp vốn |
Giá trị
vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi
rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài
sản, số
lượng và giá trị còn lại của mỗi
loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
Thông tin về cổ phần (chỉ kê
khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ
phần:..............................................................................................................
STT |
Loại cổ
phần |
Số lượng |
Giá trị (bằng
số, VNĐ) |
Tỉ lệ so
với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đã biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đã cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
2. Đăng ký thay đổi phần vốn
góp, tỷ lệ phần vốn góp công ty TNHH, công ty hợp danh:
Kê khai phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/thành viên
hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-9
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
(Đối với thanh viên có phần vốn
góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký
của thành viên đó).
THÔNG BÁO
THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH1
1. Bổ sung ngành, nghề kinh
doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh
nghiệp thông báo bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh
đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT |
Tên
ngành, nghề kinh doanh được bổ sung |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (trường hợp
ngành, nghề kinh doanh được bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh dấu X để chọn
một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh
sau (kê khai trong trường hợp doanh
nghiệp thông báo bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh
doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT |
Tên
ngành, nghề kinh doanh được bỏ khói danh sách đã đăng ký |
Mã ngành |
Ghi chú |
|
|
|
|
3. Sửa đổi chi tiết ngành,
nghề kinh doanh sau (kê khai
trong trường hợp doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung chi tiết của ngành,
nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT |
Tên
ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi chi tiết |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (Trường
hợp ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh
dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
Lưu ý:
- Trường hợp doanh nghiệp thay
đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, doanh nghiệp kê khai
đồng thời tại mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh
mới tại mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tại mục 2.
- Trường hợp doanh nghiệp
thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính từ ngành này sang ngành khác nhưng không
thay đổi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký, doanh nghiệp thực
hiện cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 2
Điều 63 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp.
- Trường hợp chỉ bỏ ngành, nghề
kinh doanh chính mà không bổ sung thêm ngành, nghề kinh doanh mới và chọn một
ngành, nghề kinh doanh khác trong số các ngành, nghề kinh doanh còn lại đã đăng
ký làm ngành, nghề kinh doanh chính thì đồng thời kê khai tại mục 2, 3 nêu
trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh bị bỏ tại mục 2; kê khai
ngành, nghề kinh doanh chính mới tại mục 3.
_______________
1- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề
mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật
Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp
chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu
tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật đầu tư.
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN
Vốn đầu tư
đã đăng ký (bằng số; bằng
chữ; VNĐ):................................................................
Vốn đầu tư
sau khi thay đổi (bằng số; bằng chữ; VNĐ): ........................................................
Giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):...................
Có hiển thị
thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ
nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
Thời điểm
thay đổi vốn: .......................................................................................................
Hình thức
tăng, giảm vốn:....................................................................................................
Tài sản góp vốn, sau khi thay đổi
vốn đầu tư:
STT |
Tài sản góp
vốn |
Giá trị vốn
của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi
rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại
tài sản, số dụng và giá
trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
THÔNG BÁO THAY
ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA CHỦ SỞ HỮU,
THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LÀ TỔ CHỨC/CỔ ĐÔNG LÀ TỔ CHỨC NƯỚC
NGOÀI
Thông tin về người đại diện theo ủy
quyền sau khi thay đổi (kê theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm .
THÔNG BÁO THAY
ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ
đông sáng lập (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (Đối với cổ đông sáng lập cổ phần vốn góp
không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký
của cổ đông sáng lập đó).
Trường hợp thay đổi cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài, thay đổi thông tin về cổ đổng là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai
theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). Gửi kèm (Đối
với cổ đông cổ phần vốn góp không
thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải
có chữ ký của cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám
đốc (nếu có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện
thoại: |
2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có)1: Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế: Số nhà,
đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện thoại (nếu có):............................................ Fax. (nếu
có): Email (nếu có): |
4 |
Ngày bắt đầu hoạt động2:................ /....... / |
5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường
hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo
cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn
thêm ô “Có báo cáo tài
chính hợp nhất”): Hạch toán
độc lập □ Có báo
cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.................... /............. đến ngày.............. /............ 3 (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
7 |
Tổng số
lao động: |
8 |
Có hoạt động
theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M không? Có □ Không □ |
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh
cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối
với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh
nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp).
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)1 |
_________________
1 Trường hợp
doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5
thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ
tiêu 2.
2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày
doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày
01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán
theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế
toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày
cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý
liên tiếp.
1 Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-2
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày...................................................................... cấp
.../.../... Nơi cấp:............
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung
sau:
Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi1:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):........................................................... Giới tính:.............
Chức danh: ......................................................................................................................
Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc: …….. Quốc tịch ………………..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ................................................................................................................
Quốc gia:..........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ................................................................................................................
Quốc gia:...........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)...................................... Email (nếu có).................................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH
VIÊN/ CHỦ TỊCH
CÔNG TY/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ (Ký và ghi họ tên)2 |
__________________
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp
luật trong trường hợp sau khi thay đổi công ty có nhiều hơn 01 người đại diện
theo pháp luật.
2- Chủ tịch
Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp
vào phần này.
- Trường hợp Chủ sở hữu công ty là tổ chức thì Chủ tịch công ty
hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-3
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .......
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày...................................................................... cấp .../.../ Nơi cấp: ...................................
Đăng ký thay
đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
Trường hợp
thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
Tặng cho
doanh nghiệp tư nhân □
Chủ doanh nghiệp chết □
Bán doanh nghiệp tư nhân □
1. Người tặng cho/Người chết/Người bán
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ..........
Sinh ngày: ............ /...... /........... Dân
tộc: ............................ Quốc tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc (trường hợp chủ
doanh nghiệp tư nhân chết không cần kê khai nội dung này):
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .......................................................................................... ....................
Điện thoại (nếu có):......................................... Email... (nếu
có):.........................................
2. Người được
tặng cho/Người thừa kế/Người mua
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. .......................... Giới tính: ..........
Sinh ngày: .......... /......... /.......... Dân tộc: ........................ Quốc
tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách,
hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): .................................. Email (nếu có):..................................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Chúng tôi
cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/ NGƯỜI THỪA KẾ/NGƯỜI MUA (Ký và ghi họ tên)1 |
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN2 (Ký và ghi họ tên) |
________________
1 Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua ký trực tiếp vào phần
này.
2 Không có phần này trong trường hợp
thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân do thừa kế. Trong các trường hợp tặng cho,
bán doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
1, 2 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-4
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Thay đổi
chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp /mã số thuế): Ngày cấp
.../.../............................................................ Nơi
cấp:.........................
- Doanh
nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên
giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng,
an ninh1: Có □ Không □
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên với thông
tin sau khi thay đổi như sau:
1. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ..........
Sinh ngày: ............ /...... /........... Dân
tộc: ............................ Quốc tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ................................................................................................................
Quốc gia:........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .......................................................................................... ....................
Quốc gia:........................................................................................................................
2. Đối với
chủ sở hữu là tổ chức
- Thông tin về tổ chức:
Tên chủ sở
hữu (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................
Mã số doanh
nghiệp/số Quyết định thành lập:...................................................................
Ngày cấp:
…/.../... Nơi cấp: .............................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.............................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................
Tỉnh/Thành
phố: .............................................................................................................
Quốc gia:........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): .............................................. Fax (nếu có): .....................................
Email (nếu có):............................. ........................ Website (nếu có): ..............................
- Mô hình tổ chức công ty:
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc
Tổng Giám đốc □
Chủ tịch
công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
- Thông tin
về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là
tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ
SỞ HỮU MỚI (Ký và ghi họ tên)2 |
CHỦ SỞ HỮU
CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU
CŨ (Ký và ghi họ tên)3 |
_____________________
1 Kê khai
trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp.
2 Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký
trực tiếp vào phần này.
3 Không có phần này trong
trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong
các trường hợp khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu
cũ ký trực tiếp vào phần này.
2, 3 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-5
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã
số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày...................................................................... cấp
.../.../ Nơi cấp:.............
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH
NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)1 |
_____________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký
trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc
Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được
chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-6
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc cho
thuê doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phóng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã
số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày............................................................................ cấp
./... Nơi cấp:.............
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung
sau:
1. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ..........
Sinh ngày: ............ /...... /........... Dân
tộc: ............................ Quốc tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .......................................................................................... ....................
2. Người thuê
doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ..........
Sinh ngày: ............ /...... /........... Dân
tộc: ............................ Quốc tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .......................................................................................... ....................
Điện thoại (nấu có):..........................................
Email (nếu có):..........................................
Chúng tôi
cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI THUÊ DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN |
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN (Ký và ghi họ tên)2 |
___________________
1 Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần
này.
2 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này
1, 2 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần
này.
Phụ lục II-7
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh
doanh
Kính gửi: Phóng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp ................................................................... Nơi
cấp:..........................
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ Thông báo
lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh
Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………
.....................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có)
............................................................. .
...............................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ……
………………………………………………………..
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành
phố:............................................................................................................
Điện thoại (nếu có):.................................................... Fax (nếu có):...............................
Email (nếu có): ................................................................ Website (nếu có):..................
- Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm
kinh doanh nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh nằm trong
khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế
xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
3. Ngành, nghề kinh doanh,
nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (chỉ
kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để
chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
b) Nội dung
hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): .........................................
4. Người đứng
đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ..........
Sinh ngày: ............ /...... /........... Dân
tộc: ............................ Quốc tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ................................................................................................................
Quốc gia: …………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .......................................................................................... ....................
Quốc gia: ……………………….
Điện thoại (nếu có):........................................ Email (nếu có):.......................................
5. Chi nhánh
chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc
chi nhánh):
Tên chi nhánh:................................................................................................................
Địa chỉ chi
nhánh: ..........................................................................................................
Mã số chi
nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:.....................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp
không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ... Ngày cấp …./…/…. Nơi cấp:.......................................................................................
6. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai
đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu
X vào một trong hai ô sau):
□ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin
của tất cả địa điểm kinh doanh
□ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có): Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
2 |
Địa chỉ
nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo
thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): Số nhà,
đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thànhphố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện
thoại (nếu có): ................... Fax (nếu có): Email (nếu có): |
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động1
(trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được
dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thì không cần kê khai nội dung này): ..../.../… |
4 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”.
Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập ” mà thuộc đối tượng
phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy
định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất ”): Hạch toán độc
lập □ Có báo
cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày................... /.............. đến ngày............... /............ 2 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết
thúc niên độ kế toán) |
6 |
Tổng số
lao động (dự kiến): |
7 |
Hoạt động theo dự án
BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
8 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn
1 trong 4 phương pháp) Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
8. Đăng ký sử dụng hóa đơn (chỉ kê khai đối với chi nhánh)3:
□ Tự in hóa
đơn □ Đặt in hóa
đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
9. Thông tin về việc đóng
bảo hiểm xã hội (chỉ kê
khai đối với chi nhánh/văn phòng đại diện):
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn
1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Chi nhánh/văn phòng đại
diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể
lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một
lần, 06 tháng một lần.
- Chi nhánh/văn phòng đại
diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào
phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
10. Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/Chi nhánh công ty quản lý
quỹ nước ngoài tại Việt Nam:
□ Đánh dấu X nếu là chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/chi
nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam và kê
khai thêm các thông tin sau đây:
Giấy phép
thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày:
.../.../....
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của
doanh nghiệp và được sử dụng dung mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp
luật (Không ghi nếu thông báo thành lập địa điểm
kinh doanh);
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thục của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)4 |
___________________
1 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện /địa điểm kinh doanh được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là
ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.
2 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01
đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương
lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý;
ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; tổng thời gian
từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý
liên tiếp.
3 Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về
việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan
thuế theo quy định của pháp luật
4 - Trường hợp đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-8
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước
ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp /mã số thuế): Ngày cấp ................................................................... Nơi
cấp:...........................
Thông báo về việc lập chi nhánh/ văn phòng
đại diện ở nước ngoài như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng Tiếng Việt (ghi bằng
chữ in hoa):
....... .................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng
nước ngoài (nếu có): ...
Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ..................................................... Fax... (nếu có):..............................
Email (nếu có):................................................................ Website... (nếu có): .................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ
tương đương khác:
Ngày cấp: .......... /......... /......... Nơi cấp: ............................................................................
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): ...................................................................
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ............................................................
5. Người đứng
đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ................................ ...
Giới tính: ................
Sinh ngày: .......... /........ /.......... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ................................................................................................................
Quốc gia: …………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .......................................................................................... ....................
Quốc gia: ……………………….
Điện thoại (nếu có): .................................................... Email (nếu có): ..............................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)1 |
_______________
1 Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tực đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-9
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày...................................................................... cấp
.../.../... Nơi cấp:.............
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng
chữ in hoa):
........................................................................................................................................
Mã số chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn
phòng đại điện/địa điểm kinh doanh;
.........................................................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không
có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi
nhánh):
...................................................................................................................................
Ngày cấp: .......... /........ /......... Nơi cấp: ...........................................................................
Nội dung đăng ký thay đổi:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)1 |
_______________
1- Trường
hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc
người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-10
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ
NGHỊ
Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):............................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai
nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế). Ngày cấp .../.../.......................................................... Nơi
cấp:..........................
Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là:
..........................
………………………………………………………………
- Thông tin đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay
là:..................................
……………………………………………
Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng
ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)1 |
__________________________
1- Trường
hợp hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh
nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp hiệu đính thông
tin của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-11
Ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc phản
hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng
pháp lý của doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày...................................................................... cấp
.../.../... Nơi cấp:.............
Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu
thông tin tại Thông báo số ... ngày …/…/…. của Quý
Phòng về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của
doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận (đánh dấu X vào phần kết quả phù hợp với
kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):
I. Thông tin đăng ký doanh nghiệp và tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp tại Thông báo của Quý Phòng là đầy đủ, chính xác □
II. Thông tin đăng ký doanh
nghiệp/tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo của Quý Phòng là chưa
chính xác □
Doanh nghiệp cập nhật thông tin đăng
ký doanh nghiệp/tình trạng pháp lý của doanh nghiệp như sau:
1. Đối
với doanh nghiệp: ………………………………………………. |
2. Đối với chi nhánh: ......................................... |
3.
Đối với văn phòng đại diện: ……………………………………….. |
4. Đối với
địa điểm kinh doanh: ……………………………….. |
Doanh nghiệp cam kết:
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo
này.
- Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ
thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều
lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH
NGHIỆP |
___________________
1 Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-12
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ
NGHỊ
Hiệu đính
thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế,.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế) Ngày...................................................................... cấp
.../.../ Nơi cấp:.............
Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là: …..
…………………………………………………..
- Thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)/Giấy phép đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương/Giấy phép thành lập và hoạt động
kinh doanh chứng khoán (Giấy chứng nhận) hiện nay là:
…………………………………………………………..
Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung,
hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo
đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoan toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực
của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH
NGHIỆP |
___________________
1 Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần
này.
Phụ lục II-13
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ
NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố..........................................
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................. .........................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp .../.../.......................................................... Nơi cấp:............................
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 96 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và cập
nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau1:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê
khai) |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)2 |
_____________________
1- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề
mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật
Đầu tư;
- Đối với
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh
khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có
điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
- Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành,
nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 7
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng
tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ
định ký
trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-14
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ
NGHỊ
Bổ sung,
cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .......
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). ............................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương: ... Ngày cấp:
.../.../...Nơi cấp: ......................................................
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ
thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp:
- Công ty TNHH một thành viên □
- Công ty TNHH hai thành vièn
trở lên □
- Công ty cổ phần □
- Công ty hợp danh □
1. Tên công ty:
Tên công ty
viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)..........................................................
Tên công ty
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):
.......................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.................................................................................................................
Điện thoại:......................................................................... Fax(nếu
có):.............................
Email (nếu có): ............................................................ Website (nếu có):............................
3. Ngành, nghề kinh doanh1
(ghi tên và mã theo ngành cấp 4
trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn
một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng
số; VNĐ): ...............................................................................................
Vốn điều lệ
(bằng chữ; VNĐ):...............................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng
số, loại ngoại tệ):...................
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại
nguồn Vốn |
Số tiền (bằng
số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
STT |
Tài sản góp
vốn |
Giá trị
vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ ( %) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại
tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành
danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
Thông tin về cổ phần (chỉ kê
khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ
phần (VNĐ):......................................................................................................
STT |
Loại cổ
phần |
Số lượng |
Giá trị (bằng số,
VNĐ) |
Tỉ lệ so
với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu
có):
STT |
Loại cổ
phần được quyền chào bán |
Số lượng |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
5 |
Cổ phần ưu đãi khác |
|
Tổng số: |
|
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ............................................... Giới tính:..........
Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc:................................ Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ................................................................................................................
Quốc gia: …………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .......................................................................................... ....................
Quốc gia: ……………………….
Điện thoại (nếu có):..................................................... Email (nếu có): ...............................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức
- Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức
(ghi bằng chữ in hoa):......................................................................................
Mã số doanh
nghiệp/số Quyết định thành lập: ....................................................................
Ngày cấp: ........... /........ /........ Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành
phố:................................................................................................................
Quốc gia: .........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):..................................................... Fax (nếu có): ..................................
Email (nếu có):................................................................ Website (nếu có):.....................
- Thông tin về người đại diện theo
pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm
- Mô hình tổ chức công ty
trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng
thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
Chủ tịch
công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
7. Danh sách
thành viên công ty2 (chỉ kê
khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp
danh, kê khai theo Phụ lục I-6, I-9 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của
thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
8. Danh sách
cổ đông sáng lập3
(kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê
khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi
kèm (nếu có).
9. Danh sách
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4
(chỉ kê khai đối với công ty cổ
phần chưa niêm yết, kê khai theo Phụ lục I-8 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
10. Người đại diện theo pháp luật5:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................ Giới... tính:........
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: ........ Dân tộc: ........................... Quốc tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ):
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ................................................................................................................
Quốc gia: …………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .......................................................................................... ....................
Quốc gia: ……………………….
Điện thoại (nếu có):..................................................... Email (nếu có): ...............................
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
11.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám
đốc (nếu có) Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện
thoại: |
11.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có)6: Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện
thoại: |
11.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính). Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện thoại (nếu có)............................................. Fax (nếu
có): Email (nếu có) |
11.4 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô "Hạch toán độc lập" hoặc "Hạch toán phụ
thuộc”. Trường hợp tích chọn ô "Hạch toán độc lập" mà thuộc đối
tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền
theo quy định thì tích chọn thêm ô "Có báo cáo tài chính hợp
nhất"): Hạch toán
độc lập □ Có
báo cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
11.5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày............. /...... đến ngày ...../............. 7 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết
thúc niên độ kế toán) |
11.6 |
Tổng số
lao động: |
11.7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO,
BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
11.8 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn
1 trong 4 phương pháp)8: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
□ Đề nghị
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh
nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
_______________
1 - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề
mà luật không cấm;
- Các
ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh
doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh
có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
2, 3, 4 Thành viên, cổ đông sáng lập,
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải ký vào danh sách thành
viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
5 Ghi thông
tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn
01 người đại diện theo pháp luật.
6 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình
thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai
thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2
7 Trường hợp niên độ kế toán
theo năm duơng lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế
toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ
kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày
cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế
toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
8 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp
luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu
này.
9 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào
phần này.
Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-15
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung,
cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt
động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh
tỉnh, thành phố ......
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày
cấp .../.../.......................................................... Nơi
cấp:.............................
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các
nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin
về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng
chữ in hoa):
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng
tiếng nước ngoài (nếu có):
....................................................... ............ ........ ...........................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):
……………………………………………………………………...
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: ..............
3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/giấy tờ có giá trị
tương đương khác/Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ
quan đầu tư cấp:
Số Giấy chứng
nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy tờ có giá
trị tương đương khác do cơ quan đầu tư cấp: .........................................................................................................
Ngày cấp: ........... /....... /......... Nơi
cấp: ...........................................................................
4. Địa chỉ chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................ ...............................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố: .................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax (Nếu có):.................................
Email (nếu có): ............................................................ Website (nếu có):............................
5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (chỉ
kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê
khai) |
|
|
|
|
b) Nội dung
hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): .............................................
6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ...................................... Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /.......... Dân
tộc:.......................... Quốc
tịch: ...............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):.....................................
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp:
..../..../....Nơi cấp:.................................... Ngày
hết hạn (nếu có): …/…/…..
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh :...........................................................................
Tỉnh/Thành
phố: .................................................................................................................
Quốc gia:............................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành
phố: .................................................................................................................
Quốc gia:............................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................................................... Email (nếu có): ...............................
7. Thông tin
đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng
ký thuế |
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành
phố: Điện
thoại (nếu có):.......................................... Fax (nếu có): Email
(nếu có):............................................................... |
2 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường
hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo
cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn
thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch toán
độc lập □ Có báo
cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán phụ thuộc □ |
3 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.................. /.............. đến ngày............... /........... 1 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết
thúc niên độ kế toán) |
4 |
Tổng số
lao động: |
5 |
Hoạt động theo dự án
BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
6 |
Phương
pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp) Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
□ Đề nghị Phòng Đăng ký
kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X
vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
II. Thông tin về chi nhánh
chủ quản (chỉ kê khai trong trường hợp đăng
ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục
này):
□
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh ).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH |
_________________
1 Trường hợp
niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên
của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng
thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế
toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
2 Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu chi
nhánh ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định
người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực
tiếp vào phần này.
Phụ lục II-16
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ
NGHỊ
Bổ sung,
cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). .............................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................
Giấy phép
thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
cấp ngày: .../.../....
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ
thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp:
- Công ty TNHH một thành viên □
- Công ty TNHH hai thành Viên trở lên □
- Công ty cổ phần □
1. Tên công ty:
Tên công ty
viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)..........................................................
Tên công ty
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...............................................................
Tên công ty
viết tắt (nếu có): .............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................... .....................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành
phố:................................................................................................................
Điện thoại:................................................................... .Fax (nếu có):................................
Email (nếu có):
..............................................Website (nếu có):.............................................
3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các
ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ
(bằng số; VNĐ): ................................................................................................
Vốn điều lệ
(bằng chữ; VNĐ): ..............................................................
Giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại ngoại tệ):..............
Có hiển thị thông tin về giá trị
tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hay không? Có □ Không □
5. Nguồn vốn
điều lệ:
Loại
nguồn vốn |
Số tiền (bằng
số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngốn sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn môt thành viên)
STT |
Tài sản góp
vốn |
Giá trị vốn
của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại
tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành
danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
Thông tin về cổ phần (chỉ kê
khai đối với công ty cổ phần)
Mệnh giá cổ
phần (VNĐ)......................................................................................................
STT |
Loại cổ
phần |
Số lượng |
Giá trị (bằng
số, VNĐ) |
Tỉ lệ so
với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Thông tin về cổ phần được quyền chào
bán (nếu có):
STT |
Loại cổ
phần được quyền chào bán |
Số lượng |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
5 |
Cổ phần ưu đãi khác |
|
Tổng số: |
|
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ
sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính:......................................
Sinh ngày:............ /..../............. Dân tộc:................................. Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước
công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………
Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:........................................ Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):
............................... Email (nếu có):
............................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
- Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in
hoa): ..............................................................
Mã số doanh nghiệp/số Quyết định
thành lập: …….
Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi
cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành
phố:................................................................................................................
Quốc gia:..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):....................................................... Fax... (nếu có):..............................
Email (nếu có):............................................................... Website... (nếu có):......................
- Mô hình tổ
chức công ty trách nhiệm hữu hạn:
Hội đồng thành
viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng
Giám đốc □
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
7. Người đại
diện theo pháp luật1:
Họ và tên (ghi
bằng chữ in hoa): ......................................... Giới tính:...................................
Chức danh: ……………………………..
Sinh ngày:............ /..../............. Dân tộc:................................. Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước
công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………
Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:........................................ Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):.......................................... Email... (nếu có):............................................
8. Danh sách
thành viên công ty2 (chỉ kê
khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thanh viên trở lên, kê khai theo
Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật /người đại diện theo ủy quyền của
thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
9. Danh sách
cổ đóng sáng lập3 (chỉ kê
khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu
có).
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê
khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi
kèm (nếu có).
10. Danh
sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT). Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện
theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
11.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám
đốc (nếu có): Họ và tên
Giám đốc/Tổng giám đốc: Điện
thoại: |
11.2 . |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ
trách kế toán (nếu có)5: Họ và tên
Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện thoại: |
11.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh, Thành
phố: Điện
thoại (nếu có):.......................................... Fax (nếu
có):.................... Email
(nếu
có):............................................................... |
11.4 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường
hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo
cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn
thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch toán
độc lập □ Có báo
cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán
phụ thuộc □ |
11.5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày............. /...... đến ngày........... /....... 6 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết
thúc niên độ kế toán) |
11.6 |
Tổng số
lao động:
…………………… |
11.7 |
Hoạt động
theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M Có □ Không □ |
11.8 |
Phương
pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp) Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
□ Đề nghị
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh
nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH
NGHIỆP |
1Ghi thông
tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều
hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
2,3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông sáng lập,
danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
5 Trường hợp
doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4
thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ
tiêu 11.2.
6 Trường hợp
niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày,
tháng bắt đầu niện độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc
niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến
ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
7 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào
phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-17
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ
NGHỊ
Bổ sung,
cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh
doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tên doanh
nghiệp/Tên chi nhánh (trong trường hợp bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký
hoạt động đối với Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ
nước ngoài tại Việt Nam) (ghi bằng chữ in hoa).
Mã số doanh
nghiệp:..........................................................................................................
Giấy phép
thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
cấp ngày: ..../..../
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin
về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng
chữ in hoa):
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài
(nếu có):................................. ... ................... .....
Tên chi
nhánh viết
tắt (nếu có): ..........................................................................................
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số
thuế: ........
3. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax (nếu có): .................................
Email (nếu có): ............................................................ Website (nếu có):...........................
4. Ngành, nghề kinh doanh/nội
dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối
với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê
khai) |
|
|
|
|
b) Nội dung
hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ..............................................................
5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ...................................... Giới
tính: ................
Sinh ngày: ............. /........ /....... Dân tộc:............................. Quốc
tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh
nhân dân □ Căn cước
công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi
rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………
Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:........................................ Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):.......................................... Email... (nếu có):.........................................
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ
kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị
trấn: Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh,
Thành phố: Điện
thoại (nếu có):.......................................... Fax (nếu
có):.................... Email
(nếu
có):............................................................... |
2 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu
X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường
hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo
cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn
thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”): Hạch toán
độc lập □ Có báo
cáo tài chính hợp nhất □ Hạch toán
phụ thuộc □ |
3 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày............. /...... đến ngày........... /....... 1 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết
thúc niên độ kế toán) |
4 |
Tổng số
lao động: |
5 |
Hoạt động
theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M Có □ Không □ |
6 |
Phương pháp
tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp) Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
□ Đề nghị
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô
vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH |
___________________________
[1] Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày
01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm
dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của
quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời
gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4
quý liên tiếp.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Người đứng đầu chi
nhánh ký trực tiếp vào phần này. Truờng hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định
người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực
tiếp vào phần này.
Phụ lục II-18
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy
xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa) .............................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê kbai nếu không có mã
số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày...................................................................... cấp
.../.../... Nơi cấp:.............
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng
ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.
Thông tin về chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong trường hợp đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ....................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..................................................
Lý do đề
nghị cấp lại:..........................................................................................................
…………………………………………………………………
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Người ký
tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp
luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)1 |
__________________________
1 Trường hợp đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng
ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực
thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng
đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-19
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc tạm
ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của
doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
...................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế;.......................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp .../.../.......................................................... Nơi
cấp:..............................
1. Trường hợp tạm ngừng kinh
doanh1:
a) Đối với
doanh nghiệp:
Đăng ký tạm
ngừng kinh doanh kể từ ngày....tháng....năm..................................
đến hết ngày.... tháng.... năm....................................................................................................................................
Lý do tạm
ngừng:..............................................................................................................
Sau khi doanh nghiệp tạm ngừng kinh
doanh, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng của tất cả các chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng “Tạm ngừng
kinh doanh”.
b) Đối với
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ
ngày ... tháng ... năm ... đến hết ngày ... tháng ... năm ... đối với chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa).......................
Mã Số/Mã số
thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
........................................................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số
thuế).
........................................................................................................................................
Ngày cấp
..../...../..... Nơi cấp:............................................................................................
Chi nhánh chủ quan (chỉ kê khai
đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng kinh doanh địa điểm kinh doanh trực thuộc chi
nhánh):
Tên chi nhánh:....................................................................................................................
Mã số chi
nhánh/Mã số thuế của chi nhánh...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có
mã số chi nhánh/mã số thuế): Ngày cấp
.../.../........................................................... Nơi
cấp:...........................
Lý do tạm
ngừng: ...............................................................................................................
2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo2:
a) Đối với doanh nghiệp:
Đăng ký
tiếp tục kinh doanh kể từ ngày.. ..tháng.. ..năm...........................
Lý do tiếp tục kinh
doanh: ...................................................................................................
Sau khi doanh nghiệp tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình
trạng của các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau đây của
doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình
trạng “Đang hoạt động'’:
□
Tất cả các chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.
□ Một hoặc
một số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh:
Mã Số/Mã số thuế của chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .
Số giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ
kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế): Ngày cấp
.../.../........................................................... Nơi
cấp:...........................
b) Đối với chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.
Đăng ký
tiếp tục kinh doanh kể từ ngày....tháng....năm...................................
đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
........................................................................................................
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.............................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số
chi nhánh/mã số thuế):. Ngày cấp: /................................................................. /... Nơi cấp:............
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai
đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa
điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh).
Tên chi
nhánh:...................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:.........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp
không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi
nhánh):.............................................................. Ngày cấp: Nơi
cấp: .....................
Lý do tiếp
tục kinh doanh: ..................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CÚA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)3 |
_________________
1 Doanh
nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 03 ngày trước khi tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo.
2 Doanh
nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 03 ngày trước khi tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo.
3 - Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần
này.
- Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/Tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu
chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-20
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc chấm
dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh
doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ........
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày
cấp .../...../... Nơi cấp: ........................
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh
sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………
Mã số chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ...................................................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh):
Ngày cấp: ............ /....... /......... Nơi
cấp: ............................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:.................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................................................... Fax (nếu có):..................................
Email (nếu có):............................................................. Website (nếu có):...........................
3. Chi nhánh
chủ quán (chỉ kê khai đối với trường
hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi
nhánh:...................................................................................................................
Địa chỉ chi
nhánh: .............................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:.........................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã
số thuế của chi nhánh). .........................................................................................................
Ngày cấp: .......... /........ /........ Nơi cấp: ............................................................................
4. Lý do chấm dứt hoạt động:..........................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
- Chịu trách nhiệm thực hiện
các hợp đồng, thanh toán các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác, tiếp tục sử dụng
lao động hoặc giải quyết đủ quyền lợi hợp pháp cho người lao động đã làm việc
tại chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo
này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH
NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)1 |
_____________________
1 - Trường hợp chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp,
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi
nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi
nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp
Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì
người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-21
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....
Tên doanh,
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày....................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)
...............................................................................
Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................
Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
Điện thoại (nếu có): ..................................................... Fax (nếu có):..................................
Email (nếu có):............................................................ Website (nếu có):............................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ
tương đương khác: ............................................................
Ngày cấp: ......... ./......... /........ Nơi cấp: ............................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)1 |
___________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-22
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp .................................................................. Nơi
cấp:............................
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:
Trường hợp doanh nghiệp gửi
Nghị quyết/Quyết định giải thể đến
Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại khoản 3 Điều 208 Luật Doanh nghiệp
thì ghi:
Nghị quyết/Quyết định giải thể số:......................... ngày......... /..../.........
Lý do giải
thể: ...................................................................................................................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh
thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, đăng
tải Nghị quyết/Quyết định giải thể và Biên bản họp (nếu có), phương án
giải quyết nợ (nếu có) trên cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp doanh nghiệp nộp
hồ sơ đăng ký giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại khoản 1 Điều
210 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Doanh nghiệp đã thanh toán hết các
khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác và không trong quá trình giải quyết tranh chấp
tại Toà án hoặc Trọng tài theo quy định tại khoản 2 Điều 207 Luật Doanh nghiệp.
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải
thể.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)1 |
___________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-23
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh
nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.............................................
Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). ..............................................................................
Mã số doanh
nghiệp/Mã số thuế:...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế). Ngày...................................................................... cấp
.../.../... Nơi cấp:.............
Thông báo về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp như sau:
Ngày doanh nghiệp đã có Nghị quyết/Quyết định số: ……. về việc hủy bỏ Nghị
quyết/Quyết định giải thể số: ..... ngày... / ... / ....
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh đăng
tải Nghị quyết/Quyết định hủy bỏ quyết
định giải thể của doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp và khôi phục tình trạng pháp lý cho doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký
tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)1 |
___________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-24
Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN
DOANH
NGHIỆP _________ Số: …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ …, ngày.... tháng....năm….. |
GIẤY ĐỀ
NGHỊ
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố...........................................
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa):
...................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ……………..
Số giấy tờ
pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: .../.../…. Nơi cấp:.................................. Ngày
hết hạn (nếu có): ..../…./….
Điện thoại (nếu có):.................................... Email (nếu. có):..............................................
Là đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp2:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
Việt (ghi bằng chữ in hoa):
…………………………………….
Mã số doanh
nghiệp:..........................................................................................................
Đăng ký lần đầu ngày............... /......... /..........
Đăng ký thay đổi lần thứ............... ngày........... /........ /...........
Đề nghị đăng công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:
………………………………………………………….
Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu
doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)
…………………………………………………….
Đề nghị Quý
Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký và ghi họ tên)3 |
_____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Không ghi trong trường hợp đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài.
3 Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-25
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN DOANH NGHIỆP _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký
kinh doanh tỉnh, thành phố...............
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in
hoa): ....................................................................................
Loại
giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o
Chứng minh nhân dân
o Căn cước công dân
o
Hộ chiếu
o
Loại khác (ghi rõ):............
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp:
..../..../....Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):
.../.../...
Địa
chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa
chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Quốc gia: .....................................................................................................................
Điện thoại (nếu
có):......................................
Email (nếu có):........................................
Là người ký văn bản đề nghị đăng ký
doanh nghiệp đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số do
Phòng Đăng ký kinh doanh.......................... cấp
ngày ... /.../.... về việc đăng ký/thông báo .............................. của
........................ (Tên Doanh nghiệp) - Mã số doanh nghiệp.................................................................. (nếu
có)2.
Tôi đề nghị Phòng Đăng ký kinh
doanh............... dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ
có Giấy biên nhận số .............. nêu trên.
Lý do đề nghị: ................................................................................................... ...............
Tôi
cam kết tôi là người có quyền và nghĩa vụ thực biện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp đối với Hồ sơ trên và chịu trách nhiệm hoàn toàn về việc đề nghị dừng
thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp này.
NGƯỜI
ĐỀ NGHỊ
(Ký
và ghi họ tên)3
----------------------
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện
thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần
này.
2 Không ghi trong
trrường hợp đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết định
của Tòa án hoặc Trọng tài.
3 Người đã ký tại hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp được đề nghị dừng thực hiện ký trực tiếp vào phần này.
Trường
hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-26
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN DOANH NGHIỆP _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI
TRƯỜNG
Kính gửi: Phòng Đăng ký
kinh doanh tỉnh, thành phố.
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................... .....
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày....................................................................... cấp
.../.../... Nơi cấp:............
(Không
ghi các thông tin về doanh nghiệp trong trường hợp nộp cùng hồ sơ đăng ký thành
lập doanh nghiệp mới)
Chúng
tôi, những người ký tên dưới đây đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ
đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã
hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành; và
thực hiện đúng và đầy đủ các hoạt động vì Mục tiêu xã hội, môi trường như cam
kết sau đây:
1. Mục tiêu xã hội, môi
trường và phương thức giải quyết:
(Doanh
nghiệp có thể điền nội dung trong Bản cam kết này hoặc viết thành văn bản riêng
rồi đính kèm Bản cam kết này)
Các
vấn đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp nhằm giải quyết |
Phương
thức, cách thức kinh doanh của doanh nghiệp |
(Miêu
tả các vấn đề bất cập về xã hội, môi trường mà doanh nghiệp mong muốn giải
quyết thông qua các hoạt động kinh doanh) |
(Miêu tả cách thức,
phương thức kinh doanh mà doanh nghiệp dự kiến tiến hành, như: sản phẩm, dịch
vụ là gì, doanh thu đến từ đâu? Có thể nêu các chỉ số kinh tế, xã hội, môi
trường (định tính/định lượng) dự kiến đạt được? Nêu nhóm đối tượng hưởng lợi.
Lý giải tại sao hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lại góp phần giải quyết
các vấn đề xã hội, môi trường như miêu tả tại cột bên.) |
2. Thời hạn thực hiện
các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường:
(Doanh
nghiệp đánh dấu vào 1 trong 2 lựa chọn)
o
Không thời hạn.
o
.................... năm kể từ [ngày/tháng/năm]:.... /..../.....................
3. Mức lợi nhuận hằng
năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường đã
đăng ký:
(Theo
điểm c khoản 1 Điều 10 Luật Doanh nghiệp thì doanh nghiệp phải giữ lại ít nhất
51% tổng lợi nhuận sau thuế hằng năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực
hiện mục tiêu đã đăng ký).
Doanh nghiệp giữ lại:...................................... %... tổng lợi nhuận (trong trường hợp
doanh nghiệp có lợi nhuận).
4. Nguyên tắc và phương
thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết hạn cam
kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh nghiệp có nhận
viện trợ, tài trợ:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Trường
hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Cam kết này
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Cam kết này.
NGƯỜI
CAM KẾT
(Ký
và ghi họ tên)1
-------------------------------
1
1. Trường hợp bản Cam kết này nộp cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mới thì những
người ký cam kết là:
a. Đối với doanh nghiệp tư nhân: Chủ doanh nghiệp
tư nhân.
b. Đối với công ty hợp danh: Các thành viên hợp
danh.
c. Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn:
- Các thành viên là cá nhân;
- Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối
với thành viên là tổ chức.
d. Đối với công ty cổ phần.
- Cổ đông sáng lập là cá nhân, cổ đông khác là cá nhân, nếu có đông
này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng
với cổ đông sáng lập;
- Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền
đối với cổ đông sáng lập là tổ chức;
- Người đại diện theo
pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông khác là tổ chức,
nếu có đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam
kết này cùng với cổ đông sáng lập.
2. Trường hợp bản Cam
kết này nộp sau khi doanh nghiệp đã được đăng ký và thành lập, thì người sau
đây ký và ghi họ tên:
- Đối với doanh nghiệp tư nhân: Chủ doanh nghiệp tư nhân;
- Đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần: Người đại diện theo pháp luật.
3. Trường hợp Tòa án
hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người
được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-27
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN DOANH NGHIỆP _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI
TRƯỜNG
Kính gửi: Phòng Đăng ký
kinh doanh tỉnh, thành phố...........
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi
cấp:............................
Chúng
tôi, những người ký tên dưới đây đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ
đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã
hội theo quy định của Luật Doanh ngliìệp và các nghị định hướng dẫn thi hành;
và đăng ký thay đổi nội dung cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường như
sau đây: (Doanh nghiệp chọn và kê khai vào mục tương ứng với nội dung thông
báo thay đổi)
Mục
tiêu xã hội, môi trường và phương thức giải quyết:
a.
Nội dung các vấn đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp cam kết giải quyết |
|
Nội
dung đã cam kết lần gần nhất: |
Nội
dung cam kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi. |
b.
Phương thức, cách thức kinh doanh của doanh nghiệp |
|
Nội
dung đã cam kết lần gần nhất: |
Nội
dung cam kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi. |
Thời
hạn thực hiện các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi
trường:
Thời
hạn đã cam kết lần gần nhất: |
Thời
hạn sau khi thay đổi và lý do thay đổi: |
Mức
lợi nhuận hằng năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã
hội, môi trường đã đăng ký: |
|
Mức
lợi nhuận giữ lại đã cam kết lần gần nhất: |
Mức
lợi nhuận giữ lại sau khi thay đổi và lý do thay đổi: |
Nguyên
tắc và phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể
hoặc hết hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp
doanh nghiệp có nhận viện trợ, tài trợ: |
|
Nội
dung đã cam kết lần gần nhất: |
Nội
dung cam kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi: |
Trường
hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Thay đổi nội
dung Cam kết này trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người
ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký
và ghi họ tên)1
-----------------------
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường
hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-28
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN DOANH NGHIỆP _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO CHẤM DỨT
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI
TRƯỜNG
Kính gửi: Phòng Đăng ký
kinh doanh tỉnh, thành phố................
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi
cấp:...........................
Sau
khi đã dọc và nhận thức được các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm đối với chủ
doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy
định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành, doanh nghiệp
thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường với lý do như
sau:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Trường
hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Thông báo này
kèm theo bản sao biên bản họp, nghị quyết, quyết định của công ty hoặc quyết
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về việc chấm dứt Cam
kết trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người
ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký
và ghi họ tên)1
------------------
1
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục III-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
........, ngày .... tháng ...
năm .....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài
chính - Kế hoạch
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .........................
Giới tính: ............
Sinh ngày: .../.../... Dân tộc: ....................
Quốc tịch: ............................
Loại
giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o
Chứng minh nhân dân
o Căn cước công dân
o
Hộ chiếu
o
Loại khác (ghi rõ):............
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:
...............................................................
Ngày cấp: .../.../...
Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../....
Địa
chỉ thường trú:
Số nhà, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Địa
chỉ liên lạc:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................
Xẫ/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):............................................. Email (nếu có):.......................................
Đăng
ký hộ kinh doanh do tôi là chủ hộ với các nội dung sau:
1.
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................
2. Địa chỉ trụ sở hộ
kinh doanh:
Số nhà, ngách, hém, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):....................................................... Fax
(nếu có):..................................
Email
(nếu có):.............................................................. Website (nếu có):............................
3. Ngành, nghề kinh doanh1:..............................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): .....................................................................................................
5.
Số lượng lao động (dự
kiến):..................................................................
6. Chủ thể thành lập hộ
kinh doanh (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
o
Cá nhân o
Các thành viên hộ gia đình
7. Thông tin về các thành
viên hộ gia đình tham gia thành lập hộ kinh doanh:
STT |
Họ
tên |
Ngày,
tháng, năm sinh |
Giới
tính |
Quốc
tịch |
Dân
tộc |
Địa
chỉ liên lạc |
Địa
chỉ thường trú |
Số,
ngày, cơ quan cấp Giấy tờ chứng thực của cá nhân |
Chữ
ký |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi
xin cam kết:
-
Bản thân và các thành viên hộ kinh doanh (trường hợp hộ kinh doanh do các
thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập) không thuộc diện pháp luật cấm
kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh
nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ
trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hộ kinh doanh và được sử
dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
-
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của
nội dung đăng ký trên.
CHỦ
HỘ KINH DOANH
(Ký
và ghi họ tên)2
-------------------------
1 - Hộ kinh doanh có
quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh
quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh
có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy
định Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục
IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
Phụ lục III-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN HỘ KINH DOANH _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài
chính - Kế hoạch 1
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.........................................................................
Cấp lần đầu ngày: ..../..../..... tại:
Thay đổi lần cuối ngày: ..../..../.....
tại:
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................................................... Fax... (nếu
có):..............................
Email (nếu có):
..............................................Website (nếu có):
.................
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
Tôi
cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp
luật về nội dung của Thông báo này (trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam
kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
CHỦ
HỘ KINH DOANH
(Ký
và ghi họ tên)2
---------------------
1 -
Truờng hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh theo
quy định tại khoản 4 Điều
90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ
kinh doanh dự định đặt địa chỉ trụ sở mới.
-
Các trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
còn lại theo quy định tại Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng
Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.
2
Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục III-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN HỘ KINH DOANH _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài
chính - Kế hoạch
Tên hộ kinh doanh (ghi hằng chữ in hoa): .............................................................................
Số Giấy chứng nhận đấng ký hộ kinh doanh:.........................................................................
Cấp lần đầu ngày: ..../.../.... tại:
.................................................................
Thay đổi lần cuối ngày: ..../.../....
tại: ........................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:.................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ......................................Fax
(nếu có):......................................................
Email (nếu có):.................................................................. Website (nếu
có):......................
Đăng
ký thay đổi chủ hộ kinh doanh với các nội dung sau:
Thay đổi chủ hộ kinh doanh do (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
Thành
viên hộ gia đình uỷ quyền cho người khác là chủ hộ kinh doanh |
o |
Tặng
cho hộ kinh doanh |
o |
Bán
hộ kinh doanh |
o |
Thừa
kế hộ kinh doanh |
o |
1. Người tặng cho/Người
bán/Người chết/Chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi;
Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa): ............................................................... Giới tính: ..........
Sinh ngày: ............. /....... /......... Dân
tộc: .......................... Quốc
tịch: ................................
Loại
giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o
Chứng minh nhân dân o
Căn cước công dân
o
Hộ chiếu o
Loại khác (ghi rõ):....................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp:
................. Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):.............
Địa
chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Địa
chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):..................................... Email
(nếu có):.................................................
2. Người được tặng
cho/Người mua/Người thừa kế/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa): ............................................................... Giới tính: .........
Sinh ngày: ............. /........ /.......... Dân
tộc: ........................ Quốc
tịch: ................................
Loại
giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o
Chứng minh nhân dân o
Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác
(ghi rõ):.....................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: .../.../...
Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có): .............
Địa
chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm,
ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Địa
chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):
............................................. Email (nếu có):.....................................
Chúng
tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước
pháp luật về nội dung của Thông báo này.
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/NGƯỜI MUA/NGƯỜI THỪA KẾ/CHỦ
HỘ KINH DOANH SAU KHI THAY ĐỔI (Ký và ghi họ tên)1 |
CHỦ HỘ KINH DOANH TRƯỚC KHI THAY ĐỔI (Ký và ghi họ tên)2 |
-----------------------
1 Người
được tặng cho/Người mua/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi ký trực tiếp vào
phần này.
2
Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ
hộ kinh doanh do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ hộ kinh doanh trước
khi thay đổi ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục III-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN HỘ KINH DOANH _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài
chính - Kế hoạch
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:........................................................................
Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại:
...................................................................
Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại:
..........................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:...............................................................................................
Điện thoại (nếu có):..................................... Fax
(nếu có):...................................................
Email (nếu có):............................................ Website
(nếu có):............................................
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo như
sau:
1.
Trường hợp tạm ngừng kinh doanh thì ghi:
Thời
gian tạm ngừng: kể từ ngày .../ ... / ... đến hết ngày .../.../...
Lý do tạm ngừng: ...............................................................................................................
2.
Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi:
Thời gian tiếp tục kinh
doanh kể từ ngày.......................... tháng................... năm.................
Lý do tiếp tục kinh doanh:....................................................................................................
Tôi
cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
CHỦ
HỘ KINH DOANH
(Ký
và ghi họ tên)1
--------------
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục III-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN HỘ KINH DOANH _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài
chính - Kế hoạch
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại:
...................................................................
Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại:
..........................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:
Điện thoại (nếu có):....................................... Fax
(nếu có):................................................
Email
(nếu có):.......................................... Website (nếu có):.............................................
Thông báo chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh kể từ ngày ..../............................... /............
Hộ
kinh doanh cam kết:
- Đã thanh toán đầy
đủ/thoả thuận với chủ nợ đối với các khoản nợ, bao gồm cả nợ thuế và nghĩa vụ
tài chính khác chưa thực hiện;
-
Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung
thực của nội dung Thông báo này.
CHỦ
HỘ KINH DOANH
(Ký
và ghi họ tên)1
---------------
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục III-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN HỘ KINH DOANH _______ Số: .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
Kính gửi: Phòng Tài
chính - Kế hoạch...............
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.......................................................................
Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại:
...................................................................
Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại:
............................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:..............................................................................................
Điện thoại (nếu có):...................................... Fax
(nếu có):..................................................
Email
(nếu có):Website (nếu
có):.........................................................................................
Đề
nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại:..........................................................................................................
Hộ
kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
CHỦ
HỘ KINH DOANH
(Ký
và ghi họ tên)1
-------------------
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục IV-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Mã số doanh
nghiệp:........................
Đăng ký lần đầu, ngày................ tháng năm....
Đăng ký thay đổi lần
thứ:................... , ngày......... tháng. năm....
1.
Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi
bằng chữ in hoa):...............................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.......................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):.....................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax: ..............................................
Email: ........................................................................... Website:
3.
Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương
đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
.................................................................................
4. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa):........................................................... Giới.... tính:............
Sinh ngày:............... /.............. /.............. Dân
tộc:............................. Quốc. tịch:..............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................
Ngày cấp:.................. /........................ /..................... Nơi cấp: ........................................
Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
Phụ lục IV-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH
VIÊN
Mã số doanh nghiệp:
..................
Đăng ký lần đầu, ngày
...... tháng ..... năm.....
Đăng ký thay đổi lần
thứ:............, ngày .... tháng .... năm......
1.
Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): ................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax: ...............................................
Email:
........................................................................ Website: ........................................
3.
Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương
đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
.......................................................................
4. Thông tin về chủ sở
hữu
Đối
với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa): ............................................................. Giới tính:..........
Sinh ngày: ................ /............. /........... Dân
tộc:.................................. Quốc tịch:............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân. .......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................
Ngày cấp.................. /.................../............................. Nơi
cấp: .........................................
Địa chỉ thường trú: ....................................................................................... ....................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
Đối
với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa)....................................,.,.....................................................
Mã số doanh
nghiệp/Quyết định thành lập số:........................................ ................................
Ngày cấp: .............. /...... /.......... Nơi
cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
5. Người đại diện theo
pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa) .............................................................. Giới
tính:................
Chức danh: ..........................................................................................................................
Sinh ngày: ............... /......... /............ Dân
tộc: ................................. Quốc.... tịch: ...............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.............................................................................................
Ngày cấp:...................... /....................... /....................... Nơi... cấp: ....................................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường
hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
Phụ lục IV-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Mã số doanh
nghiệp:.............................
Đăng ký lần đầu, ngày................ tháng năm
Đăng ký thay đổi lần
thứ:.................... , ngày.......... tháng năm.....
1. Tên công ty
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
.....................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
.................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Điện thoại: ................................................................. Fax: ...............................................
Email: ........................................................................ Website: .........................................
3.
Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương
đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
............................................................
4.
Danh sách thành viên góp vốn
STT |
Tên
thành viên |
Quốc
tịch |
Địa
chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Phần
vốn góp (VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ
lệ (%) |
Số
Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; Số Giấy tờ pháp lý
của tổ chức đối với thành viên là tổ chức |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Người đại diện theo
pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa): ........................... Giới
tính:
................
Chức danh: ..............................................................................................................
Sinh ngày: ............... /......... /............ Dân
tộc: ................................... Quốc tịch: ...
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.............................................................................................
Ngày cấp:..................... /........................ /....................... Nơi cấp: ...................................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:.....................................................................................................................
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường
hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
Phụ lục IV-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Mã số doanh nghiệp:
........................
Đăng ký lần đầu, ngày.............. tháng năm....
Đăng ký thay đổi lần
thứ: ......, ngày....................... tháng năm....
1.
Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng
chữ in hoa):..........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): .................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
2.
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: .................................................
Email:
......................................................................... Website: .......................................
3.
Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương
đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
........................................................................
Mệnh giá cổ phần:..............................................................................................................
Tổng số cổ phẩn:................................................................................................................
4. Người đại diện theo
pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa): .............................................................. Giới... tính:..........
Chức danh: ...........................................................................................................................
Sinh ngày:.............. /......... /.............. Dân
tộc:.............................. Quốc
tịch: .....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp:.................... /................... /......................... Nơi cấp: ........................................
Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường
hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
Phụ lục IV-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Mã số doanh
nghiệp:....................
Đăng ký lần đầu, ngày................ tháng năm ....
Đăng ký thay đổi lần
thứ:................... , ngày tháng .... năm.....
1.
Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng
chữ in hoa):............................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): ................................................... ................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ............... ................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:........................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ...............................................
Email:
.......................................................................... Website: .........................................
3.
Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ;
VNĐ và
giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
.......................................
4. Danh sách thành viên
hợp danh
STT |
Tên
thành viên hợp danh |
Quốc
tịch |
Địa
chỉ liên lạc |
Phần
vốn góp (VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ
lệ (%) |
Số
giấy tờ pháp lý của cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
Phụ lục IV-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Mã số chi nhánh/văn
phòng đại diện: .......................
Đăng ký lần đầu, ngày.............. tháng......năm....
Đăng ký thay đổi lần
thứ: ....... ngày........................ tháng......năm.....
1.
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi
bằng chữ in hoa): ..................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng
tiếng nước ngoài (nếu có):................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu
có):.............................................................
2. Địa chỉ:.........................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................. Fax:
..............................................
Email:
........................................................................ Website: .......................................
3. Thông tin về người
đứng đầu
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................... Giới
tính:...............
Sinh ngày:.............. /.......... /............ Dân
tộc:................................ Quốc
tịch: ...................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................
Ngày cấp:.................... /....................... /..................... Nơi cấp: ........................................
Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .................................................................................................................
4. Hoạt động theo uỷ
quyền của doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
............................................................
Mã số doanh nghiệp: ........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
Phụ lục IV-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH
DOANH
(Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu
cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của
tất cả địa điểm kinh doanh)
Cấp ngày tháng năm....
1.
Thông tin về doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Mã số doanh nghiệp: .......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
2. Thông tin về địa điểm
kinh doanh thuộc doanh nghiệp1
-
Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: ................................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):..........................................................................
Mã số địa điểm kinh doanh: .............................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ............................................................................................
Ngày lập địa điểm kinh doanh: .........................................................................................
Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: ........................................................................
3. Thông tin về địa điểm
kinh doanh thuộc chi nhánh2
-
Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: ................................................................
Tên địa điểm kinh doanh vìết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):..........................................................................
Mã số địa điểm kinh doanh: .............................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ............................................................................................
Ngày lập địa điểm kinh doanh: .........................................................................................
Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: ........................................................................
Tên chi nhánh chủ quản: .................................................................................................
Mã số chi nhánh chủ quản:...............................................................................................
Địa chỉ chi nhánh chủ
quản:..............................................................................................
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
---------------
1,2
Liệt kê thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp/chi nhánh.
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH
DOANH
(Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu
cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của
từng địa điểm kinh doanh)
Mã số địa điểm kinh
doanh:
Đăng ký lần đấu, ngày................. tháng năm....
Đăng ký thay đổi lần
thứ:.................... ngày......... tháng năm ......
1.
Tên địa điểm kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa):...........................................................
Tên địa điểm kinh doanh bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):..................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): .........................................................................
2. Địa chỉ:........................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................
Fax:.. ........................................
Email: ........................................................................ Website:
......................................
3. Thông tin về người
đứng đầu
Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa): .................................................. Giới
tính:......................
Sinh ngày:.............. /...... /............ Dân
tộc:................... Quốc.... tịch: ...............................
Loại giấy tờ phấp lý của cá nhân: .....
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................
Ngày cấp:. / /..........
Nơi cấp: ..
Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ................................................................................................................
4. Thông tin về doanh
nghiệp/chi nhánh chủ quản:
Tên doanh nghiệp/chi nhánh (ghi bằng chữ in
hoa): ...........................................................
Mã số doanh nghiệp/chi nhánh: ........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp/chi nhánh: ..............................................................
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
Phụ lục V-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: ......................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ....., ngày ... tháng ... năm ..... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
Phòng Đăng ký kinh doanh:...............................................................................................
Địa chỉ trụ sở:...................................................................................................................
Điện thoại:................................................................. Fax:
...............................................
Email: ....................................................................... Website:
........................................
Xác
nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp ............................................................ Nơi
cấp:............................
Đã
thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.
Thông
tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp như sau (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi
và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
Ngành,
nghề kinh doanh:
STT |
Tên
ngành |
Mã
ngành |
Ngành,
nghề kinh doanh chính |
|
|
|
|
Người
đại diện theo ủy quyền:
STT |
Chủ
sở hữu thành viên công ty TNHH/Cổ đông là tổ chức nước ngoài |
Tôi
người đại diện theo ủy quyền |
Quốc
tịch |
Chỗ
ở hiện tại |
Số
CMND (hoặc
chứng thực cá nhân hợp pháp khác) |
Vốn được ủy quyền |
||
Tổng
giá trị vốn được đại diện (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có) |
Tỷ
lệ (%) |
Thời
điểm đại diện phần vốn |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ
đông sáng lập:
STT |
Tên
cổ đông |
Quốc
tịch |
Địa
chỉ thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại
cổ phần |
Số
cổ phần |
Giá
trị cổ phần (VNĐ và giá trị tương đương
theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ
lệ (%) |
Số
Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài:
STT |
Tên cổ đông |
Quốc
tịch |
Địa
chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại
cổ phần |
Số
cổ phần |
Giá
trị cổ phần (VNĐ và
giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ
lệ |
Số
Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông
tin đăng ký thuế:
STT |
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký’ thuế |
1 |
Thông
tin về Giám đốc/Tổng giám đốc: Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:................................................................... Điện thoại:.............................................................................................................. |
2 |
Thông
tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:...................................................................... Điện thoại:.........................................................
................................................... |
3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế:............................................................................. Điện thoại:................................................................... Fax:......................................... Email:.............................................................................................................................. |
4 |
Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc
lập/Hạch toán phụ thuộc).......................................... |
5 |
Năm
tài chính: Áp dụng từ ngày.................... /............. đến ngày.............. /............ (Ghi
ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
6 |
Tổng
số lao động:................................................................................. |
Nơi
nhận: -
Tên, địa chỉ doanh nghiệp; -
......................; - Lưu:...... |
TRƯỞNG
PHÒNG (Ký,
ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: ......................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ....., ngày ... tháng ... năm ..... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh:....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:........................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax:
...............................................
Email: ........................................................................... Website:
.........................................
Xác
nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu
không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ................ Ngày cấp .../.../................................................................................................. Nơi
cấp:...................
Đã
thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh sau:
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
........................................................................................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh:................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của
chi nhánh):.......................................................................................................................
Ngày cấp:
..../...../...... Nơi cấp: ....................................
Thông tin thay đổi của
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau: ........................... (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông
báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận).
Phụ lục V-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN .../GIẤY XÁC NHẬN ...
(Dùng trong trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh do mất, cháy, rách,
nát hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác)
(Nội dung cấp lại)
TRƯỞNG
PHÒNG1
(Đã
ký)
Ghi
chú: Được cấp lại ngày .../.../.....
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
----------------
1
Không có chữ ký, con dấu tại mục này.
Phụ lục V-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
THÔNG BÁO
Về cơ quan thuế quản lý trực tiếp
Kính
gửi:
(Tên
doanh nghiệp)
Địa
chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã
số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh doanh:................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax:
Email: ............................................................................ Website:
Căn
cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo
cho doanh nghiệp biết thông tin về cơ quan thuế quản lý trực tiếp như sau:
Tên cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị:...........................................................................
Đề
nghị doanh nghiệp liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để kê khai, nộp
thuế theo quy định.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp; -
......................; - Lưu:................. |
TRƯỞNG
PHÒNG (Ký,
ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
Kính
gửi:
(Tên
doanh nghiệp)
Địa
chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã
số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:
..............................................
Email: .......................................................................... Website:
........................................
Sau khi xem xét Hồ sơ mã số: ............................... đã nhận
ngày.......... tháng .... năm ...
của Ông/Bà: .........................................................................................
về việc: .......................................... của (Tên doanh nghiệp)................................. Mã số doanh nghiệp (nếu có):..................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung
cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:..........................................................................................................................................
Đối
với hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử thì ghi:
Thời
hạn để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông
tin điện tử là 60 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Sau thời hạn nêu trên, nếu không nhận được hồ sơ sửa
đổi, bổ sung của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ huỷ hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp.
Ngày
Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói
trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Phụ lục V-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
Kính
gửi:
(Đối
với hồ sơ thành lập mới doanh nghiệp)
Ông/Bà:................................................................................................
Số
giấy tờ pháp lý của cá nhân:.............................................................
Địa
chỉ liên lạc:.....................................................................................
(Đối với các trường hợp còn lại)
...........(Tên doanh nghiệp).........................
Địa
chỉ trụ sở chính:..............................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp:
Phòng Đăng ký kinh doanh:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax:
..............................................
Email: ......................................................................... Website:
.......................................
Sau
khi xem xét Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đã nhận
ngày... tháng ... năm ... của Ông/Bà: ... đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số
... do Phòng Đăng ký kinh doanh ... cấp ngày .../.../... về việc đăng ký/thông
báo ... của ... (Tên Doanh nghiệp) - Mã số doanh nghiệp ... (nếu có).
Nếu
chấp thuận đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định
tại khoản 5 Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ
thì ghi. Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo đã dừng
thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nêu
trên và huỷ Hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Nếu từ chối đề nghị
dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 5 Điều 32
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp đối với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nêu trên và lý do từ chối như sau:.
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc
tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp
Kính
gửi:
(Tên
doanh nghiệp)
Địa
chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã
số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Căn
cứ quy định tại điểm c khoản 1 Điều 216 Luật Doanh nghiệp,
Căn cứ................................................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:
..............................................
Email: ........................................................................... Website:
.......................................
Yêu
cầu doanh nghiệp báo cáo về các nội dung sau:
Doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo về các nội
dung nêu trên trong thời hạn ngày kể
từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo này.
Trong
thời hạn 06 tháng kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được báo cáo của doanh nghiệp thì doanh nghiệp sẽ bị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 212 Luật
Doanh nghiệp.
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính
gửi:
(Tên
doanh nghiệp)
Địa
chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã
số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax:
...............................................
Email: .............................................................................. Website: .................................
Sau khi xem xét lại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
của Ông/Bà: .................. là người đại diện theo pháp luật.
Phòng
Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh /Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Do
vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi Thông báo này, Phòng Đăng
ký kinh doanh sẽ tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
xác nhân về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện thay thế cho giấy tờ đã cấp có nội dung chưa chính xác so với
nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh
nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
Kính
gửi:
(Tên
doanh nghiệp)
Địa
chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã
số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Căn
cứ quy định tạ khoản 3 Điều 15 và khoản 1 Điều 38 của Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh, nghiệp,
Để
đảm bảo quyền lợi chính đáng của doanh nghiệp về sự đầy đủ và chính xác của các
thông tin đăng ký doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh:...............................................................................................
Địa chỉ trụ sở:...................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax:
.........................................
Email:.............................................................................. Website:
..................................
Đề
nghị doanh nghiệp rà soát, kiêm tra đối chiếu và bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp đã đăng ký như sau:
1. Đối với doanh
nghiệp: -
Tên doanh nghiệp:...................................................................................................................... -
Mã số:........................................................................................................................................ -
Địa chỉ trụ sở:............................................................................................................................. -
Điện thoại:.................................................................................................................................. -
Người đại diện theo pháp luật:..................................................................................................... -
Tình trạng pháp lý:...................................................................................................................... .................................................................................................................. |
2. Đối với chi nhánh: -
Tên chi nhánh:.......................................................................................................................... - Mã số:.............................................................
....................................................................... -
Địa chỉ:.................................................................................................................................... -
Người đứng đầu:...................................................................................................................... -
Tình trạng hoạt động:............................................................................................................... .................................................................................................................. |
3. Đối với văn phòng
đại diện: -
Tên văn phòng đại diện:............................................................................................................ - Mã số:..................................................................................................................................... -
Địa chỉ:.................................................................................................................................... -
Người đứng đầu:...................................................................................................................... -
Tình trạng hoạt động:............................................................................................................... .................................................................................................................. |
4. Đối với địa điểm
kinh doanh: -
Tên địa điểm kinh doanh:.......................................................................................................... -
Mã số:..................................................................................................................................... -
Đơn vị chủ quản:...................................................................................................................... -
Địa chỉ:.................................................................................................................................... -
Người đứng đầu:...................................................................................................................... -
Tình trạng hoạt động:............................................................................................................... .................................................................................................................. |
Sau
khi rà soát, đề nghị doanh nghiệp gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tại
Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký
kinh doanh trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này.
Trường
hợp quá thời hạn 90 ngày mà doanh nghiệp không gửi Thông báo phản hồi theo mẫu
quy định tới Phòng Đăng ký kinh doanh thì được hiểu là doanh nghiệp đã đồng ý
xác nhận các thông tin đăng ký doanh nghiệp và tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp tại Thông báo này là đầy đủ, chính xác.
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh
doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Kính
gửi:
(Tên
doanh nghiệp)
Địa
chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã
số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Căn
cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
Căn cứ Thông báo số..................................................
................................................ ;
Căn cứ .............................................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh:................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................. Fax:
..............................................
Email:
........................................................................ Website: ........................................
Yêu cầu (tên doanh nghiệp):...............................................................................................
...................................................................... tạm
ngừng kinh doanh ngành, nghề
..................................................................
Doanh nghiệp chỉ được
tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nêu trên khi đáp
ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: - Như trên; -
(Cơ quan quản lý chuyên ngành); - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng
kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh:................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax: ..........................................
Email: ............................................................................ Website:
Xác
nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi
cấp:...........................
Doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể
từ ngày ... tháng .... năm ..... đến hết ngày .... tháng .... năm.......
Lý do tạm ngừng:...............................................................................................................
..................................................................................................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp; - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh:...................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:
...............................................
Email:
........................................................................... Website: ........................................
Xác
nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp ...../..../..... Nơi cấp:.........................................
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày............................ tháng.............. năm..... đến hết ngày ....
tháng .... năm..... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................
Mã số:..................................................................................................................................
Chi
nhánh chủ quân (chỉ ghi trong trường hợp đăng ký tạm ngừng kinh doanh địa
điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh chủ quản:
.......................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế:......................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................................................
Lý do tạm ngừng: .................................................................................................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp; - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-13
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Phòng Đăng ký kinh doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax:
..............................................
Email: .......................................................................... Website:
................................... .....
Xác
nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày....................................................................... cấp
.../.../... Nơi cấp:.............
-
Nếu doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho
doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp thì ghi; Doanh nghiệp và tất cả
các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ
ngày.....tháng....năm......
-
Nếu doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho
doanh nghiệp và một hoặc một số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh thì ghi. Doanh nghiệp và các chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp sau đây đăng ký tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày... tháng... năm...
+ Tên chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................
Mã số:.................................................................................................................................
Chi
nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi
nhánh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo):
Tên chi nhánh chủ quan: ......................................................................................................
Mã số chi nhánh:...................................................................................................................
- Nếu doanh nghiệp chỉ đăng ký tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp thì ghi:
Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày.... tháng
.... năm.......
Lý do:...................................................................................................................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp; - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Phòng Đăng ký kinh doanh:...................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax:
...............................................
Email: ............................................................................... Website:
Xác
nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày....................................................................... cấp
.../.../ Nơi cấp:..............
Đăng
ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày ... tháng ... năm
... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng
chữ in hoa): ..............
Mã số:.................................................................................................................................
Chi
nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi
nhánh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo):
Tên chi nhánh chủ quản: ......................................................................................................
Mã số chi nhánh:................. .................................................................................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp; - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-15
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Phòng Đăng ký kinh doanh:...................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax:... ..........................................
Email: ............................................................................... Website: ..................................
Xác
nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp ..................................................................... Nơi
cấp:...........................
Được
cho thuê với các nội dung sau:
1. Chủ doanh nghiệp tư
nhân
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................................
Sinh ngày: .............. /........ /....... Dân
tộc:................................ Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: .............. /........ /....... Ngày
hết hạn:............... /........ /....... Nơi cấp: .....................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................
Email:................................................................................ Website:.....................................
2. Người thuê doanh
nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in
hoa): .................................................................................
Sinh ngày: .............. /........ /....... Dân
tộc:................................ Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân: .................................... .............................................
Ngày cấp: ................ /...... /....... Ngày
hết hạn:............. /......... /Nơi cấp: ..............................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax:
Email:............................................................................... Website:.......................................
Trong
thời hạn cho thuê doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách
nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp; - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-16
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc
trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính
gửi:
(Tên
doanh nghiệp)
Địa
chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã
số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh doanh:................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax:
..........................................
Email:.............................................................................. Website:
...................................
Căn
cứ:
- Kết luận/biên bản làm việc................................................................................................
-
...............................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi
phạm của doanh nghiệp như sau: ............
Nội
dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm
như sau:
1.
Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm a khoản 1, điểm a khoản
2 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; khoản 2 Điều
77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trong trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ
đăng ký thành lập mới chi nhánh/văn phòng đại diện là giả mạo thì ghi:
Phòng
Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ban hành quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện.
2.
Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm b khoản 1 Điều 75 và
khoản 2 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trong trường hợp nội dung hồ sơ đăng
ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện là giả mạo thì ghi:
Phòng
Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ra quyết định huỷ
bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký doanh nghiệp/đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện được thực hiện trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.
Phòng
Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các
lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần
đăng ký thay đổi mới.
3. Đối với trường hợp vi phạm của doanh
nghiệp thuộc điểm b khoản 2 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng
Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và đề nghị doanh nghiệp
thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc đối tượng không được quyền thành lập
doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau khi hết
thời hạn nêu trên mà doanh nghiệp không đăng ký thay đổi thành viên hoặc cổ
đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra thông báo về hành vi vi phạm đông thời
ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
4. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm thuộc
khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; khoản 3, khoản 5
Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng
Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến
trụ sở của Phòng để giải trình trong thời hạn ... ngày, kể từ ngày ký Thông báo
này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông
báo này mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không được
chấp thuận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện.
Nơi nhận: - Như trên; -
Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính) -
Cục Quản lý thị trường............... (tỉnh,
thành phố nơi DN đặt trụ sở chính); - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-17
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
_____________
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn
cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
Căn cứ..............................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điếu
1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
của doanh nghiệp sau:
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
...................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp
lần đầu: Ngày cấp: ..../..................................... / Nơi cấp: ............
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp
đăng ký thay đổi lần thứ ....: ngày cấp: .../......... /...
Nơi cấp: ................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (trường hợp không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): Ngày cấp: .../.................................................................. /.................................. Nơi
cấp:.......................
Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................
Điện thoại:.................................................................. Fax: ...............................................
Email:
........................................................................ Website: ........................................
Do1:
-
Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):................................................................................
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: ........... /......... /...... Dân
tộc:............................... Quốc... tịch:
..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp: ............ /....... /....... Ngày
hết hạn:/...............................
Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:..............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:
Email:
........................................................................ Website: ........................................
Là
người đại diện theo pháp luật.
Có
các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ...............................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:.........................................................................................
Nội
dung phân cuối của Quyết định thu hồi đươc ghi tương ứng với từng trường hợp
như sau:
1.
Đối với trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế:
Điều 2: Quyết
định này có hiệu lực từ ngày............................. /............ /...........
2. Đối với các trường hợp còn lại:
Điều
2: Doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện thủ tục
giải thể theo quy định.
Điều
3: Cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ thông báo tình trạng
doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp đồng thời với việc ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
Điều 4: Quyết
định này có hiệu lực từ ngày............................. /............ /...........
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN; - Cục Hải quan
............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính) -
Cục Quản lý thị trường............... (tỉnh,
thành phố nơi DN đặt trụ sở chính); - Các Phòng Đăng ký
kinh doanh; - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
---------------------
1 Ghi thông
tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều
hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
Phụ lục V-18
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
___________
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn
cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
Căn cứ.................................................................................................................. ;
Trên cơ sở đề nghị của................ (tên cơ quan quản lý
thuế) tại Văn bản số .... ngày .... về việc (chỉ
ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 76 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh
doanh tỉnh/thành phố ......... đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa): .................................... ..................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày...................................................................... cấp
.../.../... Nơi cấp:............
Địa chỉ trụ sở chính:...........................................................................................................
Điện thoại:.................................................................. Fax:
..............................................
Email: ............................................................................ Website:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa);................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................. ...
Sinh ngày: ........... /....... /....... Dân
tộc:.............................. Quốc
tịch: ...............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ............ /....... /....... Ngày
hết hạn:............... /..... /.........
Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:..............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ............................... ..................................................................................
Điện thoại:....................................... Email: ........................................................................
Là
người đại diện theo pháp luật.
Có
các đơn vị phụ thuộc:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ...............................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: .............................................................................
Điều
2: Doanh nghiệp được khối phục tình trạng pháp lý
trước khi bị thu hồi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi
khôi phục: .......................................................
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN; - Cục Hải quan
............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính) -
Cục Quản lý thị trường............... (tỉnh,
thành phố nơi DN đặt trụ sở chính); -
Các Phòng Đăng ký kinh doanh; - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
---------------------
1 Ghi thông
tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều
hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
Phụ lục V-19
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhan đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
___________
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn
cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Nghị
định số 0V2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ...................................................................................................... ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng
chữ in hoa):.....................................................
Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại
diện: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường
hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện):............................................................................................................
Ngày cấp: ........... /......... /........ Nơi
cấp: ............................................................................
Là
chi nhánh/vản phòng đại diện của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã
số thuế:........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi
cấp:..........................
Địa chỉ trụ sở chính:...........................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax:
Email: ........................................................................... Website: ..................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...................... .............................................
Sinh ngày: ........... /......... /...... Dân
tộc: ............................... Quốc tịch:
..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ........... /......... /...... Ngày
hết hạn:............... /....... /.......
Nơi cấp:......................
Địa chỉ thường trú:..............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
Điện thoại:................................................................... Fax: ..............................................
Email:
......................................................................... Website: .......................................
Là
người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện.
Trưởng
hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do
cưỡng chế nợ thuế theo đề nghị của cơ quan quản lý thuế thì ghi:
Điều 2: Quyết
định này có hiệu lực từ ngày............................ /....... /........
Các
trường hợp còn lại thì ghi:
Điều
2: (Tên doanh nghiệp)
phải thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày ký Quyết định này.
Điều 3: Quyết
định này có hiệu lực từ ngày............................ /........... /......... (Tên doanh nghiệp) ..............................
có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN; - Cục Hải quan
............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính) -
Cục Quản lý thị trường............... (tỉnh,
thành phố nơi DN đặt trụ sở chính); - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-20
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ Quyết định thu hồi và
khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
_____________
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn
cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
Căn cứ...................................................................................... ............................ ;
Trên cơ sở đề nghị của................. (tên cơ quan quản lý
thuế) tại Văn bản số ...... ngày .... về việc (chỉ ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện theo quy định
tại điểm b khoản 9 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Hủy
bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện số ngày ... tháng ... năm .... của
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố đối
với chi nhánh/văn phòng đại diện sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại
diện:..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường
hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện):...........................................................................................................
Ngày cấp: ........... /....... /......... Nơi
cấp: ............................................................................
Là
chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu khóng có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp .................................................................. Nơi
cấp:.............................
Địa chỉ trụ sở chính:...............................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: . .............................................
Email: ........................................................................... Website: ........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa):
...................................................
Sinh ngày: .............. /....... /........ Dân
tộc:............................. Quốc
tích: ..............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: ............... /......... /...... Ngày
hết hạn:.............. /..... /........
Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: ..............................................
Email:
........................................................................... Website: ........................................
Là
người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện.
Điều
2: Khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp có chi nhánh/văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKCN/VPĐD; - Cục Hải quan ....... (tỉnh, thành phố nơi CN/VPĐD
đặt trụ sở chính) -
Cục Quản lý thị trường .............. (tỉnh, thành phố nơi CN/VPĐD đặt
trụ sở chính); - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-21
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ nội dung đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
____________
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn
cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
Căn cứ Thông báo số............................................................................................................ ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Huỷ bỏ (các) lần đăng ký thay đổi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày......................................................................... cấp
.../.../... Nơi cấp:.............
Các
lần đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi bị huỷ bỏ:
1. Đăng ký thay đổi lần
thứ .... (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Thông
báo thay đổi ngày (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp)
Ngày cấp: ........ /......... /................................... Nơi
cấp: ............................
Địa chỉ trụ sở chính: .........................................
Điện thoại: ...................................... Fax:..........
Email:
............................................ Website:
Do1:
-
Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in
hoa):...................................................
Sinh ngày:................... /......... /............. Dân tộc:........................... Quốc.... tịch: ..................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp:................ /....... /......... Ngày
hết hạn:............... /..../.......... Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................... Fax:
..........................................
Email:.................................................................................
Là
người đại diện theo pháp luật.
Có
các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ................................................................................
2. Đăng ký thay đổi lần
thứ (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp) ....
Thông
báo thay đổi (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp)
Ngày cấp: ............... /....... /......... Nơi
cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...............................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax: .............................................
Email:....................................................................................... Website:. ............................
Do2:
-
Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...................................................................................
Sinh ngày:................... /......... /............. Dân tộc:............................. Quốc
tịch; ....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp:................ /....... /......... Ngày
hết hạn:............... /..../.......... Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax:...
Email:........................................................................
Là
người đại diện theo pháp luật.
Có
các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh:................................................................................
Điều
2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên
cơ sở hồ sơ hợp lệ của lần thay đổi thứ/đăng ký lần đầu:
Ngày cấp: ............... /....... /........ Nơi
cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................................
Điện thoại:........................................................................... Fax: .........................................
Email:................................................................................. Website: ...................................
Do3:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa) ..................................................................................
Sinh ngày:.................. /........... /............. Dân tộc:............................. Quốc
tịch: ....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp:.................. /..... /.............. Ngày
hết hạn: ............ /..../........... Nơi cấp: .................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................... Fax:
.........................................
Email:.................................................................................
Là
người đại diện theo pháp luật.
Có
các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ................................................................................
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày .............................. /....... /...... Các Ông/Bà .............................. và........................................................................................................... có
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN; -
Cục Thuế ............... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính) -
Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính); -
Cục Quản lý thị trường...................... .............
(tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính); - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
---------------------
1 Ghi thông
tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều
hơn 01 người đại diện theo pháp luật
2 Ghi thông
tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều
hơn 01 người đại diện theo pháp luật
3 Ghi thông
tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều
hơn 01 người đại diện theo pháp luật
Phụ lục V-22
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh
thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp) ............ , mã số doanh nghiệp: ..................... địa chỉ trụ sở
chính: ........................, do Ông/Bà1:
................................. là người đại diện theo pháp luật như sau:
1. Tên chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi
bằng chữ
in hoa): .........................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện: ......................................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động (chỉ ghi nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện và mã
số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện): .................... Ngày cấp: ..../..../.....Nơi cấp:
..........................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:...........................................................
Email: .............................................................. Website: ...................................................
Nơi nhận: -
Tên, địa chỉ doanh nghiệp; -
Cục Hải quan ...... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính)
(để biết); -
Cục Quản lý thị trường ....... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính) (để biết); - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
---------------------
1 Ghi thông
tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều
hơn 01 người đại diện theo pháp luật
Phụ lục V-23
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục
giải thể1
Phòng
Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sau đang làm thủ tục giải thể
Tên doanh nghiệp:...............................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:.......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................................................
Do2:
- Ông/Bà:........................................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:........................................................................................
Ngày cấp:................. /........ /............... Nơi cấp:...............................................................
là người đại diện theo pháp luật.
Trường
hợp giải thể doanh nghiệp theo quy định tại Điều 208 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Phòng
Đăng ký kinh doanh đăng tải thông báo, nghị quyết, quyết định về việc giải thể
của doanh nghiệp và các tài liệu kèm theo trên Cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp.
Trường
hợp giải thể doanh nghiệp theo quy định tại Điều 209 Luật Doanh nghiệp (trừ
trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực
hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế) thì ghi:
Phòng
Đăng ký kinh doanh đăng tải quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/quyết định của Tòa án trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp.
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
------------------
1 Thông
báo này không áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan
quản lý thuế.
2
Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp
luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
Phụ lục V-24
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm
dứt tồn tại
Phòng
Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với doanh
nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp:...................................................................................................................
Mã số:.....................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................................
Do1:
- Ông/Bà:............................................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của
cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp:.................... /......... /............. Nơi cấp: ................................... là
người đại diện theo pháp luật.
Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau
khi cập nhật: (đã giải thể hoặc chấm dứt tồn tại) .
1.
Đối với trường hợp doanh nghiệp đã giải thể thì ghi:
Lý do giải thể:..........................................................................................................................
2.
Đối với trường hợp doanh nghiệp chấm dứt tồn tại thì ghi:
Lý do chấm dứt tồn tại (bị
chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập):.............................................................
Nơi nhận: - Tên, địa chỉ doanh
nghiệp; -
Cục Thuế tỉnh, thành phố ... (để biết); -
Cục Hải quan tỉnh, thành phố ... (để biết); - ..............; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-25
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... Mã hồ sơ: ............... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh:.....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.........................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax:................................................
Email: ................................................................................. Website:... ..................................
Ngày ..../..../...... đã nhận của
Ông/Bà:......................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ
pháp lý của cá nhân khác) số: ..........................
Điện thoại: .................................................... Email:
...................................... 01 bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh mã số: .................... về
việc ..................... của (Tên doanh nghiệp) ...................... Mã số
doanh nghiệp (nếu có):...
Hồ
sơ bao gồm:
1............................................................................................................................................
2..............................................................
..............................................
3......................................................... ................................................................
Trường
hợp Phòng Đăng ký kinh doanh trả kết quả là giấy chứng nhận/giấy xác nhận/thông
báo cho doanh nghiệp thì ghi:
Thời
gian trả kết qua giải quyết hồ sơ: ngày ... tháng ... năm ...
Trường
hợp Phòng Đăng ký kinh doanh chỉ cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì ghi.
Trong
vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin
đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh ngliiệp/đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp.
NGƯỜI
NỘP (Ký
và ghi họ tên) |
NGƯỜI
NHẬN (Ký
và ghi họ tên) |
Phụ lục V-26
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng thông tin điện tử
Phòng Đăng ký kinh doanh:................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax:
Email: ........................................................................ Website:
........................................
Ngày .../..../...đã nhận của Ông/Bà:................................................................................. .....
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ
pháp lý của cá nhân khác) số: ..........................
Điện thoại:.............................................. Email:.................................................................
01 bộ hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng thông
tin điện tử mã số: .................... về việc
của (Tên doanh nghiệp) ..................... Mã số doanh nghiệp (nếu có): ......................
Hồ
sơ bao gồm:
1................ .......................................................................................................................
2....................................................................................................................
3....................................... ................................................................... .....................
Thời
gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày ... tháng ... năm ...1
Kết
quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp sẽ được gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài
khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------------------
1 Trường hợp hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp sau giờ ngày làm việc kế tiếp của ngày hồ sơ được tiếp nhận.
Phụ lục V-27
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH
NGHIỆP
(TÊN
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...............................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ...................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt:..................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:....................................................................................................
3.Ngày thành lập:.............................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:....................................................... Fax:..........................................................
Email:.................................................................................................
Website:................
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên
ngành |
Mã
ngành |
Nghành,
nghề kinh doanh chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ:
VNĐ và
giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu
có):.............................
7. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa):........................................................... Giới tính:............
Sinh ngày:............... /............... /............ Dân
tộc:............................... Quốc tịch:..............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp:................... /........................ /........................ Nơi cấp: ....................................
Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
8. Nơi đăng ký: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố.............................................
(TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1.
Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt:.........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:..............................................................................
Tên công ty viết tắt:............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:....................................................................................................
3. Ngày thành lập:.............................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:.....................................................
Fax:...........................................................
Email:.............................................................. Website:..................................................
5.
Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên
ngành |
Mã
ngành |
|
|
|
|
|
|
6. Vốn điều lệ:...................
7. Thông tin về chủ sở
hữu
Đối
với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (g/ỉi bằng
chữ in hoa): ............................................................ Giới... tính:...........
Sinh ngày:............... /.............. /............. Dân
tộc:................................ Quốc.. tịch:............
Loại giãy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp:.................... /...................... /....................... Nơi cấp: ....................................
Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ...................................................... ...........................................................
Đối
với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi hằng chữ in hoa):......................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số:......................................................................
Ngày cấp:............ /....... /......... Nơi
cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
8. Người đại diện theo
pháp luật của công ty1:
- Họ và tên (ghi
bằng chữ in hoa):.......................................................... Giới.... tính:............
Chức danh:.......................................................................................................
Sinh ngày: .............. /............... /............ Dân
tộc:............................... Quốc. tịch:..............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp:................... /...................... /......................... Nơi cấp: ....................................
Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
9.
Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố.............................................
---------------------
1
Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp
luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
(TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1.
Tên công ty
Tên công ty Viết bằng tiếng Việt: ........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:..............................................................................
Tên công ty viết tắt:............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:....................................................................................................
3. Ngày thành lập:.............................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại :..................................................... Fax:............................................................
Email:................................................................... Website:.............................................
5.
Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên
ngành |
Mã
ngành |
|
|
|
|
|
|
6. Vốn điều lệ: ..................................................................................................................
7.
Danh sách thành viên :
STT |
Tên
thành viên |
Quốc
tịch |
Số
Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức |
Địa
chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Phần
vốn góp (VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ
lệ (%) |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Người đại diện theo
pháp luật của công ty2:
- Họ và tên (ghi
bằng chữ in hoa):................................ Giới tính:...........................................
Chức danh:.......................................................................................................
Sinh ngày:............... /............... /............ Dân
tộc:.............................. Quốc... tịch:..............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.............................................................................................
Ngày cấp:..................... /........................ /....................... Nơi... cấp: ....................................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
9. Nơi đăng ký: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố...............................................
------------------
2
Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp
luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
(TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1.
Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ............................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:..................................................................................
Tên công ty viết tắt:................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:........................................................................................................
3. Ngày thành lập:................................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:............................................................... Fax:.......................................................
Email:....................................................................... Website:...............................................
5.
Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên
ngành |
Mã
ngành |
|
|
|
6. Vốn điều lệ (bằng
số; VNĐ và giả trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):........
Mệnh giá cổ phần: .................................................................................................................
Tổng số cổ phản: ..................................................................................................................
7. Cổ đông sáng lập:
SIT |
Tên
cổ đông |
Quốc
tịch |
Số
Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức |
Địa
chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại
cổ phần |
Số
cổ phần |
Giá
trị cổ phần (VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ
lệ (%) |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:
STT |
Tên
cổ đông |
Quốc
tịch |
Số
Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức |
Địa
chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại
cổ phần |
Số
cổ phần |
Giá
trị cổ phần (VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ
lệ (%) |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Người đại diện theo
pháp luật của công ty3:
- Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa):.............................................................. Giới.... tính:............
Chức danh:...........................................................................................................
Sinh ngày:.................... /............... /............ Dân tộc:............................... Quốc. tịch:..............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:....................... /........................ /....................... Nơi cấp: ....................................
Địa chỉ thường trú: .................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .......................................................................................................................
10.
Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố....................................................
-------------------
3
Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp
luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
(TÊN CÔNG TY HỢP DANH)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1.
Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: .........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:..............................................................................
Tên công ty viết tắt:............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:.....................................................................................................
3.
Ngày thành lập:.............................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:....................................................... Fax:..........................................................
Email:.............................................................. Website:..................................................
5.
Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên
ngành |
Mã
ngành |
|
|
|
6. Vốn điều lệ: ..................................................................................................................
7.
Danh sách thành viên hợp danh:
STT |
Tên
thành viên hợp danh |
Quốc
tịch |
Giấy
tờ pháp lý của cá nhân |
Địa
chỉ liên lạc |
Phần
góp vốn (VNĐ và
giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ
lệ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
8. Nơi đăng ký: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố..................................................
Phụ lục V-28
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
___________
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI ĐUNG ĐĂNG KÝ DOANH
NGHIỆP
1.
Tên doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất
của doanh nghiệp)
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ..........................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ....................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt:..................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:....................................................................................................
3. Nội dung thay đổi
Khối
thông tin cũ:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Khối
thông tin mới:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
4. Ngày cấp đăng ký thay
đổi:..........................................................................................
8. Nơi đăng ký: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố.............................................
Phụ lục V-29
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
___________
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
(Áp dụng trong các trường hợp các loại
công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Phụ lục V-27,
V-28 Thông tư này)
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH TỈNH/THÀNH
PHỐ...
THÔNG BÁO
1.
Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: .................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ......................................................................
Tên doanh nghiệp viết
tắt:....................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:......................................................................................................
3. Ngày thành lập:...............................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
5.
Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố....................................................
6. Nội dung thông báo:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Phụ lục V-30
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của
doanh nghiệp trong Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Căn
cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp,
Căn
cứ Quyết định số .... ngày .... tháng .... năm .... về việc hủy bỏ Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Phòng
Đăng ký kinh doanh thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp .................................................................. Nơi
cấp:...........................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
Điện thoại. ..................................................................... Fax:
Email:
.......................................................................... Website: ........................................
Do1:
-
Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.................................................................................
Chức danh: .........................................................................................................................
Sinh ngày: ............ /......... /...... Dân
tộc:............................. Quốc
tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: ............. /........ /....... Ngày
hết hạn:............... /....... /......
Nơi cấp: .......................
Địa chỉ thường trú: ..............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ....................................................................................................................
Điện thoại: .......................................... Email:
......................................................................
Là
người đại diện theo pháp luật.
-
Ngày khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp: .../.../....................................
-
Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: ................................
Nơi nhận: -
Tên, địa chỉ doanh nghiệp; -
Cục Hải quan ........(tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính) -
Cục Quản lý thị trường.................. (tỉnh,
thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính); -
Các Phòng Đăng ký kinh doanh; -
....................; - Lưu: .......... |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-31
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc cấp đăng ký doanh nghiệp
(Áp dụng cho đăng ký doanh nghiệp qua
mạng thông tin điện tử)
Kính
gửi :
(Tên
doanh nghiệp)
Địa
chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã
số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................ Fax:............................................
Email: .............................................................................. Website: .................................
Sau khi xem xét hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp qua mạng thông tin điện tử của doanh nghiệp, số biên nhận: ..................................................................................... đã nhận ngày ../.../.... về việc
................ ,Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
của Ông/Bà đã được chấp thuận.
Trường
hợp Phòng Đăng ký kinh doanh chỉ cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì ghi:
Thông
tin đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp/đăng tải trên cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp.
Trường
hợp Phòng Đăng ký kinh doanh trả kết quả là giấy chứng nhận/giấy xác nhận/thông
báo cho doanh nghiệp thì ghi:
Đề
nghị Ông/Bà liên hệ Phòng Đăng ký kinh doanh để nhận kết quả.
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu:............ |
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH
DOANH |
Phụ lục V-32
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP... PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng ..... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực
Kính
gửi:
(Tên
doanh nghiệp)
Địa
chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã
số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Phòng Đăng ký kinh doanh:................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:......................................................................... Fax:
Email:................................................................................... Website:
Căn
cứ:
- Kết luận/biên bản làm việc................................................................................................
Nội
dung của Thông báo được ghi tương ứng với từng loại như sau:
1. Đối với trường hợp thuộc điểm b khoản 1 Điều
69 và điểm a khoản 2 Điều 69 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh
doanh thông báo để doanh nghiệp được biết về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh số .............. cấp ngày .../..../.... tại .................. Phòng Đăng ký kinh
doanh tỉnh/thành phố ............... không có hiệu lực với lý do như sau:
Phòng
Đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp hoàn chính và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy
định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh. Doanh
nghiệp có thể gộp các nội dụng thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo
thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
2. Đối với trường hợp thuộc điểm c khoản 1 Điều
69 và điểm b khoản 2 Điều 69 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng
Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết về việc Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh /Giấy xác nhận về việc thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được chấp thuận
trên cơ sở hồ sơ đăng ký doanh nghiệp cấp ngày .../.../.... tại Phòng Đăng ký
kinh doanh tỉnh/thành phố .................. là không có hiệu lực với lý do như
sau: ..................................................
Doanh
nghiệp sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác
nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh theo hồ sơ hợp lệ của lần gần nhất trước đó.
Phòng
Đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy
định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác
nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng
ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký
thay đổi mới.
Nơi nhận: -
Như trên; -
Thanh tra Sở KHĐT ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính); -
Cục Quản lý thị trường ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở
chính); -
Cơ quan có liên quan................; - .......................; - Lưu:.................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Số:
......................
Đăng ký lần đầu, ngày tháng năm......
Đăng ký thay đổi lần
thứ:................... , ngày.......... tháng năm.....
1. Tên hộ kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): .....................................................................
2. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:.......................................................................................
Điện thoại:.................................................................. Fax: ..............................................
Email:
........................................................................ Website: ........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:.............................................................................................
4. Vốn kinh doanh: ..........................................................................................................
5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau):
Cá
nhân/Các thành viên hộ gia đình
6. Thông tin về chủ hộ
kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................
Giới tính: ..........................................................................................................................
Sinh ngày:............ /........... /......... Dân
tộc: ..................................... Quốc tịch: ...............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp:............. /........... /......... Nơi
cấp: .......................................................................
Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
7. Danh sách thành viên
hộ gia đình đăng ký thành lập hộ kinh doanh
(chỉ
ghi trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập hộ
kinh doanh):
STT |
Tên
thành viên |
Quốc
tịch |
Địa
chỉ liên lạc |
Địa chỉ thường trú |
Số
Giấy tờ pháp lý của cá nhân |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
Phụ lục VI-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Dùng trong trường hợp Cấp lại do mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
(Nội dung cấp lại)
TRƯỞNG
PHÒNG1
(Đã
ký)
Ghi
chú: Được cấp lại ngày
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
----------------
1
Không có chữ ký, con dấu tại mục này.
Phụ lục VI-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
hộ kinh doanh
Địa
chỉ:
(Địa
điểm trụ sở HKD)
Mã
số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Phòng Tài chính - Kế hoạch:...................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:........................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:
....................
Email: ........................................................................... Website:
........................
Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày.......................... tháng............ năm.... của Ông/Bà: là
..................................................... về việc: .................................................. ...........................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị những nội
dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:............................................................................................................................................
Ngày
Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói
trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.
Nơi nhận: - Như trên; - ...............; - Lưu: ................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
THÔNG BÁO
Yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc
tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp
Kính
gửi:
(Tên
hộ kinh doanh)
Địa
chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã
số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Căn
cứ quy định tại khoản 6 Điều 16 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,
Căn cứ................................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax: ..........................................
Email: ........................................................................... Website:
.......................................
Yêu
cầu hộ kinh doanh báo cáo về các nội dung sau:
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Hộ kinh doanh có trách nhiệm báo cáo về các nội
dung nêu trên trong thời hạn ........ ngày, kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế
hoạch ra Thông báo này.
Trong
thời hạn 03 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo, Phòng Tài chính - Kế hoạch
không nhận được báo cáo thì hộ kinh doanh sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 93 Nghị định về đăng ký
doanh nghiệp.
Nơi nhận: - Như trên; - ...............; - Lưu: ................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc
trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính
gửi:
(Tên
hộ kinh doanh)
Địa
chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã
số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:........................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax:
...............................................
Email: ............................................................................ Website:
........................................
Căn cứ kết luận/biên bản làm việc số........................... của
............................... ngày ..../..../..... về việc: ;
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh
.......................................... như sau: .......................................
Nội
dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm
như sau:
1.
Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 3, khoản 7 Điều 93
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng
Tài chính - Kế hoạch yêu cầu chủ hộ kinh doanh đến Phòng Tài chính - Kế hoạch
để giải trình trong thời hạn ... ngày làm việc kể từ ngày ra Thông báo này Sau
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên mà người được
yêu cầu không đến hoặc giải trình không được chấp thuận thì Phòng Tài chính -
Kế hoạch sẽ ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
2.
Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 2 Điều 93 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP trường hợp hồ sơ đăng ký thanh lập hộ kinh doanh là giả mạo và
khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng
Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ ban hành Quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
3. Đối với trường hợp
vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 2 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
trường hợp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh là giả mạo thì
ghi:
Phòng
Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ hủy bỏ những
thay đổi trong nội dung đăng ký hộ kinh doanh được thực hiện trên cơ sở các
thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ
hợp lệ gần nhất trước đó.
Phòng
Tài chính - Kế hoạch yêu cầu hộ kinh doanh làm lại hồ sơ để được xem xét cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung
thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để
được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
4.
Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b khoản 5 Điều 93 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng
Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và đề nghị hộ kinh
doanh đăng ký thay đổi cá nhân không được quyền thành lập hộ kinh doanh trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ký Thông báo này. Sau khi thời hạn nêu trên
mà hộ kinh doanh không đăng ký thay đổi cá nhân thì Phòng Tài chính - Kế hoạch
sẽ ra thông báo về hành vi vi phạm và ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh.
Nơi nhận: - Như trên; -
Chi cục Thuế ..........; -
Chi cục Quản lý thị trường..........; - ...............; - Lưu: ................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Phòng
Tài chính - Kế hoạch thông báo chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh sau đây:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ
in hoa): ...............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh: ..........................................................................
Ngày cấp: ............... /....... /........ Nơi
cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:..................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax: ...............................................
Email:
........................................................................... Website: ........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................................................
Sinh ngày: .............. /....... /........ Dân
tộc:............................ Quốc
tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ............... /....... /........ Ngày
hết hạn:.............. /..... /.........
Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ................................. ,..................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Email:.............................................
Là
chủ hộ kinh doanh.
Nơi nhận: -
Tên, địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh; -
Chi cục Thuế ........ (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD)
(để biết); -
Chi cục Hải quan ....... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở
HKD) (để biết); -
Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ
sở HKD) (để biết); - ...............; - Lưu: ................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh
____________
TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Căn
cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;
Căn cứ .............................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
của hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in
hoa): ................................................ ..........................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.......................................................................
Ngày cấp:
..../..../...... Nơi cấp:
Địa chỉ trụ sở hộ kinh
doanh:..............................................................................................
Điện thoại:.................................................................. Fax:
..............................................
Email: ........................................................................ Website:.........................................
Do Ông/Bà (ghi họ
tên bằng chữ in hoa): ................................................... Sinh
ngày: .......... / / Dân
tộc:..................... Quốc
tịch: .....
Loai giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: ............. /...... /....... Ngày
hết hạn:............... /..... /.........
Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:.............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................. Email:.............................................
Là
chủ hộ kinh doanh.
Điều 2: Quyết
định này có hiệu lục từ ngày.............................. /....... /.......... các
Ông/Bà................................. và ............................. có
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: -
Tên, địa chỉ trụ sở kinh doanh của hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD; -
Chi cục Thuế ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để
biết); -
Chi cục Hải quan ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD)
(để biết); -
Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ
sở HKD) (để biết); - ...............; - Lưu: ................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ nội dung đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hộ kinh doanh
____________
TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Căn
cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
Căn cứ Thông báo số .......................................................................................................... ;
Căn cứ ................................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Huỷ bỏ (các) lần đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của hộ
kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .........................................................................
Ngày cấp:
....../....../....... Nơi cấp:
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:.................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:
.........................................
Email: ........................................................................... Website:
........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Sinh ngày: ............... /...... /........ Dân
tộc:................................ Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Số giấy tờ phấp lý của cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: ................ /...... /........ Ngày
hết hạn:.............. /...... /........
Nơi cấp: .....................
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Email:.............................................
Là
chủ hộ kinh doanh.
Các
lần đăng ký thay đổi bị hủy bỏ:
1. Đăng ký thay đổi lần
thứ ....
Ngày cấp: ............... /....... /....... Nơi
cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ...............................................
Email:
........................................................................... Website: ........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Sinh ngày: ............... /....... /....... Dân
tộc:............................. Quốc
tịch: ...............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: ............... /....... /....... Ngày
hết hạn: ............. /..... /.........
Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Email:.............................................
Là
chủ hộ kinh doanh.
2. Đăng ký thay đổi lần
thứ ....
Ngày cấp: ............... /....... /....... Nơi
cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:.................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................
Email: ........................................................................... .Website: ........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa) ................................................................................
Sinh ngày: ............... /....... /....... Dân
tộc:............................. Quốc
tịch: ...............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: ............... /....... /....... Ngày
hết hạn: ............. /..... /.........
Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Email:.............................................
Là
chủ hộ kinh doanh.
Điều
2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên
cơ sở hồ sơ hợp lệ của lần thay đổi thứ/đăng ký lần đầu:
Ngày cấp: ............. /......... /....... Nơi
cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:.................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: ..............................................
Email: ............................................................................. Website:... .................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Sinh ngày: ............... /....... /...... Dân
tộc:............................... Quốc.... tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: ................ /...... /....... Ngày
hết hạn:............... /...... /......
Nơi cấp: .......................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ....................................................................................................................
Điện thoại:......................................................................... Email:.........................................
Là
chủ hộ kinh doanh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày............................. /...... /......... các
Ông/Bà ................................. và..................................................................................................... có
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: -
Tên, địa chỉ trụ sở kinh doanh của hộ kinh doanh bị huỷ bỏ nội dung thay đổi; -
Chi cục Thuế ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để
biết); -
Chi cục Hải quan ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD)
(để biết); -
Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ
sở HKD) (để biết); - ...............; - Lưu: ................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ quyết định thu hồi và
khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
_____________
TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Căn
cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
Cãn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;
Trên cơ sở đề nghị của................. (tên cơ quan quản lý
thuế) tại Văn bản số .... ngày .... về việc (chỉ
ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh theo quy định tại khoản 9 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký
kinh doanh tỉnh/thành phố ................... đối với hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
.................................................. Số Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh: ..........................................................................................................................................
Ngày cấp: ......... /.......... /........ Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:..............................................................................................
Điện (hoại:.................................................................. Fax: ..............................................
Email:
........................................................................ Website: ........................................
Do
Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................................................
Sinh ngày: ............ /...... /........ Dân
tộc:...............................
Quốc... tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: ............. /...... /........ Ngày
hết hạn:............... /...... /........
Nơi cấp: .....................
Địa chỉ thường trú:..............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Email:..........................................
Là
chủ hộ kinh doanh.
Điều
2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Hộ kinh
doanh sẽ được khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh nêu tại Điều 1
Quyết định này.
Nơi nhận: -
Tên, địa chỉ hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD; -
Chi cục Thuế ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để
biết); -
Chi cục Hải quan ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD)
(để biết); -
Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ
sở HKD) (để biết); - ...............; - Lưu: ................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ...............................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................
Fax: ..............................................
Email:
......................................................................... Website: ........................................
Ngày ..../ .../.... đã nhận của Ông/Bà.....................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ
pháp lý của cá nhân khác) số: ...........................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Điện thoại:............................................... Email: ................................................................
là........................................................................................................................................
01 bộ hồ sơ số ............................. về việc........................................................................
Hồ
sơ bao gồm:
1........................................................................................................................................
4 ....................................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế
hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../...../..... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để được
giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP (Ký và ghi họ tên) |
NGƯỜI NHẬN (Ký và ghi họ tên) |
Phụ lục VI-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
THÔNG BÁO
Yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh
doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Kính
gửi:
(Tên
hộ kinh doanh)
Địa
chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã
số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Căn
cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;
Căn cứ..............................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch:...............................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................. Fax:
...............................................
Email: ........................................................................ Website:
.........................................
Yêu cầu (tên hộ kinh
doanh): .............................. tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề
Lý do đề nghị tạm ngừng:...................................................................................................
Hộ
kinh doanh chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều
kiện nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp
luật.
Nơi nhận: -
Như trên; -
Cơ quan quản lý chuyên ngành; - ...............; - Lưu: ................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng
kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Phòng Tài chính - Kế hoạch: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:
...............................................
Email: ........................................................................... Website:
........................................
Xác
nhận:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:..........................................................................
1.
Trường hợp đăng ký tạm ngừng thì ghi
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày....
tháng .... năm..................................... đến
hết ngày.... tháng .... năm..............
Lý do tạm ngửng: .................................................................................................................
2.
Trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi
Đăng
ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày ... tháng ... năm ...
Lý do tiếp tục kinh
doanh: .....................................................................................................
Nơi nhận: -
Tên, địa chỉ hộ kinh doanh; -
Chi cục Thuế ............... (quận, huyện nơi HKD đặt trụ sở); - ...............; - Lưu: ................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-13
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh không có hiệu lực
Kính
gửi:
(Tên
hộ kinh doanh)
Địa
chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã
số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Phòng Tài chính - Kế hoạch:................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax:... .........................................
Email: ............................................................................. Website:...
Căn
cứ:
- Kết luận/biên bản làm việc.....................................................................................
Nội
dung của Thông báo được ghi tương ứng với từng loại như sau:
1. Đối với trường hợp thuộc điểm b khoản 2 Điều 94
và điểm a khoản 3 Điều 94 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thông báo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số cấp ngày tại Phòng Tài chính - Kế hoạch.................. là không có hiệu lực với lý do như sau:
Phòng
Tài chính - Kế hoạch đề nghi hộ kinh doanh hoàn chính và nộp lại hồ sơ theo quy
dính trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày gửi Thông báo này để được xem xét cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung
thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để
được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
2. Đối với trường hợp
thuộc điểm c khoản 2 Điều 94 và điểm b khoản 3 Điều 94 Nghị định số
01/2021/NĐ-C'P thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế
hoạch thông báo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số cấp ngày
.../.../..... tại Phòng Tài chính
- Kế hoạch ............................... là không có hiệu lực với lý do như
sau:
Hộ
kinh doanh sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ
hợp lệ gần nhất trước đó.
Phòng
Tài chính - Kế hoạch đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp lại hồ sơ theo quy
định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay
đổi hợp pháp của các lần đăng ký sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần
đăng ký thay đổi mới.
Nơi nhận: -
Như trên; - ...............; - Lưu: ................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-14
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN..... PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
THÔNG BÁO
Về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài
chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện............................................ )
(nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ trụ sở
cũ)
Căn
cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp, trên cơ sở Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
ngày ... tháng ... năm ... của hộ kinh doanh sau:
1.
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................
2. Số Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh:.................................................................
Ngày cấp: .............. /...... /......... Nơi
cấp: ............................................................................
3. Địa chỉ trụ sở hộ
kinh doanh (địa chỉ cũ):........................................................................
4. Họ và tên chủ hộ kinh
doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................
Giới tính: ............................................................................................................................
Sinh ngày: .............. /.......... /.......... Dân
tộc: ................................. Quốc
tịch: .....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: .............. /...... ..../.......... Nơi
cấp: .......................................................................
Địa chỉ thường trú:...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ....................................................................................................................
Ngày ........... /..... /..... ,
Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện ; ) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ trụ sở mới) đã cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số .............. cho hộ kinh doanh nêu
trên.
Lý
do: Hộ kinh doanh đăng ký chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh.
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh mới: .........................................................................................
Kính
gửi Quý Phòng để biết.
Nơi nhận: - Như trên (sao
kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh); - ...............; - Lưu: ................. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VII-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng
.... năm ......
GIẤY ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
DOANH NGHIỆP
Kính gửi:
........................................
1.
Thông tin người yêu cầu:
Họ và tên (ghi
họ tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ..../.../....
Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:...................................................... Email (nếu có):.............................................
Là người đại diện của (nếu có): .............................................................................................
2. Thông tin xuất biên
lai:
Tên cá nhân/tổ chức: ......................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
3.
Thông tin yêu cầu:
STT |
Tên
sản phẩm |
Số
lượng sản phẩm |
1 |
Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của ... |
|
2 |
Thông
tin lịch sử 3 năm của doanh nghiệp ... |
|
3 |
Thông
tin doanh nghiệp mới nhất của ... |
|
4 |
Sản
phẩm khác .............................................................................. .............................................................................. |
|
Tôi/(Tên
tổ chức) cam kết không sử dụng thông tin về đăng ký doanh nghiệp vào các mục
đích trái pháp luật; Không cố ý làm sai lệch nội dung thông tin đăng ký doanh
nghiệp, chuyển nhượng thông tin đăng ký doanh nghiệp bất hợp pháp, sai đối
tượng; Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực về nội dung của Giấy đề
nghị này; Chịu trách nhiệm hoàn toàn về mọi hậu quả pháp lý phát sinh nếu có
theo quy định pháp luật.
NGƯỜI
ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi họ tên)1
--------------------
1
Người đề nghị/Người đại diện của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục VII-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
TÊN DOANH NGHIỆP _______ Số: .................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký
kinh doanh tỉnh, thành phố..................
1.
Trường hợp cá nhân đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo
quy định tại khoản 1 Điều 74 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.....................................................................................
Ngày cấp:
..../.../..... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):
..../.../....
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
Điện thoại:.................................................... Email... (nếu có):............................................
2.
Trường hợp tổ chức đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo
quy định tại khoản 1 Điều 74 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Tên tổ chức:.......................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (nếu
có):.........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................
Họ và tên người đại diện: ...................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện:..............................................................
Ngày cấp:
..../..../..... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):
..../.../....
Đề
nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp lần đầu/lần thứ ...
ngày .../.../.... tại Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố........... của:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế..........................................................................................
Lý do đề nghị thu hồi: .........................................................................................................
Kèm
theo Giấy đề nghị này có :
1......................................... ..............................................................................................
2.............................................................................................................................................
3............................................................................................................
....
Tôi/(Tên
tổ chức) cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và tài liệu kèm theo.
NGƯỜI
ĐỀ NGHỊ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký và ghi họ tên)1
-----------------
1
Người đề nghị/Người đại diện của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục VIII-1
DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG
TRONG ĐẶT TÊN DOANH NGHIỆP ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/ĐỊA ĐIỂM KINH
DOANH/HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trương Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
1. Danh mục chữ cái
Chữ
in hoa |
Chữ
in thường |
Chữ
in hoa |
Chữ
in thường |
A |
a |
N |
n |
Ă |
ă |
O |
o |
 |
â |
Ơ |
ơ |
B |
b |
Ô |
ô |
C |
c |
P |
p |
D |
d |
Q |
q |
Đ |
đ |
R |
r |
E |
e |
S |
s |
Ê |
ê |
T |
t |
F |
f |
U |
u |
G |
g |
Ư |
ư |
H |
h |
V |
v |
I |
i |
W |
w |
J |
j |
X |
x |
K |
k |
Y |
y |
L |
l |
Z |
z |
M |
m |
|
|
2.
Danh mục ký hiệu
% |
& |
, |
( |
) |
. |
- |
+ |
: |
\ |
/ |
; |
“ |
” |
‘ |
’ |
* |
|
Phụ lục VIII-2
MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG
ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
Đơn
vị hành chính |
Mã |
Đơn
vị hành chính |
Mã |
|||
Số |
Chữ |
Số |
Chữ |
|||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|
Thành
phố Hà Nội |
01 |
|
Thành
phố Hải Phòng |
02 |
|
|
(12
quận, 1 Thị xã, 17 huyện) |
|
|
(7
quận, 8 huyện) |
|
|
|
Quận
Ba Đình |
01 |
A |
Quận
Hồng Bàng |
02 |
A |
|
Quận
Tây Hồ |
01 |
B |
Quận
Ngô Quyền |
02 |
B |
|
Quận
Hoàn Kiếm |
01 |
C |
Quận
Lê Chân |
02 |
C |
|
Quận
Hai Bà Trưng |
01 |
D |
Quận
Kiến An |
02 |
D |
|
Quận
Đống Đa |
01 |
E |
Quận
Đồ Sơn |
02 |
E |
|
Quận
Thanh Xuân |
01 |
F |
Huyện
Thuỷ Nguyên |
02 |
F |
|
Quận
Cầu Giấy |
01 |
G |
Huyện
An Dương |
02 |
G |
|
Huyện
Sóc Sơn |
01 |
H |
Huyện
An Lão |
02 |
H |
|
Huyện
Đông Anh |
01 |
I |
Huyện
Kiến Thụy |
02 |
I |
|
Huyện
Gia Lâm |
01 |
J |
Huyện
Tiên Lãng |
02 |
J |
|
Quận
Nam Từ Liêm |
01 |
K |
Huyện
Vĩnh Bảo |
02 |
K |
|
Huyện
Thanh Trì |
01 |
L |
Huyện
Cát Hải |
02 |
L |
|
Quận Hoàng Mai |
01 |
M |
Huyện
Bạch Long Vĩ |
02 |
M |
|
Quận
Long Biên |
01 |
N |
Quận
Dương Kinh |
02 |
N |
|
Quận
Hà Đông |
01 |
0 |
Quận
Hải An |
02 |
0 |
|
Thị
xã Sơn Tây |
01 |
p |
Tỉnh
Hải Dương |
04 |
|
|
Huyện
Ba Vì |
01 |
Q |
(2
thành phố, 1 Thị xã, 9 huyện) |
|
|
|
Huyện
Phúc Thọ |
01 |
R |
|
|
||
Huyện
Đan Phượng |
01 |
S |
Thành
phố Hải Dương |
04 |
A |
|
Huyện
Thạch Thất |
01 |
T |
Thành
phố Chí Linh |
04 |
B |
|
Huyện
Hoài Đức |
01 |
u |
Huyện
Nam Sách |
04 |
c |
|
Huyện
Quốc Oai |
01 |
V |
Huyện
Thanh Hà |
04 |
D |
|
Huyện
Chương Mỹ |
01 |
w |
Thị
xã Kinh Môn |
04 |
E |
|
Huyện
Thanh Oai |
01 |
X |
Huyện
Kim Thành |
04 |
F |
|
Huyện
Thường Tín |
01 |
Y |
Huyện
Gia Lộc |
04 |
G |
|
Huyện
Mỹ Đức |
01 |
Z |
Huyện
Tứ Kỳ |
04 |
H |
|
Huyện
Ứng Hòa |
01 |
a |
Huyện
Cẩm Giàng |
04 |
I |
|
Huyện
Phú Xuyên |
01 |
b |
Huyện
Bình Giang |
04 |
J |
|
Huyện
Mê Linh |
01 |
c |
Huyện
Thanh Miện |
04 |
K |
|
Quận
Bắc Từ Liêm |
01 |
d |
Huyện
Ninh Giang |
04 |
L |
|
Tỉnh
Hưng Yên |
05 |
|
Tỉnh
Hà Nam |
06 |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
(1 thành
phố, 1 Thị xã, 4 huyện) |
|
|
|
05 |
A |
|
|
|||
Thanh
phố Hưng Yên |
05 |
B |
Thành
phố Phủ Lý |
06 |
A |
|
Huyện
Văn Lâm |
05 |
C |
Thị
xã Duy Tiên |
06 |
B |
|
Thị
xã Mỹ Hào |
05 |
D |
Huyện
Kim Bảng |
06 |
C |
|
Huyện
Yên Mỹ |
05 |
E |
Huyện
Lý Nhân |
06 |
D |
|
Huyện
Văn Giang |
05 |
F |
Huyện
Thanh Liêm |
06 |
E |
|
Huyện
Khoái Châu |
05 |
G |
Huyện
Bình Lục |
06 |
F |
|
Huyện
Ân Thi |
05 |
H |
|
|
|
|
Huyện
Kim Động |
05 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Phù Cừ |
05 |
J |
|
|
|
|
Huyện
Tiên Lữ |
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
Nam Định |
07 |
|
Tỉnh
Thái Bình |
08 |
|
|
(1 thành
phố, 9 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 7 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Nam Định |
07 |
A |
Thành
phố Thái Bình |
08 |
A |
|
Huyện
Vụ Bản |
07 |
B |
Huyện
Quỳnh Phụ |
08 |
B |
|
Huyện
Mỹ Lộc |
07 |
C |
Huyện
Hưng Hà |
08 |
C |
|
Huyện
Ý Yên |
07 |
D |
Huyện
Thái Thụy |
08 |
D |
|
Huyện
Nam Trực |
07 |
E |
Huyện
Đông Hưng |
08 |
E |
|
Huyện
Trực Ninh |
07 |
F |
Huyện
Vũ Thư |
08 |
F |
|
Huyện
Xuân Trường |
07 |
G |
Huyện
Kiến Xương |
08 |
G |
|
Huyện
Giao Thuỷ |
07 |
H |
Huyện
Tiền Hải |
08 |
H |
|
Huyện
Nghĩa Hưng |
07 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Hải Hậu |
07 |
J |
|
|
|
|
Tỉnh
Ninh Bình |
09 |
|
Tỉnh
Hà Giang |
10 |
|
|
(2
thành phố, 6 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 10 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Ninh Bình |
09 |
A |
Thành
phố Hà Giang |
10 |
A |
|
Thành
phố Tam Điệp |
09 |
B |
Huyện
Đồng Văn |
10 |
B |
|
Huyện
Nho Quan |
09 |
C |
Huyện
Mèo Vạc |
10 |
C |
|
Huyện
Gia Viễn |
09 |
D |
Huyện
Yên Minh |
10 |
D |
|
Huyện
Hoa Lư |
09 |
E |
Huyện
Quản Bạ |
10 |
E |
|
Huyện
Yên Mô |
09 |
F |
Huyện
Bắc Mê |
10 |
F |
|
Huyện
Yên Khánh |
09 |
G |
Huyện
Hoàng Su Phì |
10 |
G |
|
Huyện
Kim Sơn |
09 |
H |
Huyện
Vị Xuyên |
10 |
H |
|
|
|
|
Huyện
Xín Mần |
10 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Bắc Quang |
10 |
J |
|
|
|
|
Huyện
Quang Bình |
10 |
K |
|
Tỉnh
Cao Bằng |
11 |
|
Tỉnh
Lào Cai |
12 |
|
|
(1
thành phố, 9 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 7 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Cao Bằng |
11 |
A |
|
|
||
Huyện
Bảo Lạc |
11 |
B |
Thành
phố Lào Cai |
12 |
A |
|
Huyện
Bảo Lâm |
11 |
C |
Huyện
Mường Khương |
12 |
C |
|
Huyện
Hà Quảng |
11 |
D |
Huyện
Bát Xát |
12 |
D |
|
Huyện
Trùng Khánh |
11 |
G |
Huyện
Si Ma Cai |
12 |
E |
|
Huyện
Nguyên Bình |
11 |
H |
Huyện
Bắc Hà |
12 |
F |
|
Huyện
Hòa An |
11 |
I |
Huyện
Bảo Thắng |
12 |
G |
|
Huyện
Hạ Lang |
11 |
K |
Thị
xã Sa Pa |
12 |
H |
|
Huyện
Thạch An |
11 |
L |
Huyện
Bảo Yên |
12 |
I |
|
Huyện
Quảng Hoà |
11 |
N |
Huyện
Văn Bàn |
12 |
K |
|
Tỉnh
Bắc Kạn |
13 |
|
Tỉnh
Lạng Sơn |
14 |
|
|
(1
thành phố, 7 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 10 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Bắc Kạn |
13 |
A |
Thành
phố Lạng Sơn |
14 |
A |
|
Huyện
Ba Bể |
13 |
B |
Huyện
Tràng Định |
14 |
B |
|
Huyện
Ngân Sơn |
13 |
c |
Huyện
Văn Lãng |
14 |
c |
|
Huyện
Chợ Đồn |
13 |
D |
Huyện
Bình Gia |
14 |
D |
|
Huyện
Na Rì |
13 |
E |
Huyện
Bắc Sơn |
14 |
E |
|
Huyện
Bạch Thông |
13 |
F |
Huyện
Văn Quan |
14 |
F |
|
Huyện
Chợ Mới |
13 |
G |
Huyện
Cao Lộc |
14 |
G |
|
Huyện
Pác Nặm |
13 |
H |
Huyện
Lộc Bình |
14 |
H |
|
|
|
|
Huyện
Chi Lăng |
14 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Đình Lập |
14 |
J |
|
|
|
|
Huyện
Hữu Lũng |
14 |
K |
|
Tỉnh
Tuyên Quang |
15 |
|
Tỉnh
Yên Bái |
16 |
|
|
(1
thành phố, 6 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 7 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Tuyên Quang |
15 |
A |
|
|
||
Huyện
Na Hang |
15 |
B |
Thành
phố Yên Bái |
16 |
A |
|
Huyện
Chiêm Hóa |
15 |
c |
Thị
xã Nghĩa Lộ |
16 |
B |
|
Huyện
Hàm Yên |
15 |
D |
Huyện
Lục Yên |
16 |
c |
|
Huyện
Yên Sơn |
15 |
E |
Huyện
Văn Yên |
16 |
D |
|
Huyện
Sơn Dương |
15 |
F |
Huyện
Mù Cang Chải |
16 |
E |
|
Huyện
Lâm Bình |
15 |
G |
Huyện
Trấn Yên |
16 |
F |
|
|
|
|
Huyện
Yên Bình |
16 |
G |
|
|
|
|
Huyện
Văn Chấn |
16 |
H |
|
|
|
|
Huyện
Trạm Tấu |
16 |
I |
|
Tỉnh
Thái Nguyên |
17 |
|
Tỉnh
Phú Thọ |
18 |
|
|
(2
thành phố, 1 Thị xã, 6 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 11 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành
phố Thái Nguyên |
17 |
A |
Thành
phố Việt Trì |
18 |
A |
|
Thành
phố Sông Công |
17 |
B |
Thị
xã Phú Thọ |
18 |
B |
|
Huyện
Định Hóa |
17 |
C |
Huyện
Đoan Hùng |
18 |
C |
|
Huyện
Võ Nhai |
17 |
D |
Huyện
Hạ Hòa |
18 |
D |
|
Huyện
Phú Lương |
17 |
E |
Huyện
Thanh Ba |
18 |
E |
|
Huyện
Đồng Hỷ |
17 |
F |
Huyện
Phù Ninh |
18 |
F |
|
Huyện
Đại Từ |
17 |
G |
Huyện
Lâm Thao |
18 |
G |
|
Huyện
Phú Bình |
17 |
H |
Huyện
Cẩm Khê |
18 |
H |
|
Thị
xã Phổ Yên |
17 |
I |
Huyện
Yên Lập |
18 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Tam Nông |
18 |
J |
|
|
|
|
Huyện
Thanh Thuỷ |
18 |
K |
|
|
|
|
Huyện
Thanh Sơn |
18 |
L |
|
|
|
|
Huyện
Tân Sơn |
18 |
M |
|
Tỉnh
Vĩnh Phúc |
19 |
|
Tỉnh
Bắc Giang |
20 |
|
|
(2
thành phố, 7 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 9 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Vĩnh Yên |
19 |
A |
Thành
phố Bắc Giang |
20 |
A |
|
Huyện
Lập Thạch |
19 |
B |
Huyện
Yên Thế |
20 |
B |
|
Huyện
Tam Dương |
19 |
c |
Huyện
Tân Yên |
20 |
C |
|
Huyện
Bình Xuyên |
19 |
D |
Huyện
Lục Ngạn |
20 |
D |
|
Huyện
Vĩnh Tường |
19 |
E |
Huyện
Hiệp Hòa |
20 |
E |
|
Huyện
Yên Lạc |
19 |
F |
Huyện
Lạng Giang |
20 |
F |
|
Thành
phố Phúc Yên |
19 |
H |
Huyện
Sơn Động |
20 |
G |
|
Huyện
Tam Đảo |
19 |
I |
Huyện
Lục Nam |
20 |
H |
|
Huyện
Sông Lô |
19 |
J |
Huyện
Việt Yên |
20 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Yên Dũng |
20 |
J |
|
Tỉnh
Bắc Ninh |
21 |
|
Tỉnh
Quảng Ninh |
22 |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 6 huyện) |
|
|
(4
thành phố, 2 Thị xã, 7 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành
phố Bắc Ninh |
21 |
A |
Thành
phố Hạ Long |
22 |
A |
|
Huyện
Yên Phong |
21 |
B |
Thành
phố Cẩm Phả |
22 |
B |
|
Huyện
Quế Võ |
21 |
C |
Thành
phố Uông Bí |
22 |
C |
|
Huyện
Tiên Du |
21 |
D |
Thành
phố Móng Cái |
22 |
D |
|
Thị
xã Từ Sơn |
21 |
E |
Huyện
Bình Liêu |
22 |
E |
|
Huyện
Thuận Thành |
21 |
F |
Huyện
Hải Hà |
22 |
F |
|
Huyện
Lương Tài |
21 |
G |
Huyện
Đầm Hà |
22 |
G |
|
Huyện
Gia Bình |
21 |
H |
Huyện
Tiên Yên |
22 |
H |
|
|
|
|
Huyện
Ba Chẽ |
22 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Vân Đồn |
22 |
J |
|
|
|
|
Thị
xã Đông Triều |
22 |
L |
|
|
|
|
Huyện
Cô Tô |
22 |
M |
|
|
|
|
Thị
xã Quảng Yên |
22 |
N |
|
Tỉnh
Lai Châu |
23 |
|
Tỉnh
Sơn La |
24 |
|
|
(1
thành phố, 7 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 11 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Lai Châu |
23 |
A |
Thành
phố Sơn La |
24 |
A |
|
Huyện
Phong Thổ |
23 |
B |
Huyện
Quỳnh Nhai |
24 |
B |
|
Huyện
Mường Tè |
23 |
C |
Huyện
Mường La |
24 |
c |
|
Huyện
Sìn Hồ |
23 |
D |
Huyện
Thuận Châu |
24 |
D |
|
Huyện
Than Uyên |
23 |
E |
Huyện
Bắc Yên |
24 |
E |
|
Huyện
Tam Đường |
23 |
F |
Huyện
Phù Yên |
24 |
F |
|
Huyện
Tân Uyên |
23 |
G |
Huyện
Mai Sơn |
24 |
G |
|
Huyện
Nậm Nhùn |
23 |
H |
Huyện
Sông Mã |
24 |
H |
|
|
|
|
Huyện
Yên Châu |
24 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Mộc Châu |
24 |
J |
|
|
|
|
Huyện
Sốp Cộp |
24 |
K |
|
|
|
|
Huyện
Vân Hồ |
24 |
L |
|
Tỉnh
Hòa Bình |
25 |
|
Tỉnh
Thanh Hóa |
26 |
|
|
(1
thành phố, 9 huyện) |
|
|
(2
thành phố, 2 Thị xã, 23 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Hòa Bình |
25 |
A |
|
|
||
Huyện
Đà Bắc |
25 |
B |
Thành
phố Thanh Hóa |
26 |
A |
|
Huyện
Mai Châu |
25 |
C |
Thị
xã Bỉm Sơn |
26 |
B |
|
Huyện
Lương Sơn |
25 |
E |
Thành
phố sầm Sơn |
26 |
c |
|
Huyện
Kim Bôi |
25 |
F |
Huyện
Mường Lát |
26 |
D |
|
Huyện
Tân Lạc |
25 |
G |
Huyện
Quan Hóa |
26 |
E |
|
Huyện
Lạc Sơn |
25 |
H |
Huyện
Quan Sơn |
26 |
F |
|
Huyện
Lạc Thuỷ |
25 |
I |
Huyện
Bá Thước |
26 |
G |
|
Huyện
Yên Thuỷ |
25 |
J |
Huyện
Cẩm Thuỷ |
26 |
H |
|
Huyện
Cao Phong |
25 |
K |
Huyện
Lang Chánh |
26 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Thạch Thành |
26 |
J |
|
|
|
|
Huyện
Ngọc Lặc |
26 |
K |
|
|
|
|
Huyện
Thường Xuân |
26 |
L |
|
|
|
|
Huyện
Như Xuân |
26 |
M |
|
|
|
|
Huyện
Như Thanh |
26 |
N |
|
|
|
|
Huyện
Vĩnh Lộc |
26 |
O |
|
|
|
|
Huyện
Hà Trung |
26 |
P |
|
|
|
|
Huyện
Nga Sơn |
26 |
Q |
|
|
|
|
Huyện
Yên Định |
26 |
R |
|
|
|
|
Huyện
Thọ Xuân |
26 |
S |
|
|
|
|
Huyện
Hậu Lộc |
26 |
T |
|
|
|
|
Huyện
Thiệu Hóa |
26 |
u |
|
|
|
|
Huyện
Hoàng Hóa |
26 |
V |
|
|
|
|
Huyện
Đông Sơn |
26 |
W |
|
|
|
|
Huyện
Triệu Sơn |
26 |
X |
|
|
|
|
Huyện
Quảng Xương |
26 |
Y |
|
|
|
|
Huyện
Nông Cống |
26 |
Z |
|
|
|
|
Thị
xã Nghi Sơn |
26 |
a |
|
Tỉnh
Nghệ An |
27 |
|
Tỉnh
Hà Tĩnh |
28 |
|
|
(1
thành phố, 3 Thị xã, 17 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 2 Thị xã, 10 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành
phố Vinh |
27 |
A |
Thành
phố Hà Tĩnh |
28 |
A |
|
Thị
xã Cửa Lò |
27 |
B |
Thị
xã Hồng Lĩnh |
28 |
B |
|
Huyện
Quế Phong |
27 |
C |
Huyện
Nghi Xuân |
28 |
C |
|
Huyện
Quỳ Châu |
27 |
D |
Huyện
Đức Thọ |
28 |
D |
|
Huyện
Kỳ Sơn |
27 |
E |
Huyện
Hương Sơn |
28 |
E |
|
Huyện
Quỳ Hợp |
27 |
F |
Huyện
Vũ Quang |
28 |
F |
|
Huyện
Nghĩa Đàn |
27 |
G |
Huyện
Can Lộc |
28 |
G |
|
Huyện
Tương Dương |
27 |
H |
Huyện
Thạch Hà |
28 |
H |
|
Huyện
Quỳnh Lưu |
27 |
I |
Huyện
Cẩm Xuyên |
28 |
I |
|
Huyện
Tân Kỳ |
27 |
J |
Huyện
Hương Khê |
28 |
J |
|
Huyện
Con Cuông |
27 |
K |
Huyện
Kỳ Anh |
28 |
K |
|
Huyện
Yên Thành |
27 |
L |
Huyện
Lộc Hà |
28 |
L |
|
Huyện
Diễn Châu |
27 |
M |
Thị
xã Kỳ Anh |
28 |
M |
|
Huyện
Anh Sơn |
27 |
N |
|
|
|
|
Huyện
Đô Lương |
27 |
O |
|
|
|
|
Huyện
Thanh Chương |
27 |
P |
|
|
|
|
Huyện
Nghi Lộc |
27 |
Q |
|
|
|
|
Huyện
Nam Đàn |
27 |
R |
|
|
|
|
Huyện
Hưng Nguyên |
27 |
S |
|
|
|
|
Thị
xã Thái Hòa |
27 |
T |
|
|
|
|
Thị
xã Hoàng Mai |
27 |
U |
|
|
|
|
Tỉnh
Quảng Bình |
29 |
|
Tỉnh
Quảng Trị |
30 |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 6 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành
phố Đồng Hới |
29 |
A |
Thành
phố Đông Hà |
30 |
A |
|
Huyện
Tuyên Hóa |
29 |
B |
Thị
xã Quảng Trị |
30 |
B |
|
Huyện
Minh Hóa |
29 |
C |
Huyện
Vĩnh Linh |
30 |
C |
|
Huyện
Quảng
Trạch |
29 |
D |
Huyện
Gio Linh |
30 |
D |
|
Huyện
Bố Trạch |
29 |
E |
Huyện
Cam Lộ |
30 |
E |
|
Huyện
Quảng Ninh |
29 |
F |
Huyện
Triệu Phong |
30 |
F |
|
Huyện
Lệ Thuỷ |
29 |
G |
Huyện
Hải Lăng |
30 |
G |
|
Thị
xã Ba Đồn |
29 |
H |
Huyện
Hướng Hóa |
30 |
H |
|
|
|
|
Huyện
ĐaKrông |
30 |
I |
|
|
|
|
Huyện
đảo Cồn Cỏ |
30 |
J |
|
Tỉnh
Thừa Thiên - Huế |
31 |
|
Thành
phế Đà Năng |
32 |
|
|
(1
thành phố, 2 Thị xã, 6 huyện) |
|
|
(6
quận, 2 huyện) |
|
|
|
|
|
Quận
Hải Châu |
32 |
A |
||
Thành
phố Huế |
31 |
A |
Quận
Thanh Khê |
32 |
B |
|
Huyện
Phong Điền |
31 |
B |
Quận
Sơn Trà |
32 |
C |
|
Huyện
Quảng Điền |
31 |
C |
Quận
Ngũ Hành Sơn |
32 |
D |
|
Thị
xã Hương Trà |
31 |
D |
Quận
Liên Chiểu |
32 |
E |
|
Huyện
Phú Vang |
31 |
E |
Huyện
Hòa Vang |
32 |
F |
|
Thị
xã Hương Thuỷ |
31 |
F |
Huyện
đảo Hoàng Sa |
32 |
G |
|
Huyện
Phú Lộc |
31 |
G |
Quận
Cẩm Lệ |
32 |
H |
|
Huyện
A Lưới |
31 |
H |
|
|
|
|
Huyện
Nam Đông |
31 |
I |
|
|
|
|
Tỉnh
Quảng Nam |
33 |
|
Tỉnh
Quảng Ngãi |
34 |
|
|
(2
thành phố, 16 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 11 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Tam Kỳ |
33 |
A |
|
|
||
Thành
phố Hội An |
33 |
B |
Thành
phố Quảng Ngãi |
34 |
A |
|
Huyện
Đông Giang |
33 |
C |
Huyện
Lý Sơn |
34 |
B |
|
Huyện
Đại Lộc |
33 |
D |
Huyện
Bình Sơn |
34 |
C |
|
Huyện
Điện Bàn |
33 |
E |
Huyện
Trà Bồng |
34 |
D |
|
Huyện
Duy Xuyên |
33 |
F |
Huyện
Sơn Tịnh |
34 |
E |
|
Huyện
Nam Giang |
33 |
G |
Huyện
Sơn Tây |
34 |
F |
|
Huyện
Thăng Bình |
33 |
H |
Huyện
Sơn Hà |
34 |
G |
|
Huyện
Quế Sơn |
33 |
I |
Huyện
Tư Nghĩa |
34 |
H |
|
Huyện
Hiệp Đức |
33 |
J |
Huyện
Nghĩa Hành |
34 |
I |
|
Huyện
Tiên Phước |
33 |
K |
Huyện
Minh Long |
34 |
J |
|
Huyện
Phước Sơn |
33 |
L |
Huyện
Mộ Đức |
34 |
K |
|
Huyện
Núi Thành |
33 |
M |
Thị
xã Đức Phổ |
34 |
L |
|
Huyện
Bắc Trà My |
33 |
N |
Huyện
Ba Tơ |
34 |
M |
|
Huyện
Tây Giang |
33 |
0 |
|
|
|
|
Huyện
Nam Trà My |
33 |
p |
|
|
|
|
Huyện
Phú Ninh |
33 |
Q |
|
|
|
|
Huyện
Nông Sơn |
33 |
R |
|
|
|
|
Tỉnh
Bình Định |
35 |
|
Tỉnh
Phú Yên |
36 |
|
|
(1
thành phố, 2 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 2 Thị xã, 6 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành
phố Quy Nhơn |
35 |
A |
Thành
phố Tuy Hòa |
36 |
A |
|
Huyện
An Lão |
35 |
B |
Huyện
Đồng Xuân |
36 |
B |
|
Thị
xã Hoài Nhơn |
35 |
C |
Thị
xã Sông Cầu |
36 |
C |
|
Huyện
Hoài Ân |
35 |
D. |
Huyện
Tuy An |
36 |
D |
|
Huyện
Phù Mỹ |
35 |
E |
Huyện
Sơn Hòa |
36 |
E |
|
Huyện
Vĩnh Thạnh |
35 |
F |
Huyện
Tây Hòa |
36 |
F |
|
Huyện
Phù Cát |
35 |
G |
Huyện
Sông Hinh |
36 |
G |
|
Huyện
Tây Sơn |
35 |
H |
Huyện
Phú Hòa |
36 |
H |
|
Thị
xã An Nhơn |
35 |
I |
Thị
xã Đông Hòa |
36 |
I |
|
Huyện
Tuy Phước |
35 |
J |
|
|
|
|
Huyện
Vân Canh |
35 |
K |
|
|
|
|
Tỉnh
Khánh Hòa |
37 |
|
Tỉnh
Kon Tum |
38 |
|
|
(2
thành phố, 1 Thị xã, |
|
|
(1
thành phố, 9 huyện) |
|
|
|
6
huyện) |
|
|
Thành
phố Kon Tum |
38 |
A |
|
Thành
phố Nha Trang |
37 |
A |
Huyện
Đắk Glei |
38 |
B |
|
Thành
phố Cam Ranh |
37 |
B |
Huyện
Ngọc Hồi |
38 |
C |
|
Huyện
Vạn Ninh |
37 |
C |
Huyện
Đắk Tô |
38 |
D |
|
Thị
xã Ninh Hòa |
37 |
D |
Huyện
Kon Plông |
38 |
E |
|
Huyện
Diên Khánh |
37 |
E |
Huyện
Đắk Hà |
38 |
F |
|
Huyện
Khánh Vĩnh |
37 |
F |
Huyện
Sa Thầy |
38 |
G |
|
Huyện
Khánh Sơn |
37 |
G |
Huyện
Kon Rẫy |
38 |
H |
|
Huyện
Trường Sa |
37 |
H |
Huyện
Tu Mơ Rông |
38 |
I |
|
Huyện
Cam Lâm |
37 |
I |
Huyện
Ia H'Drai |
38 |
J |
|
Tỉnh
Gia Lai |
39 |
|
Tỉnh
Đắk Lắk |
40 |
|
|
(1
thành phố, 2 Thị xã, 14 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 13 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành
phố Pleiku |
39 |
A |
Thành
phố Buôn Ma Thuột |
40 |
A |
|
Huyện
Kbang |
39 |
B |
Huyện
Ea H’leo |
40 |
B |
|
Huyện
Đak Đoa |
39 |
c |
Huyện
Ea Súp |
40 |
c |
|
Huyện
Mang Yang |
39 |
D |
Huyện
Krông Năng |
40 |
D |
|
Huyện
Chư Păh |
39 |
E |
Huyện
Krông Búk |
40 |
E |
|
Huyện
Ia Grai |
39 |
F |
Huyện
Buôn Đôn |
40 |
F |
|
Thị
xã An Khê |
39 |
G |
Huyện
Cư M’gar |
40 |
G |
|
Huyện
Kông Chro |
39 |
H |
Huyện
Ea Kar |
40 |
H |
|
Huyện
Đức Cơ |
39 |
I |
Huyện
M’Đrắk |
40 |
I |
|
Huyện
Chư Prông |
39 |
J |
Huyện
Krông Pắk |
40 |
J |
|
Huyện
Chư Sê |
39 |
K |
Huyện
Krông A Na |
40 |
L |
|
Thị
xã Ayun Pa |
39 |
L |
Huyện
Krông Bông |
40 |
M |
|
Huyện
Krông Pa |
39 |
M |
Hu
yện Cư Kuin |
40 |
N |
|
Huyện
Ia Pa |
39 |
N |
Thị
xã Buôn Hồ |
40 |
O |
|
Huyện
Đak Pơ |
39 |
O |
Huyện
Lắk |
40 |
P |
|
Huyện
Phú Thiện |
39 |
P |
|
|
|
|
Huyện
Chư Pưh |
39 |
R |
|
|
|
|
TP
Hồ Chí Minh |
41 |
|
Tỉnh
Lâm Đồng |
42 |
|
|
(1
thành phố, 16 quận, 5 huyện) |
|
|
(2
thành phố, 10 huyện) |
|
|
|
|
|
Thành
phố Đà Lạt |
42 |
A |
||
Quận
1 |
41 |
A |
Thành
phố Bảo Lộc |
42 |
B |
|
Quận
3 |
41
. |
C |
Huyện
Lạc Dương |
42 |
c |
|
Quận
4 |
41 |
D |
Huyện
Đơn Dương |
42 |
D |
|
Quận
5 |
41 |
E |
Huyện
Đức Trọng |
42 |
E |
|
Quận
6 |
41 |
F |
Huyện
Lâm Hà |
42 |
F |
|
Quận
7 |
41 |
G |
Huyện
Bảo Lâm |
42 |
G |
|
Quận
8 |
41 |
H |
Huyện
Di Linh |
42 |
H |
|
Quận
10 |
41 |
J |
Huyện
Đạ Huoai |
42 |
I |
|
Quận
11 |
41 |
K |
Huyện
Đạ Tẻh |
42 |
J |
|
Quận
12 |
41 |
L |
Huyện
Cát Tiên |
42 |
K |
|
Quận
Gò Vấp |
41 |
M |
Huyện
Đam Rông |
42 |
L |
|
Quận
Tân Bình |
41 |
N |
|
|
|
|
Quận
Bình Thạnh |
41 |
O |
|
|
|
|
Quận
Phú Nhuận |
41 |
P |
|
|
|
|
Huyện
Củ Chi |
41 |
R |
|
|
|
|
Huyện
Hóc Môn |
41 |
S |
|
|
|
|
Huyện
Bình Chánh |
41 |
T |
|
|
|
|
Huyện
Nhà Bè |
41 |
U |
|
|
|
|
Huyện
Cần Giờ |
41 |
V |
|
|
|
|
Quận
Bình Tân |
41 |
W |
|
|
|
|
Quận
Tân Phú |
41 |
X |
|
|
|
|
Thành
phố Thủ Đức |
41 |
Y |
|
|
|
|
Tỉnh
Ninh Thuận |
43 |
|
Tỉnh
Bình Phước |
44 |
|
|
(1
thành phố, 6 huyện) |
|
|
(3
Thị xã, 8 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Phan Rang - Tháp
Chàm |
43 |
A |
Thị
xã Đồng Xoài |
44 |
A |
|
|
|
Huyện
Đồng Phú |
44 |
B |
||
Huyện
Ninh Sơn |
43 |
B |
Huyện
Bù Gia Mập |
44 |
c |
|
Huyện
Bác Ái |
43 |
c |
Huyện
Lộc Ninh |
44 |
D |
|
Huyện
Ninh Hải |
43 |
D |
Huyện
Bù Đăng |
44 |
E |
|
Huyện
Ninh Phước |
43 |
E |
Huyện
Hớn Quản |
44 |
F |
|
Huyện
Thuận Bắc |
43 |
F |
Thị
xã Phước Long |
44 |
G |
|
Huyện
Thuận Nam |
43 |
G |
Huyện
Chơn Thành |
44 |
H |
|
|
|
|
Thị
xã Bình Long |
44 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Bù Đốp |
44 |
J |
|
|
|
|
Huyện
Phú Riềng |
44 |
K |
|
Tỉnh
Tây Ninh |
45 |
|
Tỉnh
Bình Dương |
46 |
|
|
(1
thành phố, 2 thị xã, 6 huyện) |
|
|
(3
thành phố, 2 Thị xã, 4 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành
phố Tây Ninh |
45 |
A |
Thành
phố Thủ Dầu Một |
46 |
A |
|
Huyện
Tân Biên |
45 |
B |
Huyện
Dầu Tiếng |
46 |
B |
|
Huyện
Tân Châu |
45 |
C |
Thị
xã Bến Cát |
46 |
C |
|
Huyện
Dương Minh Châu |
45 |
D |
Huyện
Phủ Giáo |
46 |
D |
|
Huyện
Châu Thành |
45 |
E |
Thị
xã Tân Uyên |
46 |
E |
|
Thị
xã Hòa Thành |
45 |
F |
Thành
phố Thuận An |
46 |
F |
|
Huyện
Bến Cầu |
45 |
G |
Thành
phố Dĩ An |
46 |
G |
|
Huyện
Gò Dầu |
45 |
H |
Huyện
Bàu Bàng |
46 |
H |
|
Thị
xã Trảng Bàng |
45 |
I |
Huyện
Bắc Tân Uyên |
46 |
I |
|
Tỉnh
Đồng Nai |
47 |
|
Tỉnh
Bình Thuận |
48 |
|
|
(2
thành phố, 9 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Biên Hòa |
47 |
A |
|
|
||
Huyện
Tân Phú |
47 |
B |
Thành
phố Phan Thiết |
48 |
A |
|
Huyện
Định Quán |
47 |
C |
Huyện
Tuy Phong |
48 |
B |
|
Huyện
Vĩnh Cửu |
47 |
D |
Huyện
Bắc Bình |
48 |
C |
|
Huyện
Thống Nhất |
47 |
E |
Huyện
Hàm Thuận Bắc |
48 |
D |
|
Thành
phố Long Khánh |
47 |
F |
Huyện
Hàm Thuận Nam |
48 |
E |
|
Huyện
Xuân Lộc |
47 |
G |
Huyện
Tánh Linh |
48 |
F |
|
Huyện
Long Thành |
47 |
H |
Huyện
Hàm Tân |
48 |
G |
|
Huyện
Nhơn Trạch |
47 |
I |
Huyện
Đức Linh |
48 |
H |
|
Huyện
Trảng Bom |
47 |
J |
Huyện
Phú Quý |
48 |
I |
|
Huyện
Cẩm Mỹ |
47 |
K |
Thị
xã La-gi |
48 |
J |
|
Tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu |
49 |
|
Tỉnh
Long An |
50 |
|
|
(2
thành phố, 1 Thị xã, 5 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 13 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành
phố Vùng Tàu |
49 |
A |
Thành
phố Tân An |
50 |
A |
|
Thành
phố Bà Rịa |
49 |
B |
Huyện
Tân Hưng |
50 |
B |
|
Huyện
Châu Đức |
49 |
C |
Huyện
Vĩnh Hưng |
50 |
C |
|
Huyện
Xuyên Mộc |
49 |
D |
Huyện
Mộc Hóa |
50 |
D |
|
Huyện
Long Điền |
49 |
F |
Huyện
Tân Thạnh |
50 |
E |
|
Huyện
Côn Đảo |
49 |
G |
Huyện
Thạnh Hóa |
50 |
F |
|
Huyện
Đất Đỏ |
49 |
H |
Huyện
Đức Huệ |
50 |
G |
|
Thị
xã Phú Mỹ |
49 |
I |
Huyện
Đức Hòa |
50 |
H |
|
|
|
|
|
Huyện
Bến Lức |
50 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Thủ Thừa |
50 |
J |
|
|
|
|
Huyện
Châu Thành |
50 |
K |
|
|
|
|
Huyện
Tân Trụ |
50 |
L |
|
|
|
|
Huyện
Cần Đước |
50 |
M |
|
|
|
|
Huyện
Cần Giuộc |
50 |
N |
|
|
|
|
Thị
xã Kiến Tường |
50 |
O |
Tỉnh
Đồng Tháp |
51 |
|
Tỉnh
An Giang |
52 |
|
|
(5
thành phố, 9 huyện) |
|
|
(2
thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Cao Lãnh |
51 |
A |
|
|
||
Thành
phố Sa Đéc |
51 |
B |
Thành
phố Long Xuyên |
52 |
A |
|
Huyện
Tân Hồng |
51 |
C |
Thành
phố Châu Đốc |
52 |
B |
|
Huyện
Hồng Ngự |
51 |
D |
Huyện
An Phú |
52 |
C |
|
Huyện
Tam Nông |
51 |
E |
Thị
xã Tân Châu |
52 |
D |
|
Huyện
Thanh Bình |
51 |
F |
Huyện
Phú Tân |
52 |
E |
|
Huyện
Tháp Mười |
51 |
G |
Huyện
Châu Phú |
52 |
F |
|
Huyện
Cao Lãnh |
51 |
H |
Huyện
Tịnh Biên |
52 |
G |
|
Huyện
Lấp Vò |
51 |
I |
Huyện
Tri Tôn |
52 |
H |
|
Huyện
Lai Vung |
51 |
J |
Huyện
Chợ Mới |
52
. |
I |
|
Huyện
Châu Thành |
51 |
K |
Huyện
Châu Thành |
52 |
J |
|
Thành
phố Hồng Ngự |
51 |
L |
Huyện
Thoại Sơn |
52 |
K |
|
Tỉnh
Tiền Giang |
53 |
|
Tỉnh
Vĩnh Long |
54 |
|
|
(1
thành phố, 2 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 6 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành
phố Mỹ Tho |
53 |
A |
Thành
phố Vĩnh Long |
54 |
A |
|
Thị
xã Gò Công |
53 |
B |
Huyện
Long Hồ |
54 |
B |
|
Huyện
Tân Phước |
53 |
C |
Huyện
Mang Thít |
54 |
C |
|
Huyện
Châu Thành |
53 |
D |
Thị
xã Bình Minh |
54 |
D |
|
Huyện
Cai Lậy |
53 |
E |
Huyện
Tam Bình |
54 |
E |
|
Huyện
Chợ Gạo |
53 |
F |
Huyện
Trà Ôn |
54 |
F |
|
Huyện
Cái Bè |
53 |
G |
Huyện
Vũng Liêm |
54 |
G |
|
Huyện
Gò Công Tây |
53 |
H |
Huyện
Bình Tân |
54 |
H |
|
Huyện
Gò Công Đông |
53 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Tân Phú Đông |
53 |
J |
|
|
|
|
Thị
xã Cai Lậy |
53 |
K |
|
|
|
|
Tỉnh
Bến Tre |
55 |
|
Tỉnh
Kiên Giang |
56 |
|
|
(1
thành phố 8 huyện) |
|
|
(3
thành phố, 12 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Bến Tre |
55 |
A |
Thành
phố Rạch Giá |
56 |
A |
|
Huyện
Châu Thành |
55 |
B |
Thành
phố Hà Tiên |
56 |
B |
|
Huyện
Chợ Lách |
55 |
C |
Huyện
Kiên Lương |
56 |
C |
|
Huyện
Mỏ Cày Nam |
55 |
D |
Huyện
Hòn Đất |
56 |
D |
|
Huyện
Giồng Trôm |
55 |
E |
Huyện
Tân Hiệp |
56 |
E |
|
Huyện
Bình Đại |
55 |
F |
Huyện
Châu Thành |
56 |
F |
|
Huyện
Ba Tri |
55 |
G |
Huyện
Giồng Riềng |
56 |
G |
|
Huyện
Thạnh Phú |
55 |
H |
Huyện
Gò Quao |
56 |
H |
|
Huyện
Mỏ Cày Bắc |
55 |
I |
Huyện
An Biên |
56 |
I |
|
|
|
|
Huyện
An Minh |
56 |
J |
|
|
|
|
Huyện
Vĩnh Thuận |
56 |
K |
|
|
|
|
Thành
phố Phú Quốc |
56 |
L |
|
|
|
|
Huyện
Kiên Hải |
56 |
M |
|
|
|
|
Huyện
U Minh Thượng |
56 |
N |
|
|
|
|
Huyện
Giang Thành |
56 |
0 |
|
Thành
phố Cần Thơ |
57 |
|
Tỉnh
Trà Vinh |
58 |
|
|
(5
quận, 4 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 7 huyện) |
|
|
|
Quận
Ninh Kiều |
57 |
A |
|
|
||
Quận
Bình Thuỷ |
57 |
B |
Thành
phố Trà Vinh |
58 |
A |
|
Quận
Cái Răng |
57 |
C |
Huyện
Càng Long |
58 |
B |
|
Quận
Ô Môn |
57 |
E |
Huyện
Châu Thành |
58 |
C |
|
Quận
Thốt Nốt |
57 |
F |
Huyện
Cầu Kè |
58 |
D |
|
Huyện
Cờ Đỏ |
57 |
G |
Huyện
Tiểu Cần |
58 |
E |
|
Huyện
Vĩnh Thạnh |
57 |
H |
Huyện
Cầu Ngang |
58 |
F |
|
Huyện
Phong Điền |
57 |
I |
Huyện
Trà Cú |
58 |
G |
|
Huyện
Thới Lai |
57 |
K |
Huyện
Duyên Hải |
58 |
H |
|
|
|
|
Thị
xã Duyên Hải |
58 |
I |
|
Tỉnh
Sóc Trăng |
59 |
|
Tỉnh
Bạc Liêu |
60 |
|
|
(1
thành phố, 2 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 5 huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Thành
phố Sóc Trăng |
59 |
A |
Thành
phố Bạc Liêu |
60 |
A |
|
Huyện
Ké Sách |
59 |
B |
Huyện
Phước Long |
60 |
B |
|
Huyện
Long Phú |
59 |
C |
Huyện
Hồng Dân |
60 |
C |
|
Huyện
Mỹ Tú |
59 |
D |
Huyện
Vĩnh Lợi |
60 |
D |
|
Huyện
Mỹ Xuyên |
59 |
E |
Thị
xã Giá Rai |
60 |
E |
|
Huyện
Thạnh Trị |
59 |
F |
Huyện
Đông Hài |
60 |
F |
|
Thị
xã Vĩnh Châu |
59 |
G |
Huyện
Hòa Bình |
60 |
G |
|
Huyện
Cù Lao Dung |
59 |
H |
|
|
|
|
Thị
xã Ngã Năm |
59 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Châu Thành |
59 |
J |
|
|
|
|
Huyện
Trần Đề |
59 |
K |
|
|
|
|
Tỉnh
Cà Mau |
61 |
|
Tỉnh
Điện Biên |
62 |
|
|
(1
thành phố, 8 huyện) |
|
|
(1
thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện) |
|
|
|
Thành
phố Cà Mau |
61 |
A |
|
|
||
Huyện
Thới Bình |
61 |
B |
Thành
phố Điện Biên Phủ |
62 |
A |
|
Huyện
U Minh |
61 |
C |
Thị
xã Mường Lay |
62 |
B |
|
Huyện
Trần Văn Thời |
61 |
D |
Huyện
Nậm Pồ |
62 |
C |
|
Huyện
Cái Nước |
61 |
E |
Huyện
Mường Nhé |
62 |
D |
|
Huyện
Đầm Dơi |
61 |
F |
Huyện
Tủa Chùa |
62 |
E |
|
Huyện
Ngọc Hiển |
61 |
G |
Huyện
Tuần Giáo |
62 |
F |
|
Huyện
Năm Căn |
61 |
H |
Huyện
Điện Biên |
62 |
G |
|
Huyện
Phú Tân |
61 |
I |
Huyện
Điện Biên Đông |
62 |
H |
|
|
|
|
Huyện
Mường Chà |
62 |
I |
|
|
|
|
Huyện
Mường Ảng |
62 |
J |
|
Tỉnh
Đắc Nông (1
thành phố, 7 huyện) |
63 |
|
Tỉnh
Hậu Giang (2
thành phố, 1 Thị xã, 5 huyện) |
64 |
|
|
Huyện
Cư Jút |
63 |
A |
||||
Huyện
Đắc Mil |
63 |
B |
Thành
phố Vị Thanh |
64 |
A |
|
Huyện
Đắc Song |
63 |
C |
Huyện
Vị Thuỷ |
64 |
B |
|
Huyện
Đắc GLong |
63 |
D |
Thị
xã Long Mỹ |
64 |
C |
|
Huyện
Đắc RLấp |
63 |
E |
Huyện
Châu Thành A |
64 |
D |
|
Huyện
Krông Nô |
63 |
F |
Huyện
Châu Thành |
64 |
E |
|
Thành
phố Gia Nghĩa |
63 |
G |
Huyện
Phụng Hiệp |
64 |
F |
|
Huyện
Tuy Đức |
63 |
H |
Thành
phố Ngã Bảy |
64 |
G |
|
|
|
|
Huyện
Long Mỹ |
64 |
H |
Phụ lục VIII-3
PHÔNG (FONT)
CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
_____________
TT |
Thành
phần thể thức |
Phông
(font) chữ |
Cỡ
chữ |
Kiểu
chữ |
Ví
dụ |
1 |
Quốc
hiệu |
Times New Roman Times
New Roman |
13 13 |
Đậm
và in hoa Đậm
và in thường |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
2 |
Tên
cơ quan cấp |
Times
New Roman Times New Roman |
13 13 |
Thường
và in hoa Đậm và in hoa |
SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ PHÒNG
ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
3 |
Tên
Giấy chứng nhận |
Times New Roman |
14 |
Đậm
và in hoa |
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN |
4 |
Các
nội dung ghi sẵn trên mẫu |
Times New Roman |
14 |
Thường |
Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:................................................................... Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ... |
5 |
Các
nội dung của từng doanh nghiệp |
Times New Roman Times New Roman |
14 14 |
Đậm
và in hoa Thường |
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH Địa
chỉ trụ sở chính: số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Times New Roman |
14 |
In
hoa |
Họ và
tên: NGUYỄN VĂN A |
||
6 |
Thành
viên công ty |
Times New Roman |
14 |
In
hoa |
NGUYỄN
VĂN A |
7 |
Chi
nhánh/văn phòng đại diện |
Times New Roman |
14 |
In
hoa |
CHI
NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN |
Times New Roman |
14 |
Thường |
Số 2,
đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
||
8 |
Thể
thức đề ký |
Times New Roman |
13 |
Đậm
và in hoa |
TRƯỞNG
PHÒNG |
9 |
Họ
tên người ký |
Times New Roman |
13 |
Đậm
và in thường |
Nguyễn
Thùy Linh |
10 |
Ngày
cấp |
Times New Roman |
14 |
Thường
và in nghiêng |
Đăng ký lần đầu, ngày ... tháng ...
năm.... Đăng ký thay đổi lần thứ: .... ngày
... tháng ... năm... |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét