BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/TT-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2107 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Điều 1. Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hằng năm, các bộ quản lý ngành, lĩnh vực, người sử dụng lao động chủ động rà soát, đánh giá Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo phương pháp được Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định để đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học công nghệ và quản lý trong từng thời kỳ.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2021.
2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, các Quyết định, Thông tư sau hết hiệu lực thi hành:
a) Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13 tháng 10 năm 1995 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
b) Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30 tháng 7 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
c) Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
d) Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 3 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
đ) Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
e) Quyết định số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
g) Thông tư số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
h) Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
3. Thời gian người lao động làm các nghề, công việc ban hành kèm theo các Quyết định, Thông tư bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều này vẫn được tính là thời gian làm các nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm cho đến ngày Thông tư này có hiệu lực.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ; | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGHỀ,
CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC,
ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo
Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
I.
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công
việc |
Điều kiện lao động
loại VI |
||
1 |
Khoan đá
bằng búa máy cầm tay trong hầm lò |
Nơi làm việc
chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh
hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
2 |
Khai thác mỏ
hầm lò |
Nơi làm việc
chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của bụi, ồn, CO2. |
3 |
Sấy, nghiền,
trộn, đóng gói, vật liệu nổ. |
Công việc
độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hóa chất
độc (TNT, Cl2, Licacmon...). |
4 |
Lái máy xúc
dung tích gầu từ 8m3 trở lên |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu
chuẩn cho phép nhiều lần. |
5 |
Đội viên cứu
hộ mỏ. |
Nghề đặc
biệt nguy hiểm. |
6 |
Khai thác
quặng kim loại màu bằng phương pháp hầm lò. |
Nơi làm việc
chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy
hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2 |
7 |
Vận hành các
thiết bị công nghệ luyện kim bằng phương pháp thủy, hỏa luyện (đồng, kẽm,
thiếc, Titan, Crom, Vonfram,...). |
Làm việc
trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, asen, hơi khí độc, hóa chất. |
Điều kiện lao động
loại V |
||
1 |
Khoan khai
thác đá bằng búa máy cầm tay |
Làm việc
trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và
rung rất lớn. |
2 |
Vận hành
khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi |
Làm ngoài
trời, nguy hiểm, tiếp xúc thường xuyên với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho
phép rất nhiều lần |
3 |
Sửa chữa cơ
điện trong hầm lò |
Nơi làm việc
chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than. |
4 |
Vận hành
trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm sạc ắc quy trong hầm lò. |
Nơi làm việc
chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
5 |
Thợ sắt, thợ
thoát nước trong hầm lò. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2. |
6 |
Lái, phụ lái
đầu máy xe lửa chở than. |
Công việc
nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
7 |
Vận tải than
trong hầm lò. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
8 |
Đo khí, đo
gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi. |
9 |
Chỉ đạo kỹ
thuật trực tiếp trong hầm lò. |
Giải quyết
nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm. |
10 |
Thủ kho mìn
trong hầm lò. |
Công việc
độc hại, nguy hiểm, ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi. |
11 |
Lấy mẫu, hoá
nghiệm phân tích than. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hóa chất độc khác. |
12 |
Làm và sửa
chữa đường mỏ |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn. |
13 |
Vận hành máy
khoan super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn. |
14 |
Bắn mìn lộ
thiên |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2. |
15 |
Khai thác đá
thủ công. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc
bệnh nghề nghiệp. |
16 |
Lái, phụ xe,
áp tải xe chở vật liệu nổ. |
Công việc
độc hại, nguy hiểm, chịu tác động cả bụi, ồn và rung. |
17 |
Thuyền viên,
kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thủy chở vật liệu nổ |
Công việc
độc hại, nguy hiểm, chịu tác động của sóng nước, ồn và rung. |
18 |
Bảo quản,
bốc xếp vật liệu nổ |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc. |
19 |
Thử nổ. |
Làm việc ngoài trời, nguy hiểm,
chịu tác động của ồn, bụi và NO2. |
20 |
Bắn mìn để
khai thác cao lanh |
Làm việc
ngoài trời nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm
lượng SiO2 cao. |
21 |
Rèn búa máy
từ 1 tấn trở lên. |
Chịu tác
động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
22 |
Chỉ đạo sản
xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò
trưởng). |
Giải quyết
nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động
của bụi, ồn, khí CO2. |
23 |
Khai thác
quặng kim loại màu bằng phương pháp lộ thiên, bán lộ thiên. |
Công việc
thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, thiếu dưỡng khí. |
24 |
Vận hành các
thiết bị tuyển quặng kim loại màu bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển trọng
lực, tuyển từ (hóa, tách, ngâm, chiết,...) |
Chịu tác
động tiếng ồn cao, bụi, độc hóa chất, asen, oxit kim loại... |
25 |
Vận hành các
thiết bị phụ trợ trong công nghệ luyện kim (đồng, kẽm, thiếc, Vonfram, Titan,
Crom,...) bằng phương pháp thủy, hỏa luyện. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, hóa chất. |
26 |
Nhân viên,
công nhân giám sát an toàn trong hầm lò; công nhân vận hành, sửa chữa các
thiết bị trong hầm lò; vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò; vận
hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò; nghiệm thu các sản phẩm trong hầm
lò; thủ kho các loại trong hầm lò; bảo vệ kho trong hầm lò; quét dọn hầm vệ
sinh, nạo vét bùn trong hầm lò; vận chuyển vật liệu trong hầm lò; trực gác
tín hiệu trong hầm lò; phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò; lắp đặt, sửa chữa hệ
thống thông tin liên lạc trong hầm lò; vận hành trạm mạng trong hầm lò; trực gác
cửa gió trong hầm lò; đo khí, đo gió trong hầm lò. |
Nơi làm việc
chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than và
khí CO2. |
27 |
Công nhân
điện phân (chăm sóc, ra vào các tấm dương cực, âm cực, bùn...), sản xuất đồng
thỏi. |
Làm việc
trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, nhiều loại hơi khí độc, nguy cơ bị bỏng
hơi axit cao. |
28 |
Thao tác xử
lý bùn điện phân, thu hồi kim loại quý trong sản xuất kim loại màu. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại... |
29 |
Sửa chữa lò
nấu luyện sản xuất kim loại màu. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại... |
30 |
Vệ sinh công
nghiệp trong sản xuất kim loại màu |
Công việc
thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc và các hơi khí độc, dung
môi khác |
31 |
Công nhân
trộn, đổ bê tông trong hầm lò. |
Nơi làm việc
chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò
bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. |
32 |
Quan trắc
khí mỏ trong hầm lò. |
Thường xuyên
làm việc trong hầm lò, nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, tư
thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. |
33 |
Lái máy gạt,
ủi có công suất từ 180 CV trở lên. |
Tư thế làm
việc gò bó,chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh. |
34 |
Vận hành
thiết bị gia nhiệt ống chùm tiền khử silic, bồn kiềm, khử silic nhà máy
Alumin |
Chịu nhiệt
độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
35 |
Vận hành
thiết bị gia nhiệt ống chùm khu vực hòa tách; tách hơi nhà máy Alumin |
Chịu nhiệt
độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
36 |
Vận hành khu
vực lọc hydrat và nung Alumin. |
Công việc
nặng nhọc độc hại chịu tác động của búc xạ nhiệt, khí CO; tiếng ồn, rung vượt
chỉ tiêu cho phép |
37 |
Vận hành lò
khí hóa than |
Chịu tác động nghiệt độ, nóng, ồn,
rung, bụi, khí H2; CO; CO2 cao. |
Điều kiện lao động
loại IV |
||
1 |
Vận hành bơm
tuyển quặng sắt trong hầm |
Làm việc
dưới hầm sâu, lầy lội, chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn. |
2 |
Vận hành máy
sàng quay to tuyển quặng sắt. |
Làm việc
trên sàn cao, chịu tác động của tiếng ồn cao |
3 |
Vận hành máy
nghiền to tuyển quặng sắt. |
Làm việc
dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn. |
4 |
Vận hành
băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm |
Công việc
nặng nhọc, ồn cao |
5 |
Vận hành máy
sàng rung tuyển quặng sắt |
Ảnh hưởng
của tiếng ồn và rất rung |
6 |
Vận hành máy
nghiền bi tuyển quặng |
Làm việc
trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao |
7 |
Vận hành máy
nghiền vừa tuyển quặng. |
Thường xuyên
tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục |
8 |
Vận hành
súng bắn nước tuyển quặng |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao |
9 |
Sửa chữa cơ
điện trên các mỏ lộ thiên. |
Tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi. |
10 |
Vận hành máy
bơm nước dưới moong |
Chịu tác
động của ồn, rung và nóng. |
11 |
Sàng tuyển
thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên. |
Công việc
nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu khai thác than thủ tác động của ồn, bụi. |
12 |
Vận hành
băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật
điện, tời gầm sàng. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều
lần. |
13 |
Bảo vệ, giao
nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ. |
Nơi làm việc
nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc. |
14 |
Thí nghiệm
vật liệu nổ. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất và bụi độc. |
15 |
Lái máy trục
bốc dỡ vật liệu nổ. |
Chịu tác
động của hóa chất và bụi độc. |
16 |
Sửa chữa cơ
điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ. |
Tư thế làm
việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hóa chất và bụi độc. |
17 |
Vệ sinh công
nghiệp xí nghiệp vật liệu nổ. |
Công việc
thủ công, năng nhọc, chịu tác động sản xuất của hóa chất và bụi độc. |
18 |
Trực tiếp
chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất và bụi độc. |
19 |
Lái máy
gạt,ủi công suất dưới 180 CV |
Chịu tác
động của nóng, bụi, ồn và rung. |
20 |
Lái máy xúc
dung tích gầu dưới 4 m3. |
Chịu tác
động của nóng, bụi, ồn và rung. |
21 |
Vận hành máy
nghiền sàng đá. |
Làm việc
ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. |
22 |
Lái xe vận
tải chở than, đá trong khu khai thác mỏ |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho
phép. |
23 |
Quấn ống
giấy bao gói vật liệu nổ. |
Chịu tác
động của nóng, hóa chất độc trong suốt ca làm việc. |
24 |
Khai thác
cao lanh thủ công tại mỏ lộ thiên |
Làm việc
ngoài trời thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió
chênh cao ở mong sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao. |
25 |
Chế biến cao
lanh thủ công |
Công việc
ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơn điệu; chịu tác động của bụi đất đá có hàm
lượng SiO2 cao. |
26 |
Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót
than nhà máy sàng tuyển than. |
Làm việc trên cao, chịu tác động của
nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý. |
27 |
Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng
tuyển than. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của
nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
28 |
Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng
tuyển than. |
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên
với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng
ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
29 |
Thay mỡ, bơm dầu ô trục các thiết
bị nhà máy sàng tuyển than. |
Công việc nặng nhọc, tiếp
xúc với dầu, mỡ; ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt
tiêu chuẩn cho phép. |
30 |
Bẩy
xe, chèn xe trong gầm nhà sàng tuyển than. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm;
chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn
cho phép. |
31 |
Xúc dọn thủ công than và tạp chất trên
tàu, xà lan, băng truyền tải và
trong nhà máy sàng tuyển than. |
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của
môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn
cho phép. |
32 |
Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng
chuyền nhà máy sàng tuyển than. |
Công việc đơn điệu; chịu tác động của
môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn
cho phép. |
33 |
Dỡ tải than (chọc than, đô than, mở
máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than. |
Chịu tác động của môi trường nóng, ồn,
rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép;
công việc có yếu tố nguy hiểm. |
34 |
Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà
máy sàng tuyển. |
Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc
ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than
vượt tiêu chuẩn cho phép. |
35 |
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết
bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...). |
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó; tiếp xúc với bụi bẩn
và dầu |
36 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp
khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển
(quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng). |
Chịu tác động của môi trường nóng, ồn,
rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
37 |
Vận hành các thiết
bị tuyển than bằng phương pháp tuyển
nổi, tuyển
từ trong nhà máy sàng tuyển than. |
Thường xuyên chịu tác động ồn cao,
bụi, độc hóa chất. |
38 |
Vệ sinh công nghiệp trong các phân
xưởng sửa chữa ô tô, thiết bị khai
thác mỏ. |
Công việc thủ công, chịu tác động của
ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công nghiệp. |
39 |
Bảo vệ tài nguyên, ranh giới mỏ than. |
Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều,
công việc nguy hiểm. |
40 |
Công nhân nạp ắc quy, sửa chữa đèn lò;
sửa chữa, cấp phát ắc quy, đèn lò. |
Công việc thủ công, thường xuyên tiếp
xúc với chì và axít. |
41 |
Công nhân sửa chữa máy bốc rót than
nhà máy sàng tuyển than. |
Làm việc trên cao, công việc nguy
hiểm, tư thế lao động gò bó. |
42 |
Thủ kho vật liệu nổ công nghiệp. |
Làm việc ngoài lò, công việc nặng
nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất độc hại. |
43 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác
bauxit lộ thiên và tuyển quặng bau xít (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca). |
Chịu tác động của môi trường nóng ồn,
rung và bụi vượt chỉ tiêu cho phép |
44 |
Vận hành băng tải vận chuyển quặng
bauxit trong sản xuất Alumin. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của
ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần; vị trí làm việc chật hẹp. |
45 |
Vận hành hệ thống bơm bùn tuyển quặng
bauxit |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy
lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. Thường xuyên tiếp xúc với các loại
axit, kiềm, xút.... |
46 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong nhà
máy Khí hóa than và sản xuất Alumin (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca). |
Chịu tác động hơi kiểm, ồn, rung và
bụi vượt tiêu chuẩn cho phép |
47 |
Vận hành hệ thống điều khiển trung tâm
toàn nhà máy sản xuất alumin và tại các phân xưởng. |
Căng thẳng thần kinh, chịu tác động
của tiếng ồn, rung. |
48 |
Vận hành máy dỡ liệu; rải liệu quặng
bauxít. |
Công việc đi lại thường xuyên, nơi làm
việc chật hẹp, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, rung vượt tiêu chuẩn cho
phép. |
49 |
Vận hành các thiết bị khu vực lắng rửa
bùn đỏ. |
Chịu tác động hơi nóng, độ cao và
nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho
phép |
50 |
Vận hành các thiết bị khu vực kết tinh
hydrat. |
Chịu tác động nhiệt độ cao, tiếp xúc
hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
51 |
Vận hành máy nghiền quặng bauxit |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy
lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung |
52 |
Vận hành hệ thống dỡ vôi, sữa vôi và
tôi vôi, nhà máy Alumin |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chịu
tác động của ồn, rung và bụi vượt chỉ tiêu cho phép; thường xuyên tiếp xúc
với sữa vôi |
53 |
Vận hành thiết bị nâng, hạ sản phẩm
trong nhà máy Alumin |
Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác
động tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép |
54 |
Sữa chữa các
thiết bị điện, C&I trong dây chuyền tuyển quặng và sản xuất Alumin |
Tư thế lao
động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi, leo trèo làm việc nơi cao |
55 |
Sữa chữa bảo
dưỡng các thiết bị cơ điện, cơ khí, cơ giới trong khai thác, tuyển quặng
bauxit và sản xuất Alumin. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi, tiếng ồn vượt chỉ
tiêu cho phép, tiếp xúc với dầu, mỡ. |
56 |
Vận hành hệ
thống băng tải cấp than nhà máy khí hóa than |
Làm việc
dưới hầm , chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt chỉ
tiêu cho phép; công việc có yếu tổ nguy hiểm |
57 |
Vận hành các
thiết bị hòa loãng xút, a xít và cô đặc hiệu chỉnh dung dịch. |
Chịu tác
động nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ
tiêu cho phép |
58 |
Vận hành,
tháo lắp đường ống hồ bùn đỏ |
Công việc
nặng nhọc, làm việc ngoài trời chịu tác động của hơi kiềm, bùn đỏ |
59 |
Vận hành
đóng bao sản phẩm Hydrat và Alumin. |
Công việc
nặng nhọc độc hại chịu tác động tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép |
60 |
Vận hành
quạt khí, quạt gió trong sản xuất khí hóa than |
Chịu tác động nghiệt độ, nóng, ồn,
rung, bụi, khí H2; CO; CO2 cao. |
61 |
Giám sát môi
trường nhà máy Alumin |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc trực tiếp với hóa chất tiếng ồn, bụi vượt chỉ
tiêu cho phép; lấy mẫu tại các vị trí chật hẹp, hầm, cống nước thải. |
62 |
Vệ sinh công
nghiệp nhà máy Alumin |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung và bụi
vượt tiêu chuẩn cho phép; |
63 |
Trực y tế
trong hầm lò |
Nơi làm việc
chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
64 |
Vận hành
thiết bị sàng tuyển - Vận hành hệ thống sấy than bùn kiểu thùng quay. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hóa chất độc khác. |
II.
CƠ KHÍ, LUYỆN KIM
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động
loại VI |
||
1 |
Làm việc
trên đỉnh lò cốc |
Làm việc
trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng nhọc, nguy hiểm |
Điều kiện lao động
loại V |
||
1 |
Lái xe chặn
than cốc nóng |
Làm việc trên cao rất nóng, nguy
hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụi |
2 |
Sửa chữa
nóng lò cốc |
Công việc
thủ công nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm tiếp xúc với khí CO, bụi |
3 |
Điều nhiệt
độ lò cốc |
Làm việc gần
lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi |
4 |
Lái xe tống
cốc, đập cốc |
Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ
cao, ảnh hưởng khí CO, CO2 |
5 |
Lái xe rót
than trên đỉnh lò cốc |
Làm việc trên đỉnh lò rất nóng,
nguy hiểm chịu tác động của CO2 và CO và bụi nồng độ rất cao. |
6 |
Luyện Fero. |
Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh
hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao |
7 |
Đúc thỏi
thép. |
Công việc
nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2 |
8 |
Phá, đầm
tường, xây lò luyện thép |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn |
9 |
Sản xuất hồ
cực điện; |
Tiếp xúc
thường xuyên với nóng, ồn, bụi nồng độ cao và các hóa chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu
chuẩn cho phép nhiều lần. |
10 |
Cán thép
nóng |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác của rất nóng, bụi và ồn cao, rất cao |
11 |
Luyện thép
lò điện, lò bằng (trên 1 tấn) |
Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi,
ồn cao, ảnh hưởng của CO và CO2. |
12 |
Đúc nhôm,
cán nhôm nóng |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
13 |
Hàn điện
trong hầm tàu, hầm xà lan |
Nơi làm việc
chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động
của CO, CO2. MnO2 và ồn |
14 |
Hàn trong
nồi hơi xitéc |
Nơi làm việc
chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng
của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2 |
15 |
Gõ rỉ trong
hầm tàu, hầm xà lan |
Nơi làm việc
chật hẹp, ẩm ướt, bẩn, từ thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu
tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn. |
16 |
Phun cát tẩy
rỉ vỏ tàu |
Làm ngoài
trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất
cao. |
17 |
Tẩy bavia
bằng hơi ép |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn
cho phép nhiều lần. |
18 |
Nấu hợp kim
chì, thiếc đúc cut-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép
nhiều lần |
19 |
Sơn chống gỉ
trong hầm tàu, hầm xà lan |
Nơi làm việc
chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hóa
chất khác trong sơn. |
20 |
Nung đá mài |
Công việc nặng nhọc, thủ công, rất
nóng, chịu tác động của CO, CO2 |
21 |
Luyện
Corindon sản xuất đá mài |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn và khí CO |
22 |
Nấu hợp kim
chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa. |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép. |
23 |
Nấu đúc phôi
nhôm, đồng để cán dây điện |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc |
24 |
Nấu luyện
ăngtimon bằng lò phản xạ |
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ
cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, Sb. |
25 |
Nấu, luyện
thiếc có Asen bằng lò phản xạ |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ
cao, As, CO, SiO2, Sb. |
26 |
Thiêu khử
khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ
cao, As, CO, SiO2, chì và Sb. |
27 |
Luyện quặng
chì. |
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ
cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, chì và Sb. |
28 |
Tuyển nổi
quặng kim loại mầu, thủy luyện kim loại (hoà, tách, ngâm, chiết) |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất
độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb. |
29 |
Nấu luyện
ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay |
Thường xuyên
tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, CO, ZnO. |
30 |
Vận hành,
sửa chưa thiết bị thu bụi kim loại màu trong buồng bụi tĩnh điện ZnO. |
Thường xuyên
làm việc trong điều kiện nhiệt độ vào, tiếp xúc với hơi chì, |
31 |
Nấu rót kim
loại. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc. |
32 |
Nung, đúc
liên tục phôi cán thép. |
Công việc
nặng nhọc,chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
33 |
Khai thác lộ
thiên quặng kim loại màu, Crôm |
Công việc
thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên
tiếp xúc với bụi độc. |
34 |
Vận hành máy
nghiền, trộn quặng kim loại màu |
Chịu tác
động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
35 |
Tuyển trọng
lực quặng kim loại màu, Crôm |
Công việc
thủ công, chịu tác động của Asen và các oxit kim loại. |
36 |
Vận hành cầu
trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu |
Thường xuyên
chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc. |
37 |
Đóng bao,
bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu |
Công việc
thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc
trong quặng. |
38 |
Chế biến thủ
công quặng kim loại màu |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì... |
39 |
Làm việc
trên sàn đúc luyện gang, thép |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
40 |
Làm việc
trước lò luyện gang, thép, cốc |
Công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc. |
41 |
Vận hành máy
hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc |
Thường xuyên
chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh
cho phép nhiều lần. |
42 |
Chưng cất
dầu cốc và các sản phẩm sau cốc |
Thường xuyên
tiếp xúc với nóng và hóa chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp. |
43 |
Xử lý thải
xỉ lò cao |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất
nhiều lần. |
44 |
Nấu, sửa
chữa lò nấu gang Quy bi lô |
Công việc rất nặng nhọc, chịu tác
động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
45 |
Sấy bàn
khuôn, cần nút |
Công việc
rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc. |
Điều kiện lao động
loại IV |
||
1 |
Lái cầu trục
nạp luyện thép Fero |
Làm việc
trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và CO |
2 |
Nghiền,
sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. |
3 |
Xây bàn
khuôn đúc thép |
Nơi làm việc
nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc |
4 |
Lái máy cán
thép |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn,
CO và CO2 |
5 |
Vận hành máy
nghiền sàng quặng |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của
tiếng ồn cao và MnO2 |
6 |
Lái cầu trục
gian buồng cán thép |
Ảnh hưởng
của nóng, ồn và rung lớn. |
7 |
Lái cầu trục
gia công nguyên liệu luyện Fero |
Thường xuyên
tiếp xúc với bụi, rung và ồn cao |
8 |
Cắt đậu rót
thép nóng |
Nơi làm việc
chật chội, nóng, bụi và ồn cao. |
9 |
Thải xỉ nóng
lò luyện thép |
Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh
hưởng của ồn, CO và CO2 |
10 |
Kiểm tra kỹ
thuật thép cán |
Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng,
CO và CO2 |
11 |
Phân loại
thép phế để luyện thép |
Nơi làm việc
chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao |
12 |
Vận hành
điện lò luyện thép, Fero |
ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO, và
CO2 |
13 |
Sấy thùng
rót thép |
Công việc thủ công nặng nhọc, nóng,
ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 |
14 |
Vận hành quạt
khí than lò luyện cốc |
Tiếp xúc
thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao |
15 |
Cấp than mỡ
vào băng tải ngầm luyện cốc |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao |
16 |
Vận hành
băng tải than mỡ lò luyện cốc |
Đi lại
nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi nồng độ cao |
17 |
Vận hành máy
nghiền, trộn than mỡ luyện cốc |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao |
18 |
Vận hành
băng tải than cốc |
Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ
cao, ồn, CO và CO2 |
19 |
Nhiệt luyện
kim loại có dùng hóa chất |
Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh
hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao |
20 |
Hàn điện
trong thùng dài |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng khí
CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang. |
21 |
Hàn vỏ
phương tiện thủy |
Hàn ngoài trời, tư thế lao động gò
bó, ảnh hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang |
22 |
Hàn thủ công
vành bánh xe lửa |
Chịu tác
động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì |
23 |
Gõ rỉ nồi
hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công. |
Tư thế gò
bó, chịu tác động của bụi nồng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều
lần. |
24 |
Gõ rỉ các
phương tiện vận tải thủy |
Làm ngoài
trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép
nhiều lần |
25 |
Đánh rỉ sắt
bằng máy cầm tay |
Chịu tác
động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao |
26 |
Lồng băng đa
bánh xe lửa |
Làm việc
trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn |
27 |
Sơn vỏ
phương tiện thủy |
Làm ngoài
trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hóa chất độc trong sơn và Tôluen |
28 |
Sơn toa xe |
Tiếp xúc
thường xuyên với hóa chất độc |
29 |
Gò nóng tôn
dầy từ 4mm trở lên |
Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh
hưởng của bức xạ nhiệt, CO2và ồn rất cao |
30 |
Nguội sửa
chữa đầu máy, toa xe lửa |
Công việc
nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao. |
31 |
Mạ kẽm |
Chịu tác động của nhiều loại khí
độc như HCl, NH3, NH4OH, NH4Cl, ZnO và chì |
32 |
Khám, chữa
toa xe lửa |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. |
33 |
Tiện vành
bánh xe lửa |
Công việc
nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao |
34 |
Sản xuất và
lắp ráp ghi |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao |
35 |
Đột, dập
nóng |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao |
36 |
Rèn búa máy
từ 350 kg trở lên |
Công việc
nặng nhọc, nóng và ồn rất cao |
37 |
Sửa chữa máy
tàu sông (ở âu, đà) |
Công việc
nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ |
38 |
Vận hành
điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài. |
Nơi làm việc
rất nóng, bụi và ồn |
39 |
Đập, nghiền,
sàng Corindon sản xuất đá mài |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép
nhiều lần |
40 |
Trộn liệu ép
đá mài, ép tấm kê bao nung đá mài |
Công việc
nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
41 |
Tiện đá mài |
Công việc
nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao |
42 |
Ngâm rửa,
sấy hạt mài |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động ồn, bụi và SO3. |
43 |
Hút sắt,
sàng, phân loại hạt mài |
Thường tiếp
xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
44 |
Phá tảng Corindon,
chuẩn bị lò luyện Corindon |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao |
45 |
Sản xuất
chất kết dính đá mài |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao |
46 |
Mài đá mài
bằng máy, bằng tay |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
47 |
Thử tốc độ
đá mài |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi |
48 |
Rèn thủ
công. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO. |
49 |
Sơn bằng
phương pháp thủ công. |
Tư thế lao
động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc trong sơn. |
50 |
Mạ kim loại
và xyanua. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. |
51 |
Sơn, sấy lõi
tôn silíc. |
Tiếp xúc với
nóng và dung môi pha sơn. |
52 |
Hàn điện,
hàn hơi. |
Tiếp xúc với
nóng và hơi khí độc. |
53 |
Mài khô kim
loại. |
Tiếp xúc với
bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. |
54 |
Bả ma tít và
sơn xì thân máy. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng. |
55 |
Đập gang
bằng tay. |
Nặng nhọc,
tiếp xúc với bụi gang. |
56 |
Pha trộn
cát, đất sét để làm khuôn đúc. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. |
57 |
Phá khuôn
đúc bằng chầy hơi. |
Nặng nhọc,
nóng, bụi, rung. |
58 |
Sàng cát
bằng máy để làm khuôn đúc. |
Nặng nhọc,
bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. |
59 |
Ép nhựa
bakêlít. |
Tiếp xúc với
nóng, bụi và hơi khí độc. |
60 |
Sấy khuôn,
ruột khuôn đúc bằng lò than. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc. |
61 |
Vận hành máy
đột dập kim loại. |
Nóng, ồn,
rung, căng thẳng thị giác. |
62 |
Lái cầu trục
trong phân xưởng đúc cơ khí. |
Nóng, bụi,
căng thẳng thần kinh tâm lý |
63 |
Tiện gang và
cao su rulô xát gạo. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su. |
64 |
Kéo dây đồng
và nhôm. |
Công việc
nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn lớn. |
65 |
Nung, ép
định hình đồng, nhôm. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
66 |
Tráng, sơn
cách điện dây điện. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
67 |
Tạo hạt nhựa
PVC, PP, PE. |
Công việc
nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn, bụi và hơi khí độc. |
68 |
Bọc dây điện
bằng nhựa PVC, PP, PE. |
Chịu tác
động thường xuyên của nóng và hơi khí độc. |
69 |
Nấu, đúc
gang trong phân xưởng cơ khí. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi. |
70 |
Làm sạch vật
đúc. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
71 |
Đúc áp lực
kim loại (nhôm, đồng). |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
72 |
Hàn thiếc
thùng thuốc trừ sâu. |
Tiếp xúc với
nóng và hóa chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó. |
73 |
Kéo, cuộn
dây thép. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
74 |
Lấy mẫu,
phân tích quặng và sản phẩm kim loại. |
Thường xuyên
tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. |
75 |
Bảo quản,
xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb. |
76 |
Sửa chữa cơ,
điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hóa chất độc, tư thế lao động gò bó. |
77 |
Sấy, đóng
bao quặng crôm. |
Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với
nóng, crôm, SiO2. |
78 |
Khai thác
thủ công quặng kim loại màu. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi. |
79 |
Nhúng dung
dịch xilen kìm điện. |
Tiếp xúc với
nóng, xilen, dầu thông và xăng. |
80 |
Ép gen kìm
điện. |
Tiếp xúc với
nóng, hơi, khí độc. |
81 |
Thủ kho, giao
nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc. |
82 |
Bảo vệ bãi
khai thác quặng, Crôm |
Thường xuyên
phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi. |
83 |
Trực tiếp
chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm. |
Thường xuyên
chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc. |
84 |
Sửa chữa,
bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi. |
85 |
Vệ sinh công
nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc. |
86 |
Vận hành
quạt gió lò cao, lò cốc |
Chịu tác
động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. |
87 |
Vận hành xe
hứng liệu luyện gang |
Thường xuyên
chịu tác động của bụi và khí độc. |
88 |
Đốt lò gió
nóng |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
89 |
Sản xuất xỉ
bông, xỉ hạt |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
90 |
Thủ kho dầu
cốc |
Chịu tác
động của nóng, hơi và khí độc. |
91 |
Nạp liệu lò
cao |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của bụi CO và CO2 |
92 |
Coi nước lò
cao |
Phải đi lại nhiều, chịu tác động
của nhiệt độ cao, CO và CO2 |
93 |
Vận hành
băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết |
Phải đi lại
thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
94 |
Điều chỉnh
hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán) |
Chịu tác
động của nhiệt độ cao, bụi. |
95 |
Vận hành,
sửa chữa đồng hồ lưu lượng |
Tiếp xúc với
nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân. |
96 |
Phối liệu thiêu
kết |
Chịu tác
động của nóng và bụi nồng độ cao |
97 |
Sữa chữa,
bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi. |
98 |
Vận hành
máy, van hơi thiêu kết |
Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc
với nhiệt độ cao, CO, CO2. |
99 |
Bơm nước dập
lửa than cốc |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao. |
100 |
Sấy, phân
loại quặng |
Công việc
nặng nhọc, nóng, bụi. |
101 |
Vận hành máy
nghiền bùn để luyện, đúc gang thép |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. |
102 |
Thao tác
phễu thành phẩm thiêu kết |
Chịu tác
động của nóng, bụi nồng độ cao. |
103 |
Vận hành máy
lọc bụi quặng thiêu kết |
Chịu tác
động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
104 |
Trực tiếp
chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ
cao, bụi, CO và CO2. |
105 |
Làm việc
trên sàn nguội, cắt, bó sản phẩm thép cán. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
106 |
Sản xuất,
sữa chữa khuôn kéo dây thép |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng. |
107 |
Tu sửa đường
ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của
bụi, nóng. |
108 |
Vệ sinh công
nghiệp nhà máy luyện kim |
Công việc thủ
công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
109 |
Nghiền sàng
Đôlômít và vôi |
Chịu tác
động của rung, ồn và bụi. |
110 |
Xuống than
và gom than |
Công việc
thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao. |
111 |
Thủ kho dầu
cốc |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc. |
112 |
Bảo quản kim
khí |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ. |
113 |
Vận hành máy
nghiền, sàng bột xây dựng |
Chịu tác
động của ồn, rung và bụi có nồng độ rất cao. |
114 |
Vận hành máy
mài, băng dũa |
Tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. |
115 |
Nhiệt luyện
kim loại bằng lò tôi cao tần |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi. |
116 |
Vận hành máy
cắt phôi dũa, máy cán mũi và chuôi dũa |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung. |
117 |
Nung kim
loại bằng lò trung tần |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao. |
118 |
Đốt, vận
hành lò ủ kim loại |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2. |
119 |
Tẩy rửa,
nhuộm đen kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hóa chất |
Thường xuyên
tiếp xúc với các loại axít, xút.... |
120 |
Mạ Niken,
Crôm. |
Thường xuyên
tiếp xúc với các hóa chất độc hại. |
121 |
Chà sàng,
cạo rỉ, đánh bóng kim loại |
Tư thế lao
động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao. |
122 |
Vận hành máy
dập, dũa, mài bi kim loại |
Thường xuyên
tiếp xúc với rung, ồn và hóa chất độc |
123 |
Vận hành máy
quay, đánh bóng bi kim loại |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn |
124 |
Cà đá mài bi |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. |
125 |
Đúc chì để
gắn đá mài bi |
Thường xuyên
tiếp xúc với nóng và hơi chì. |
126 |
Chọn bi kim
loại (đường kính dưới 1cm) bằng mắt |
Công việc
nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó. |
127 |
Hàn bằng
phương pháp nung chảy |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. |
128 |
Hàn cao áp. |
Tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc. |
129 |
Nguội sửa
chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. |
130 |
Vệ sinh công
nghiệp nhà máy cơ khí |
Công việc
thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất. |
131 |
Khoan, bào,
tiện gang |
Bụi, căng
thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. |
132 |
Tiện, phay,
bào, cưa phíp, bakelit. |
Chịu tác
động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, hơi Phenol nồng độ cao. |
133 |
Sơn tĩnh
điện. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí. |
134 |
Vận hành búa
máy. |
Chịu tác
động của nhiệt độ cao, rung động lớn, và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
III.
HÓA CHẤT
TT |
Tên nghề
hoặc công việc |
Đặc điểm
điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều
kiện lao động loại VI |
|
1 |
Điều
chế Supe lân |
Làm
việc trên sàn cao, tiếp xúc với hóa chất độc (HF, SO3) nồng độ cao
dễ bị nhiễm độc, nguy hiểm. |
2 |
Hàn
chì trong thùng tháp kín. |
Nơi
làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì
nồng độ rất cao. |
3 |
Sản
xuất hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật các loại |
Công
việc nặng nhọc, tiếp xúc với các loại hóa chất độc mạnh |
4 |
Sản
xuất và đóng thùng Phốt pho vàng (P4). |
Làm
việc trên cao, cạnh lò nóng, tiếp xúc trực tiếp với bụi (đá Quăc zit, Apatit,
than cốc) và khí độc (CO, P2O5, PH3, HF, P4...)
ồn và dễ bị nhiễm độc, dễ cháy nổ. |
|
Điều
kiện lao động loại V |
|
1 |
Sản
xuất, đóng bao Na2SiFe |
Công
việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc (HF), ồn và nồng độ bụi rất
cao. |
2 |
Nghiền
quặng Apatít, pyrít; đóng bao bột Apatít |
Thường
xuyên tiếp xúc với bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
3 |
Vận
hành lò, cấp quặng pyrít vào lò tầng sôi sản xuất axít H2SO4. |
Làm
việc trên sàn cao cạnh lò, tiếp xúc trực tiếp với bụi, ồn và khí SO2
nồng độ cao |
4 |
Vận
hành bơm và đóng bình axít H2SO4 |
Thường
xuyên tiếp xúc với hóa chất độc và ồn |
5 |
Lọc bụi điện sản xuất axít H2SO4 |
Thường xuyên
tiếp xúc với bụi, hóa chất độc và ồn cao. |
6 |
Sản xuất ắc
quy: luyện chì tái sinh; nghiền bột chì, đúc chì; trộn trát cao chì; cắt mài,
sấy tấm cực chì; hàn chùm cực, cầu tiếp; hoá thành tấm cực chì; lắp ráp ắc
quy. |
Thường xuyên
tiếp xúc với ồn, nóng và bụi chì nồng độ rất cao |
7 |
Nghiền bột
Puzôlan |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
8 |
Luyện đất
đèn |
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh
hưởng của nóng, ồn, CO2, CO và bụi có
nồng độ rất cao. |
9 |
Luyện cao su |
Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp
xúc nhiệt độ cao, bụi, SO2, H2S |
10 |
Vận hành lò
khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm |
Làm việc
trên sàn cao, công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc CO vượt tiêu chuẩn cho
phép nhiều lần. |
11 |
Sửa chữa hệ
thống lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc CO. |
12 |
Tổng hợp
amôniắc (NH3) trong công nghệ sản xuất phân đạm. |
Độc hại, nguy hiểm, thường xuyên
tiếp xúc NH3 nồng độ cao. |
13 |
Vận hành máy
nén cao áp trong công nghệ sản xuất phân đạm. |
Công việc nguy hiểm, tiếp xúc ồn,
NH3 nồng độ cao. |
14 |
Vận hành bơm
trung cao áp amôniắc và phân giải urê. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng
thần kinh tâm lý, tiếp xúc với NH3. |
15 |
Cô đặc, tạo
hạt và khống chế tập trung urê. |
Tiếp xúc với
các loại hóa chất độc. |
16 |
Sản xuất axít salixilic, HNO3, H3PO4. |
Thường xuyên
tiếp xúc với các loại hóa chất độc mạnh. |
17 |
Trung hòa
supe lân. |
Thường xuyên
tiếp xúc với bụi và hóa chất độc mạnh. |
18 |
Vận hành hệ
thống tháp rửa khí nguyên liệu. |
Công việc độc hại, thường xuyên
tiếp xúc với SO2, SO3 và H2SO4. |
19 |
Sấy hấp thụ khí SO2và SO3trong sản xuất axít
SO2. |
Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, SO3. |
20 |
Vận hành thiết bị tiếp xúc trong
công nghệ sản xuất axít H2SO4. |
Tiếp xúc với SO2, SO3. |
21 |
Sản xuất
ôxít sắt trong khu vực sản xuất supe phốt phát. |
Tiếp xúc nóng, bụi Fe2SO3 và hóa chất độc. |
22 |
Trích ly axít H3PO4 từ supe lân |
Tiếp xúc với
bụi và các hợp chất chứa Flo. |
23 |
Vận hành tời
nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Độc hại, tiếp xúc CO, CO2, H2S. |
24 |
Ra liệu lò
cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Tiếp xúc với
CO, Fluor và nhiệt độ cao. |
25 |
Vận hành hệ
thống tháp hấp thụ khí thải lò cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Tiếp xúc khí độc HF, SiF4, sữa vôi, xỉ lò. |
26 |
Vận hành lò
đốt gió nóng (CO) trong công nghệ sản xuất phân lân nung chảy. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc khí độc, nhiệt độ cao. |
27 |
Sản xuất phụ
gia thuốc trừ sâu |
Chịu tác động của bụi độc, SiO2
và các ôxít
kim loại. |
28 |
Hoá lỏng,
đóng bình Clo; sản xuất axít HCl tinh khiết. |
Tiếp xúc với
Clo, axít HCl rất độc. |
29 |
Xử lý Clo
thừa. |
Độc hại,
tiếp xúc với khí Clo rất độc. |
30 |
Nghiền sàng,
sấy, xử lý nguyên liệu thuốc bọc que hàn. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với
nóng, bụi SiO2, Silic và chất độc mạnh Na2SiF6… |
31 |
Cân phối
liệu, trộn khô thuốc bọc que hàn. |
Tiếp xúc với
hóa chất độc. |
32 |
Sấy, nghiền,
đóng bao quặng mangan. |
Tiếp xúc với
nóng, ồn và bụi mangan nồng độ cao. |
33 |
Vận hành
băng tải xích và băng tải cao su dưới hầm nhà máy tuyển apatít. |
Làm việc
dưới hầm sâu, ẩm ướt, thiếu ánh sáng, thiếu không khí, chịu tác động của ồn,
bụi nồng độ cao. |
34 |
Vận hành máy
sàng GHIT trong nhà máy tuyển quặng apatít. |
Làm việc
dưới hầm, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi. |
35 |
Vận hành máy
đập hàm, đập búa dưới hầm nhà máy tuyển quặng apatít. |
Làm việc
dưới hầm sâu,ẩm ướt, chịu tác động của bụi và ồn cao. |
36 |
Vận hành máy
bơm bùn dưới hầm sâu |
Làm việc
dưới hầm sâu, thiếu ánh sáng, lầy lội, ẩm ướt, công việc rất nặng nhọc, tư
thế lao động gò bó. |
37 |
Hàn chì
trong công nghệ sản xuất hóa chất. |
Tiếp xúc hơi
chì nồng độ cao. |
38 |
Sửa chữa lò,
thùng tháp trong công nghệ sản xuất hóa chất. |
Nơi làm việc
chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt
độ cao và hóa chất mạnh. |
39 |
Bốc xếp, vận
chuyển than đen thủ công. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than (bụi hô hấp) nồng độ rất cao. |
40 |
Sửa chữa,
nạo vét cống ngầm trong nhà máy hóa chất. |
Công việc
thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các
chất phế thải và hóa chất độc hại. |
41 |
Sản xuất hợp
chất crôm. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc mạnh. |
42 |
Vận hành
trạm bơm nước thải (thải nhiễm dầu, thải bẩn); trạm bơm nước tuần hoàn và xử
lý nước thải. |
Thường xuyên
làm việc ở độ sâu từ - 10m đến – 20m; tiếp xúc với tiếng ồn, chất thải độc
hại, vi sinh vật gây bệnh và hóa chất xử lý nước. |
43 |
Sửa chữa,
vận hành các thiết bị hoá (xử lý nước, khử muối, trưởng kíp vận hành). |
Thường xuyên
tiếp xúc với các hóa chất độc hại, tiếng ồn và bụi. |
44 |
Sản xuất CO2
lỏng, rắn. |
Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn,
hóa chất (CO2 lỏng, rắn, nồng độ cao; thuốc tím; khí H2S) và máy nén khí
CO2 áp
suất cao. |
45 |
Thu hồi, lọc
dầu, tái sinh dầu bôi trơn. |
Công việc
thủ công; làm việc trong môi trường hóa chất độc hại và tiếng ồn cao; chịu
tác động trực tiếp của hơi dầu nóng và hơi nước. |
46 |
Thải xỉ nóng
lò hơi nhiệt. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nguồn nhiệt lớn, bụi xỉ than
và hơi khí độc. |
47 |
Thủ kho bình (chai) chịu áp lực (O2, N2, CO2 lỏng, NH3 lỏng). |
Thường xuyên
tiếp xúc với các bình chứa khí có áp suất cao, dễ cháy nổ, nguy hiểm; Chịu
ảnh hưởng của hơi hóa chất độc hại. |
48 |
Nhặt than
thủ công tại bãi xỉ thải của lò khí hoá than. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc; Chịu tác động của nóng, bụi xỉ than
và hỗn hợp hơi nước, khí CO, H2S. |
49 |
Khai thác,
vận chuyển than bùn. |
Làm việc
ngoài trời trên các hồ lắng than bùn, công việc thủ công nặng nhọc; Chịu tác
động trực tiếp của nhiệt độ, hơi ẩm, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO,
CO2,
NH3, H2S. |
50 |
Vận hành hệ
thống thu hồi nhiệt từ khí hoá than. |
Thường xuyên
làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn; tiếp xúc với thiết
bị có áp suất cao, phát sinh hơi khí độc CO, CO2, NH3, H2S. |
51 |
Sản xuất, đóng bao Al(OH)3. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc NaOH, hơi ẩm, bụi ở nhiệt độ cao. |
52 |
Vận hành
băng tải cấp lưu huỳnh, vận hành lò đốt lưu huỳnh để sản xuất axit H2SO4. |
Tiếp xúc thường xuyên nóng, ồn,
nồng độ SO2, khí H2S cao. |
53 |
Vận hành cầu
trục đảo trộn supe lân. |
Tiếp xúc thường xuyên với bụi, ồn,
nồng độ Flo, khí H2S rất cao. |
54 |
Công nhân sản xuất muối ZnCl2. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ
cao, khí độc CO, HCl, H2S. |
55 |
Sản xuất, đóng bao Na2SiF6. |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc (HF), ồn, nồng độ bụi cao. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Nghiền vôi
và than để luyện đất đèn; đóng thùng đất đèn |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và bụi vượt tiêu
chuẩn cho phép nhiều lần |
2 |
Vận hành lò
hơi |
Công việc
nặng nhọc, bụi, ồn và nóng |
3 |
Vận hành lò
sấy quặng apatít, pyrít. |
Công việc
nặng nhọc, bụi, ồn và nóng |
4 |
Vận hành
băng tải quặng pyrít, apatít, lưu huỳnh, than và các sản phẩm axít |
Thường xuyên
tiếp xúc với ồn, bụi quặng nồng độ cao |
5 |
Lái cẩu trục
chuyển quặng pyrít, apatít |
ảnh hưởng
của ồn, bụi quặng nồng độ cao |
6 |
Nghiền phụ
gia để sản xuất phân NPK |
Công việc
nặng nhọc, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
7 |
Sấy, vê
viên, đóng bao phân NPK |
Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi
và NH3 |
8 |
Đóng bao,
khâu bao và bốc vác supe lân |
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh
hưởng của bụi, SO3, HF |
9 |
Cán màng
mỏng PVC, PP, PE |
Tiếp xúc với
hơi xăng, nóng và các chất nhựa độc |
10 |
Ép suất,
thành hình các sản phẩm cao su |
Công việc
nặng nhọc, nóng, bụi, ồn và hơi xăng dầu |
11 |
Cán tráng,
cán hình vải cao su |
ảnh hưởng của ồn, xăng và SO2 |
12 |
Xử lý tanh
trong sản xuất lốp các loại |
Thường xuyên
tiếp xúc với bụi, xăng và chất độc mạnh như xylen |
13 |
Vận hành
điện lò luyện đất đèn |
Thường xuyên
tiếp xúc với tiếng ồn, bụi nồng độ cao |
14 |
Phân loại
tấm cực chì sản xuất ắc quy |
Công việc
thủ công, ảnh hưởng của ồn và bụi chì |
15 |
Sàng, sấy hóa
chất, phối liệu cao su. |
Tiếp xúc với
nhiệt độ cao, bụi, hóa chất độc. |
16 |
Chế tạo cao
su tái sinh. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than, và hóa chất độc. |
17 |
Lưu hoá các
sản phẩm cao su. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với các hóa chất độc. |
18 |
Chế tạo băng
tải công nghiệp. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với dung môi hữu cơ (benzene) và hóa chất độc. |
19 |
Ép suất
thành hình săm, lốp ôtô, máy bay, máy kéo. |
Công việc
nặng nhọc,tiếp xúc với nhiệt độ cao, các hóa chất và dung môi hữu cơ |
20 |
Tổng hợp
nhựa ankýt sản xuất sơn. |
Tiếp xúc với
phênol, benzen, xylen. |
21 |
Nấu cán kẽm
trong công nghệ sản xuất pin. |
Tiếp xúc với
nhiệt độ cao, bụi kẽm. |
22 |
Vận hành lò
nung cọc than trong công nghệ sản xuất pin. |
Tiếp xúc với
nhiệt độ cao,dung môi hữu cơ và bụi. |
23 |
Trộn bột cực
dương trong công nghệ sản xuất pin. |
Tiếp xúc với
hóa chất điện giải và bụi |
24 |
Trộn bột ép
cọc than trong công nghệ sản xuất pin. |
Tiếp xúc với
nhiệt độ cao và bụi than. |
25 |
Sản xuất khí C2H2 và muội axêtylen. |
Công việc
nguy hiểm, tiếp xúc với khí độc và bụi than. |
26 |
Vận hành bơm
cô đặc trong công nghệ tuyển quặng apatít. |
Môi trường
ẩm ướt, tiếp xúc với axít và muối axít. |
27 |
Vận hành bơm
cấp axít và thùng tiếp xúc trong công nghệ tuyển quặng apatít. |
Tiếp xúc với
các axít mạnh nồng độ rất cao. |
28 |
Tái sinh
dung dịch đồng. |
Tiếp xúc với
các axít vô cơ mạnh. |
29 |
Sản xuất
amôn bicácbônát. |
Tiếp xúc với axít mạnh (HCl) và Cl2. |
30 |
Vận hành tháp
rửa bằng dung dịch đồng, kiềm trong công nghệ sản xuất phân đạm. |
Tiếp xúc với
các chất xút và dung dịch các muối hữu cơ ăn mòn. |
31 |
Đóng bình
nguyên liệu, thành phẩm khí và lỏng trong công nghiệp hóa chất |
Làm việc trong môi trường nhiều hóa
chất độc: C2H2, NH3, CO2. |
32 |
Đóng bao,
bốc xếp urê. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi,
NH3. |
33 |
Sản xuất
than hoạt tính. |
Thường xuyên tiếp xúc với khí NH3. |
34 |
Sản xuất Bari cabonát (BaCO3). |
Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, H2SO4. |
35 |
Sản xuất các
muối sunfít. |
Tiếp xúc với axít H2SO4 đậm đặc. |
36 |
Sản xuất
tripoly. |
Tiếp xúc với bụi, axít H3PO4. |
37 |
Sản xuất
nước lọc dùng trong công nghiệp sản xuất hóa chất. |
Nơi làm việc
ẩm ướt, tiếp xúc với Clo và zaven. |
38 |
Vận hành cầu
trục, máy vớt bán thành phầm phân lân nung chảy. |
Nơi làm việc
ẩm ướt, tiếp xúc với bụi và hóa chất độc mạnh (HF). |
39 |
Nạp liệu lò
cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Tiếp xúc bụi than đá, khí CO, H2S, CO2 ở nhiệt độ cao. |
40 |
Vận hành
băng tải bán thành phẩm phân lân nung chảy. |
Phải đi lại
nhiều, tiếp xúc với ồn, bụi nồng độ rất cao. |
41 |
Vận hành
quạt gió cao áp, lò cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Chịu tác
động của ồn, rung và bụi. |
42 |
Kiểm tra lò
cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Làm việc
trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc CO, Fluor, HF. |
43 |
Vận hành cầu
trục nạp liệu máy sấy. |
Tiếp xúc
nhiệt độ cao, bụi. |
44 |
Vận hành máy
sấy thùng quay sản xuất phân lân. |
Làm việc
trong điều kiện nhiệt độ cao, bụi. |
45 |
Vận hành máy
nghiền thành phẩm phân lân. |
Tiếp xúc với
bụi, ồn. |
46 |
Vận hành lò
đốt cấp nhiệt cho máy sấy. |
Tiếp xúc với
nóng, bụi và khí CO. |
47 |
Vận hành
băng tải thành phẩm phân lân. |
Tiếp xúc với
bụi, ồn. |
48 |
Vận hành máy
đóng bao phân lân. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao và ồn. |
49 |
Bốc xếp, vận
chuyển bao phân lân. |
Công việc
thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi. |
50 |
Vận hành máy
đập quặng nguyên liệu sản xuất phân lân. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động bụi và ồn. |
51 |
Vận hành
băng tải trong dây chuyền sản xuất phân lân. |
Thường xuyên
tiếp xúc với bụi và ồn. |
52 |
Vận hành
thiết bị sàng tuyển nguyên liệu khô, ướt trong công nghệ sản xuất hóa chất. |
Nơi làm việc
ẩm ướt, tiếp xúc bụi, ồn. |
53 |
Sàng tuyển,
vận chuyển than trong công nghệ sản xuất phân bón hoá học. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi. |
54 |
Vận chuyển
bụi lò cao trong công nghệ sản xuất phân lân nung chảy. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với bụi và hơi khí độc của khói lò cao. |
55 |
Ép bánh
quặng apatít mịn, than cám trong công nghệ sản xuất phân lân. |
Lao động
ngoài trời, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi. |
56 |
Điện phân
dung dịch NaCl sản xuất NaOH. |
Làm việc
trong môi trường có Clo và dung dịch bão hoà. |
57 |
Cô đặc xút
NaOH. |
Tiếp xúc với
xút ăn da. |
58 |
Sửa chữa
thùng điện giải trong công nghệ sản xuất NaOH. |
Tiếp xúc với
các chất độc mạnh như: NaOH, axít. |
59 |
Sản xuất phèn. |
Tiếp xúc với bụi, axít H2SO4, khí SO2 và SO3. |
60 |
Trộn ướt, ép
bánh thuốc bọc que hàn. |
Tiếp xúc với bụi MnO2, SiO2. |
61 |
Sấy que hàn
bằng lò điện. |
Tiếp xúc với
nhiệt độ cao, bụi fri. |
62 |
Gia công làm
sạch bề mặt lõi que hàn điện. |
Thường xuyên
tiếp xúc với bụi sắt và axít. |
63 |
Nghiền, cán,
khuấy, trộn, pha màu; đóng hộp sơn. |
Tiếp xúc với
phenol, xylen, benzen, ôxít crôm, sắt, kẽm. |
64 |
Nấu si, sáp
trong công nghệ sản xuất pin. |
Làm việc
trong môi trường nhiệt độ cao, dễ cháy, độc hại. |
65 |
Tuyển chọn
Mangan theo phương pháp trọng lực trong công nghệ sản xuất pin. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với bụi mangan. |
66 |
Vận hành máy
đập, sàng quặng mangan. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, ồn. |
67 |
Cắt vải, dán
ống lốp máy bay, máy kéo, ôtô, mô tô. |
Tiếp xúc với
xăng, dung môi hữu cơ. |
68 |
Chế tạo ống
cao su chịu áp lực. |
Nặng nhọc,
tiếp xúc với các hóa chất xúc tác, lưu huỳnh. |
69 |
Đục khuôn
mẫu lốp các loại |
Chịu tác
động của tiếng ồn và bụi kim loại |
70 |
Sản xuất bột CaCO3 |
Tiếp xúc với bụi SiO2, sữa vôi |
71 |
Vận hành
băng tải xích, băng tải cao su trong tuyển quặng apatít. |
Chịu tác
động của rung, ồn và bụi. |
72 |
Vận hành máy
sàng ướt tuyển quặng apatít. |
Nơi làm việc
ẩm ướt, chịu tác động của ồn và rung. |
73 |
Vận hành máy
nghiền phân cấp tuyển quặng apatít. |
Làm việc trong
môi trường ẩm ướt, ồn, rung và bụi. |
74 |
Vận hành
thiết bị tiếp thuốc tuyển quặng apatít. |
Tiếp xúc
thường xuyên với hóa chất độc. |
75 |
Pha chế
thuốc tuyển nổi quặng apatít. |
Tiếp xúc
thường xuyên với hóa chất độc |
76 |
Vận hành hệ
thống máy lọc thành phẩm quặng apatít. |
Tiếp xúc
dung môi hữu cơ và axít. |
77 |
Vận hành hệ
thống máy sấy thành phẩm quặng apaptít. |
Chịu tác
động của bụi, ồn, nhiệt độ cao. |
78 |
Sản xuất ống
PVC các loại |
Tiếp xúc với
nóng, bụi, hơi và khí độc. |
79 |
Vận hành máy
dệt bao PP, PE các loại. |
Đứng suốt ca
làm việc, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
80 |
Vận hành nồi
hơi trong công nghệ sản xuất hóa chất. |
Tiếp xúc với
bụi, khói từ các loại nguyên liệu, các loại dầu nhớt và nhiệt độ cao. |
81 |
Vận hành máy
nén khí trong công nghệ sản xuất hóa chất. |
Chịu tác
động của ồn, rung và hóa chất. |
82 |
Sửa chữa cơ,
điện trong dây chuyển sản xuất hóa chất. |
Làm việc
trong môi trường có hóa chất độc, tư thế lao động gò bó. |
83 |
Bọc lót
chống ăn mòn trong dây chuyển sản xuất hóa chất |
Tư thế lao
động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc. |
84 |
Sửa chữa hệ
thống, thiết bị đo lường trong công nghệ sản xuất hóa chất |
Làm việc
trong môi trường hóa chất độc hại, tư thế lao động gò bó. |
85 |
Vận hành bơm
các dung dịch axít, bazơ trong công nghệ sản xuất hóa chất. |
Thường xuyên
xúc tiếp axít và bazơ độc hại. |
86 |
Vệ sinh công
nghiệp trong các nhà máy sản xuất hóa chất. |
Làm việc
trong môi trường hóa chất độc công việc thủ công, nặng nhọc. |
87 |
Chỉ đạo kỹ
thuật trực tiếp trong dây chuyền sản xuất hóa chất. |
Xử lý nhiều
công việc phức tạp, chịu tác động của ồn, bụi và hóa chất độc. |
88 |
Sản xuất các
hóa chất tinh khiết. |
Công việc
thủ công nặng nhọc, làm việc trong môi trường hóa chất độc hại. |
89 |
Vận hành máy
tuyển nổi quặng nguyên liệu. |
Chịu tác
động của ồn, rung. |
90 |
Vận hành máy
cấp thuốc tuyển. |
Tiếp xúc với
dung môi hữu cơ và axít. |
91 |
Sản xuất xà
phòng kem, xà phòng bột. |
Thường xuyên
chịu tác động của hóa chất, bụi độc. |
92 |
Lấy mẫu,
phân tích chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong dây chuyền
sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất… |
Thường xuyên
tiếp xúc với các hóa chất độc, ồn và bụi. |
93 |
Vận hành,
sửa chữa đồng hồ đo áp lực trong dây chuyền sản xuất hóa chất |
Thường xuyên
phải đi lại, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và hóa chất độc. |
94 |
Sửa chữa ắc
quy |
Công việc
thủ công, thường xuyên tiếp xúc chì và axít. |
95 |
Thí nghiệm,
kiểm tra chất lượng bán thành phẩm, thành phẩm ắc quy |
Công việc
thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít. |
96 |
Nạp điện ắc
quy trong dây chuyền sản xuất ắc quy |
Công việc
thủ công, tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít. |
97 |
Bốc xếp, vận
chuyển hóa chất và các sản phẩm hóa chất trong công nghệ sản xuất hóa chất. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độc. |
98 |
Công nhân lò
đốt than trong công nghệ sản xuất hóa chất. |
Lao động thủ
công, tiếp xúc thường xuyên với bụi, nóng, nồng độ khí CO2, khí SO2 cao. |
99 |
Công nhân sản xuất Na2SiO3. |
Thường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao,
bụi Silic, sôđa (Na2CO3). |
100 |
Công nhân sản xuất Poly aluminium
clorua (P.A.C), sản xuất CaCl2. |
Thường xuyên
tiếp xúc nhiệt độ cao, khí HCl. |
IV.
VẬN TẢI
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Sĩ quan máy,
thợ máy, thợ điện tàu viễn dương, tàu ven biển vận tải hàng hoá, xăng, dầu |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu
tác động nóng, rung và ồn. |
2 |
Lái xe vận
tải chuyên dùng, có trọng tải từ 60 tấn trở lên. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
3 |
Bốc xếp thủ
công dưới các hầm tàu vận tải biển |
Công việc
rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Sĩ quan,
thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy các tàu công trình |
Thường xuyên
ăn ở sinh hoạt trên sông, biển; công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng
và tiếng ồn lớn.. |
2 |
Lái đầu máy
xe lửa |
Thường xuyên
lưu động trên tàu, luôn căng thẳng thần kinh, ảnh hưởng của tiếng ồn. |
3 |
Lái xe vận
tải, có trọng tải 20 tấn trở lên |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao |
4 |
Lái máy xúc
dung tích gầu từ 4m3 trở lên |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn cao. |
5 |
Sĩ quan
boong, sĩ quan điện, vô tuyến điện, thủy thủ, cấp dưỡng, phục vụ, bác sĩ,
quản trị trưởng trên tàu viễn dương, tàu ven biển vận tải hàng hoá, xăng, dầu |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. |
6 |
Lái xe ôtô
chở khách từ 80 ghế trở lên. |
Công việc
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và rung. |
7 |
Máy trưởng,
thợ máy phà tự hành, ca nô lai dắt phà và tàu sông có công suất từ 90 CV trở
lên. |
Nơi làm việc
chật hẹp, chịu tác động của ồn, rung, nóng, thường xuyên tiếp xúc với xăng,
dầu, tư thế lao động gò bó. |
8 |
Sản xuất vỏ
tàu và các sản phẩm từ Composic |
Tiếp xúc với
các hóa chất độc như: butanol, axetol, bông thủy tinh… |
9 |
Làm việc
trên đốc nổi |
Thường xuyên
làm việc trong hầm chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của nóng và tiếng
ồn cao |
10 |
Lặn kiểm tra
tàu, vệ sinh lòng bến, đặt goong phục vụ hạ thủy |
Công việc
thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật
gây bệnh |
11 |
Nhân viên
điều độ chạy tàu (Điều độ viên trực tiếp chỉ huy chạy tàu tại các trung tâm). |
Công việc
rất phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
12 |
Vận hành cần
trục giàn cầu tầu. |
Làm việc
trên cao, độ rung lắc lớn, nguy cơ mất an toàn cao. |
13 |
Vận hành cần
trục chân đế. |
Làm việc
trên cao, độ rung lắc lớn, nguy cơ mất an toàn cao. |
14 |
Vận hành cần
trục bánh lốp. |
Môi trường
bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương. |
15 |
Vận hành xe
nâng hàng xếp dỡ Container. |
Môi trường
bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương. |
16 |
Vận hành xe
nâng hàng bách hóa (không phải Container). |
Môi trường
bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương |
17 |
Lái xe vận
tải trong dây chuyền xếp dỡ. |
Môi trường
bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương. |
18 |
Bốc xếp thủ
công. |
Môi trường
bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm. |
19 |
Trực tiếp
làm việc trong Hầm đường bộ Hải Vân (vận hành máy, thiết bị; phòng cháy chữa
cháy; bảo dưỡng, vệ sinh hầm; đảm bảo an toàn giao thông, hướng dẫn lánh
nạn). |
Chịu tác
động của từ trường lớn do có sự cộng hưởng từ các thiết bị điện; chịu ảnh
hưởng của tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc, bụi; chịu ảnh hưởng của khí
hậu khắc nghiệt do ở độ cao 127m so với mặt nước biển; chịu ảnh hưởng của
nước thải và hóa chất tẩy rửa từ công tác vệ sinh hầm; làm việc trong điều
kiện thiếu dưỡng khí, dễ xảy ra tai nạn lao động, tai nạn giao thông. |
20 |
Khai thác
viên hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam. |
Công việc
căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn. |
21 |
Kỹ thuật
viên hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam. |
Công việc
căng thẳng thần kinh tâm lý, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn,
điện từ trường. |
22 |
Thuyền viên
làm việc trên tàu tìm kiếm cứu nạn, trục vớt tài sản chìm đắm, cứu hộ. |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, thời tiết, căng thẳng
thần kinh tâm lý. |
23 |
Giám sát
viên, điều hành viên hệ thống hành hải tàu thuyền. |
Căng thẳng
thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, điện từ trường siêu cao tần. |
24 |
Kỹ thuật
viên điều hành hệ thống hành hải tàu thuyền. |
Căng thẳng
thần kinh tâm lý, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trên tháp
radar cao 50m, chịu ảnh hưởng của ồn, điện từ trường siêu cao tần. |
25 |
Thuyền viên
làm việc trên tàu, ca nô công vụ của cảng vụ hàng hải. |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung, ồn, căng thẳng
thần kinh tâm lý. |
26 |
Thuyền viên
làm việc trên tàu, ca nô phục vụ tiếp tế, kiểm tra hệ thống báo hiệu hàng hải
đèn biển, luồng hàng hải; đưa đón hoa tiêu hàng hải. |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung, ồn. |
27 |
Kiểm tra
tàu, thuyền, công trình thủy, báo hiệu hàng hải. |
Công việc
nguy hiểm, chịu tác động của bụi, hơi khí độc. |
28 |
Kiểm tra
công trình biển. |
Làm việc ở
ngoài khơi, xa bờ, chịu tác động của sóng, gió. |
29 |
Lắp đặt, bảo
dưỡng, sửa chữa phao tiêu, báo hiệu hàng hải. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
30 |
Quản lý và
vận hành các thiết bị báo hiệu hàng hải trên luồng hàng hải, cửa sông, dọc
theo các sông có vận tải thủy. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung. |
31 |
Công nhân
quản lý, vận hành đèn biển. |
Làm việc
ngoài khơi, công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió. |
32 |
Thợ giàn
giáo trong nhà máy đóng tàu |
Làm việc
trên cao, dưới hầm tàu (sâu 20-30m), phải mang vác nặng trong lúc leo trèo.
Vị trí làm việc chênh vênh nguy hiểm, môi trường làm việc thiếu ánh sáng,
thiếu dưỡng khí, nóng bụi. Tư thế làm việc gò bó, chật hẹp. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Điều độ viên
trực tiếp chỉ huy chạy tàu tại các trung tâm (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí
Minh) |
Luôn giải
quyết những việc phức tạp, căng thẳng thần kinh |
2 |
Tuần đường,
tuần cầu (đường sắt) |
Đi lại nhiều,
tập trung quan sát để kiểm tra đường, lưu động ngoài trời |
3 |
Cấp than đầu
máy hơi nước (tàu hoả) |
Công việc
nặng nhọc, nóng, bụi và ồn |
4 |
Lái ô tô
ray, xe goòng |
Thường xuyên
lưu động, ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi |
5 |
Vận hành máy
tàu sông |
Thường xuyên
lưu động trên sông, ảnh hưởng nóng, ồn, luôn tiếp xúc với dầu mỡ. |
6 |
Trưởng dồn
móc nối đầu máy toa xe ở các ga lớn (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh) |
Làm ngoài
trời, đi lại nhiều, ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi |
7 |
Nhân viên
nấu ăn, phục vụ ăn uống trên tàu Bắc Nam |
Lưu động
theo tàu, công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, ồn |
8 |
Sỹ quan,
thuyền viên các tàu vận tải sông có công suất từ 90CV trở lên |
Thường xuyên
lưu động trên sông, công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng, gió, ồn |
9 |
Cấp dưỡng
tàu công trình |
Ăn, ở sinh
hoạt trên sông, biển như các thuyền viên; nơi làm việc chật hẹp, công việc
nặng nhọc |
10 |
Trưởng tàu
khách, trưởng tàu hàng. |
Thường xuyên
lưu động theo tàu,chịu tác động của ồn, rung và bụi, căng thẳng thần kinh tâm
lý. |
11 |
Áp tải, bảo
vệ, giao nhận hàng hoá, hành lý, thiết bị theo tàu. |
Lưu động
theo tàu, chịu tác động của ồn,rung và bụi. |
12 |
Trực ban,
điều độ, chạy tàu ở các ga. |
Đi lại
nhiều, giải quyết nhiều công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
13 |
Trưởng dồn,
móc nối, dẫn máy ở các ga lập tàu. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác động của ồn và bụi. |
14 |
Quay ghi
đường sắt ở các ga lập tàu. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi. |
15 |
Gác chắn
đường ngang cấp I, gác chắn cầu chung. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi than và bụi hỗn hợp (khi tàu chạy qua). |
16 |
Tuần hầm
đường sắt. |
Đi lại nhiều
trong hầm tối, tập trung quan sát để kiểm tra đường. |
17 |
Vệ sinh sân
ga, vệ sinh toa xe ở các ga xe lửa. |
Làm việc ngoài
trời, ảnh hưởng của ồn và bụi |
18 |
Lắp đặt và
đại tu thiết bị thông tin tín hiệu đường sắt. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi. |
19 |
Sàng và cấp
cát đầu máy xe lửa. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công,nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất
cao. |
20 |
Vận hành bể
luộc rửa phụ tùng đầu máy, toa xe. |
Công việc
nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầu mỡ và các hóa chất độc. |
21 |
Phụ cẩu, móc
cáp. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
22 |
Phục vụ ăn,
uống cho công nhân duy tu và đại tu đường sắt. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi. |
23 |
Thuyền
trưởng, thuyền phó, thủy phủ phà, canô lai dắt phà. |
Chịu tác
động của sóng, gió, ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu. |
24 |
Điều khiển
máy bánh hơi thi công nền, mặt đường. |
Làm việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, bụi và rung. |
25 |
Lái xe vận
tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn. |
Nặng nhọc,
căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm. |
26 |
Lái xe ôtô
khách từ 40 ghế đến dưới 80 ghế. |
Lưu động,
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, chịu tác động của ồn, rung. |
27 |
Trực tiếp
chỉ đạo kỹ thuật đóng, sửa chữa tàu, thuyền ở các bến cảng |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó. |
28 |
Sản xuất
Matít để xảm vỏ tàu gỗ |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất. |
29 |
Soát vé,
điều hành xe tại các trạm thu phí cầu, đường, bến phà. |
Chịu tác động của bụi, tiếng ồn,
hơi xăng dầu, khí độc (CO2, CO…) và thời tiết thay đổi theo mùa. |
30 |
Dừng xe, hướng
dẫn xe lên bàn cân tại các trạm kiểm tra tải trọng xe. |
Làm việc
ngoài trời, chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO2, CO…). |
31 |
Sửa chữa cần
cẩu, máy, thiết bị thi công tại các công trình giao thông. |
Làm việc
ngoài trời, trên cao; chịu tác động của thời tiết thay đổi; tư thế làm việc
gò bó, nguy hiểm. |
32 |
Nhân viên
phục vụ (nấu ăn, phục vụ ăn uống, dọn dẹp, vệ sinh toa, giường nằm) trên các
đoàn tàu hoả chở khách. |
Phải kiêm
nhiệm nhiều việc, công việc vất vả, thường xuyên lưu động theo tàu suốt ngày
đêm. Chịu tác động của bụi, ồn, rung và khí hậu thay đổi của các miền trong
một thời gian ngắn. |
33 |
Trực tiếp
quản lý, vận hành Hầm đường bộ Hải Vân (làm việc tại Trung tâm điều hành OCC;
bảo vệ hầm thông gió; nhân viên vệ sinh, chăm sóc cây cảnh). |
Chịu tác
động của từ trường lớn; chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí
độc; chịu ảnh hưởng của khí hậu khắc nghiệt do ở độ cao 127 mét so với mặt
nước biển; chịu ảnh hưởng của nước thải và hóa chất tẩy rửa từ công tác vệ
sinh hầm, thiếu dưỡng khí, nhiều bụi, khói; làm việc trong điều kiện dễ xảy
ra tai nạn lao động, tai nạn giao thông. |
34 |
Công nhân
xây dựng cầu đường bộ. |
Lao động
phân tán, lưu động, thủ công, ngoài trời; chịu tác động của bụi, tiếng ồn,
hơi khí độc; làm việc trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn lao động, tai nạn
giao thông. |
35 |
Nhân viên
bán vé, hỗ trợ bán vé, hỗ trợ soát vé cầu, đường bộ. |
Chịu tác động của bụi, tiếng ồn,
hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2…); làm việc ngoài trời, trong điều kiện dễ xảy ra
tai nạn giao thông. |
36 |
Sơn gờ giảm
tốc, giải phân làn trên đường bộ. |
Chịu tác
động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc; lao động ngoài trời, trong
điều kiện dễ xảy ra tai nạn giao thông. |
37 |
Lái máy san. |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi. |
38 |
Cấp nhiên
liệu cho đầu máy, to axe. |
Công việc
độc hại, tiếp xúc thường xuyên với xăng, dầu và các sản phẩm hóa dầu. |
39 |
Vận hành,
điều khiển cầu đường sắt. |
Tiếp xúc
thường xuyên với ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
40 |
Phun bi, tẩy
rỉ kim loại. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ
cao. |
41 |
Vận hành máy
đầm, máy rung, máy dùi, máy xiết đinh đường sắt. |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn và rung lớn. |
42 |
Sản xuất bê
tông (tà vẹt bê tông, cấu kiện bê tông…). |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi. |
43 |
Duy tu, vệ
sinh cầu Thăng Long. |
Làm việc
ngoài trời, chịu tác động của ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
44 |
Gác chắn
đường ngang. |
Làm việc
ngoài trời, chịu tác động của ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. Công việc
nặng nhọc căng thẳng, nguy cơ tai nạn cao. |
45 |
Thợ máy tàu. |
Môi trường
bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm |
46 |
Sỹ quan thủy
thủ, thuyên viên trên tàu vận tải. |
Môi trường
bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm |
47 |
Sửa chữa
gầm, máy các loại ô tô, xe nâng container. |
Chịu tác
động bụi, ồn, hơi khí độc; công việc nặng nhọc. |
48 |
Chiết nạp và
sản xuất khí công nghiệp. |
Chịu tác
động bụi, ồn; công việc gò bó, nguy hiểm. |
49 |
Kiểm tra và
sửa chữa bình áp lực. |
Chịu tác
động bụi, ồn; công việc nguy hiểm. |
50 |
Công nhân
quản lý đường thủy nội địa. |
Làm việc
ngoài trời, nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng, gió. |
51 |
Công nhân
khảo sát, duy tu, bảo trì đường thủy nội địa. |
Làm việc
ngoài trời, nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng, gió. |
52 |
Công nhân
lắp đặt báo hiệu đường thủy nội địa. |
Làm việc
ngoài trời, chịu tác động của sóng, gió. |
53 |
Thuyền
trưởng, máy trưởng làm việc trên tàu công tác quản lý đường thủy nội địa. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của sóng, gió. |
54 |
Nhân viên
phục vụ hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam. |
Chịu tác
động của ồn, điện từ trường. |
55 |
Vận hành,
bảo dưỡng, sửa chữa ra - đa ở các trạm ra - đa trong hệ thống lưu thông hàng
hải trên luồng. |
Chịu ảnh
hưởng của điện từ trường, thường xuyên làm việc trên cao. |
56 |
Công nhân
quản lý vận hành luồng hàng hải. |
Làm việc
theo ca, chịu nhiều ảnh hưởng của điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm
lý. |
57 |
Tiếp nhận,
truyền phát và xử lý thông tin an ninh, an toàn hàng hải. |
Công việc
căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điện từ trường. |
58 |
Vận hành máy
thi công đường sắt (máy sang đá, máy thay tà vẹt, máy hàn ray, máy mài ray,
máy xúc đào, máy đa năng) |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. Thường
xuyên tiếp xúc với các loại axit, kiềm, xút…. |
59 |
Mộc, nề,
kiến trúc, sắt, sửa chữa cơ khí tại hiện trường (đường sắt) |
Chịu tác
động hơi kiểm, ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép |
60 |
Điều phối
tàu, máy, thiết bị, nhân lực ở các bến cảng |
Luôn tiếp
xúc với môi trường độc hại, nguy hiểm, nồng độ bụi rất cao, nắng nóng, mưa
gió, nguy hiểm cho nhiều thiết bị cùng tác nghiệp. |
61 |
Chế tạo vỏ
tàu thủy |
Tư thế làm
việc gò bó, công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, bụi |
62 |
Vận hành dây
chuyền làm sạch tôn |
Nơi làm việc
chật hẹp, thiếu dưỡng khí, thiếu ánh sáng, thường xuyên tiếp xúc với tiếng
ồn, bụi nhiều |
63 |
Cân hàng tại
trạm cân điện tử ở các bến cảng |
Công việc
thường xuyên tiếp xúc tiếng ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý |
64 |
Sửa chữa,
bảo dưỡng thiết bị cơ giới ở các bến cảng |
Tư thế lao
động gò bó, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu mỡ, ồn, bụi |
65 |
Kỹ thuật
viên đánh giá NDT |
Tư thế lao
động gò bó, nơi làm việc chật hẹp, tiếp xúc với hóa chất, phóng xạ |
V.
XÂY DỰNG GIAO THÔNG VÀ KHO TÀNG BẾN BÃI
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Ngâm tẩm,
bảo quản tà vẹt phòng mục bán tự động |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm và độc hại do phải tiếp xúc trực tiếp với hóa chất độc
mạnh (phenol) ở nồng độ rất cao. |
2 |
Thợ lặn công
trình. |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất
cao. |
3 |
Quản lý và
khai thác đèn biển trên quần đảo Trường Sa. |
Thường xuyên
chịu tác động của sóng, gió, ồn và khí hậu khắc nghiệt. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Vận hành máy
chèn đường sắt. |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung lớn. |
2 |
Bốc xếp thủ
công ở các cảng. |
Công việc
thủ công, làm việc ngoài trời và rất nặng nhọc |
3 |
Bốc xếp thủ
công ở các ga, kho, bến, bãi. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công rất nặng nhọc. |
4 |
Kích kéo lắp
dầm thép trên cao |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn. |
5 |
Đổ bê tông,
xây mố, trụ cầu. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn và rung. |
6 |
Gia công
cọc, ván thép; lao lắp nâng hạ dầm cầu. |
Công việc
rất nặng nhọc,nguy hiểm,chịu tác động của ồn và rung. |
7 |
Phun cát tẩy
rỉ |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, bụi nồng độ rất
cao. |
8 |
Vận hành máy
đóng cọc xây dựng công trình. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc dầu mỡ, ồn, tư thế làm
việc gò bó. |
9 |
Lái cẩu nổi
thi công cầu và lao lắp dầm cầu. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
10 |
Tán đinh ri
vê kết cấu thép. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, nóng, khí
CO và CO2. |
11 |
Khoan nhồi
bê tông tạo cọc móng trụ cầu; vận hành máy tạo vữa Ben-tô-nít vào lỗ khoan
cọc nhồi. |
Làm việc ngoài
trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với hóa
chất và ồn. |
12 |
Làm việc
dưới móng trụ cầu trong vòng vây cọc, ván thép |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn. |
13 |
Pha chế sơn
và phun sơn dầm cầu. |
Tiếp xúc hóa
chất độc hại, tư thế lao động gò bó. |
14 |
Hàn đối đầu
các dầm cầu thép. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc hơi
khí độc. |
15 |
Sử dụng máy
quang tuyến X chụp mối hàn dầm cầu, mặt cầu thép. |
Làm việc
ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động trực tiếp của tia Rơn ghen. |
16 |
Đào đất, đá
hạ giếng chìm bằng thủ công. |
Lao động thủ
công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi và ồn. |
17 |
Phá đá, phá
trụ cầu, phá dầm cầu dưới nước. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm. |
18 |
Vận hành máy
trộn bê tông nhựa nóng (không có buồng điều khiển). |
Chịu tác
động của nhiệt độ cao, ồn, rung mạnh, hơi khí độc và bụi nhiều. |
19 |
Cấp nhựa cho
máy nấu nhựa bằng thủ công. |
Rất nặng
nhọc, độc hại và nóng. |
20 |
Nấu, tưới
nhựa nóng vá láng mặt đường bằng thủ công. |
Nặng nhọc,
thường xuyên tiếp xúc với hơi, khí, bụi độc và bức xạ nhiệt. |
21 |
Xây dựng,
lắp ráp, sửa chữa thiết bị, công trình hải đăng, đèn đảo. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió. |
22 |
Quản lý và
khai thác đèn biển trên các đảo và cửa biển. |
Chịu tác
động của sóng, gió và khí hậu khắc nghiệt. |
23 |
Gạt than,
phân bón rời dưới hầm tàu biển, tàu sông, xà lan. |
Nơi làm việc
chật hẹp,thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò
bó. |
24 |
Thợ lặn căn
kê tàu. |
Lao động
nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
25 |
Sơn, cạo rỉ
đáy tàu. |
Lao động
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, hôi thối. |
26 |
Khảo sát,
kiểm tra, thông báo luồng cửa sông, cửa biển. |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời, trên sông nước, môi trường hôi thối, bẩn thỉu. |
27 |
Thắp đèn ở
các phao trên luồng hàng hải, cửa sông, vùng hồ, dọc theo các sông có vận tải
thủy. |
Làm việc
ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, rung lắc, tư thế lao động
gò bó. |
28 |
Thợ sắt, thợ
hàn sắt trên các công trình xây dựng và sửa chữa cầu |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, rung, khí
CO2, CO… |
29 |
Làm mới, đại
tu đường sắt. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Sửa chữa,
bảo dưỡng, duy tu cầu, đường sắt |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, bụi |
2 |
Vệ sinh sân
ga, vệ sinh toa xe ở các ga (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh) |
Làm ngoài
trời, ảnh hưởng của ồn và bụi bẩn |
3 |
Lái xe cần
trục từ 20 tấn trở lên |
Công việc
nặng nhọc, nóng |
4 |
Lái máy ủi |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi |
5 |
Trực trạm
quản lý đường ven sông, ven biển, lòng hồ |
Lưu động
trên sông nước, công việc nặng nhọc |
6 |
Lái cẩu
điện, cẩu diezen ở cảng |
Chịu tác
động của ồn, bụi và nóng |
7 |
Vận hành cẩu
trục chân đế ở cảng |
Tiếp xúc
thường xuyên với bụi và ồn rất cao |
8 |
Đúc bê tông
dầm cầu dự ứng lực, cọc ống ly tâm. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn cao, nóng và bụi. |
9 |
Hàn ống thép
phục vụ cọc khoan nhồi. |
Làm việc
ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc (khí hàn). |
10 |
Làm ván
khuôn cấu kiện dầm cầu, mố trụ cầu; làm sắt cầu, cầu cáp. |
Lao động
ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm. |
11 |
Điều khiển
máy đầm bê tông, cấu kiện bê tông. |
Công việc
nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi. |
12 |
Đúc đẩy bê
tông dự ứng lực |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi. |
13 |
Vận hành
trạm trộn bê tông nhựa nóng tự động (có buồng điều khiển). |
Chịu tác động
của ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
14 |
Vận hành máy
nấu nhựa, máy sấy đá,nồi hơi bảo ôn trạm trộn bê tông nhựa nóng. |
Làm việc
ngoài trời, chịu tác động của hơi khí độc và bụi nhiều. |
15 |
Phục vụ trạm
trộn bê tông nhựa nóng (vận chuyển nguyên liệu, nhiên liệu, tháo bao bột đá
vào băng chuyền, xúc và vận chuyển bột đá ở máy sấy thải ra, quét dọn dầu,
than… quét dầu, phun dầu vào thùng xe chở bê tông nhựa nóng). |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hơi khí độc, bụi. |
16 |
Sửa chữa cơ
khí thiết bị tại trạm trộn bê tông nhựa nóng. |
Làm việc
ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi, khí, bụi độc. |
17 |
Lái các loại
xe lu lăn đường. |
Nặng nhọc,
ồn, rung, nóng và bụi nhiều. |
18 |
Điều khiển
xa máy ép hơi thổi bụi mặt đường, xe phun nhựa nóng, máy trải thảm bê tông
nhựa nóng. |
Làm việc
ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung, bụi, hơi khí độc và nóng. |
19 |
Cuốc, xúc
bù, san mặt đường theo máy trải thảm bê tông nhựa nóng. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, hơi khí
độc. |
20 |
Sản xuất bê
tông, nhựa đường, nhũ tương. |
Tiếp xúc
thường xuyên với nóng,bụi đá, hơi khí độc hyđrôcacbua axít và các hóa chất
phụ gia khác). |
21 |
Duy tu, sửa
chữa cầu, đường bộ. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi |
22 |
Nhân viên
hoa tiêu. |
Làm việc
trong buồng lái trên tàu biển, luôn đứng suốt hành trình dẫn tàu, tập trung
quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
23 |
Đóng bao
phốt phát, apatít phân lân, urê,…ở các kho, bến, bãi, cảng sông, cảng biển,
ga đường sắt. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi độc. |
24 |
Trắc địa địa
hình, địa chất khảo sát đường bộ, đường sông và đường biển. |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên lưu động, chịu tác động của bụi, mưa,nắng. |
25 |
Sửa chữa,
lắp đặt hệ thống điện, đường ống trong hầm tàu thủy. |
Nơi làm việc
chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
26 |
Hoả công
dưới hầm tàu thủy, xà lan. |
Ảnh hưởng
nóng, ồn, thiếu dưỡng khí. |
VI.
ĐIỆN
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động
loại V |
||
1 |
Vận hành
băng tải than dưới nhà hầm, nhà máy nhiệt điện |
Phải đi lại
nhiều lần, tiêu hao năng lượng lớn, bẩn, nồng độ bụi rất cao |
2 |
Vận hành
điện, vận hành máy trong hang hầm nhà máy thủy điện |
Giải quyết
công việc phức tạp, phải đi lại nhiều, nơi làm việc thông thoáng khí kém, ảnh
hưởng của ồn, rung trong suốt ca làm việc |
3 |
Sửa chữa cáp
thông tin, cáp lực trong hang hầm |
Công việc
nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầu mỡ, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng
của ồn, rung. |
4 |
Cạo rỉ, sơn
trong thùng kín trong hang hầm |
Nơi làm việc
chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của hóa
chất trong sơn và CO2 |
5 |
Phun cát tẩy
rỉ, sơn trong hang hầm |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung, bụi nồng độ cao và các hóa chất trong sơn, CO2 |
6 |
Khoan phun
bê tông trong hang hầm |
Công việc
nặng nhọc, tiêu hao năng lượng lớn, ảnh hưởng của bụi, ồn rất cao và rung
vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
7 |
Kiểm tra kim
loại bằng quang phổ và siêu âm trong các nhà máy điện. |
Chịu ảnh
hưởng của chất phóng xạ; môi trường nóng, ồn, bụi, đôi khi làm việc ở nơi
thiếu không khí. |
8 |
Vận hành bao
hơi nhà máy nhiệt điện. |
Nơi làm việc
có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm. |
9 |
Sửa chữa
thiết bị cơ khí thủy lực cửa nhận nước, cửa đập tràn. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm (làm việc ở độ cao trên 30 m); không gian làm việc chật
hẹp, trơn, rất nguy hiểm. |
10 |
Sửa chữa máy
bơm nước nhà máy thủy điện. |
Công việc
nặng nhọc, không gian làm việc chật hẹp, trơn, ẩm ướt; chịu tác động của
nóng, ồn, hơi xăng, dầu. |
11 |
Vận hành,
sửa chữa cầu trục trong hầm máy phát điện. |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và tiếng ồn cao. |
12 |
Vận hành,
sửa chữa hệ thống thông gió trong hầm nhà máy thủy điện. |
Công việc
nặng nhọc,tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và độ ồn cao. |
13 |
Quản lý, vận
hành đường dây và trạm biến áp 500KV. |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên lưu động theo đường dây qua các vùng địa hình, khí
hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, nguy hiểm. |
14 |
Sửa chữa
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp trên 01 KV đang mang điện. |
Công việc
nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Vận hành lò
nhà máy nhiệt điện |
Nơi làm việc
có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm |
2 |
Sửa chữa,
bảo ôn lò nhà máy nhiệt điện |
Công việc
nặng nhọc, nóng, nồng độ bụi rất cao, thường xuyên tiếp xúc với bông thủy
tinh dễ gây ngứa, dị ứng. |
3 |
Sửa chữa
thiết bị thủy lực, sửa chữa thiết bị chính máy, sửa chữa thiết bị chính điện
nhà máy điện |
Tiếp xúc với
dầu mỡ, bụi bẩn và tiếng ồn, tư thế làm việc gò bó |
4 |
Vận hành
máy, vận hành điện trong nhà máy điện |
Công việc
phức tạp, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
5 |
Trưởng kíp
vận hành kiểm nhiệt nhà máy nhiệt điện |
Đi lại
nhiều, ảnh hưởng của nóng, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
6 |
Vận hành bơm
tuần hoàn nhà máy nhiệt điện |
Làm việc
dưới hầm ẩm ướt, chịu tác động liên tục của tiếng ồn cao |
7 |
Trưởng kíp
vận hành than nhà máy nhiệt điện |
ảnh hưởng
của ồn và bụi nồng độ cao |
8 |
Vận hành
thiết bị phụ tuốc bin nhà máy điện |
Tiếp xúc
thường xuyên với rung và tiếng ồn rất cao |
9 |
Vận hành máy
nén khí áp lực từ 8kg/cm2 trở lên |
ảnh hưởng
của rung và tiếng ồn rất cao |
10 |
Sửa chữa van
hơi nhà máy nhiệt điện |
Nơi làm việc
chật hẹp, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của nóng và bụi nồng độ rất cao |
11 |
Thí nghiệm
thiết bị điện, thí nghiệm điện cao áp. |
Ảnh hưởng
của điện từ trường cao, thường xuyên tiếp xúc với điện cao áp nên rất nguy
hiểm đến tính mạng |
12 |
Sửa chữa
thiết bị tự động nhà máy điện |
Ảnh hưởng
của bụi, rung và ồn cao |
13 |
Sửa chữa cơ,
điện trong nhà máy điện |
Tư thế làm
việc gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi |
14 |
Sửa chữa
kiểm nhiệt nhà máy nhiệt điện |
Tiếp xúc
thường xuyên với nóng, rung và ồn cao |
15 |
Sửa chữa hệ
thống nhiên liệu trong nhà máy nhiệt điện, bao gồm: (Hệ thống bốc dỡ than,
CSU, GSU, băng tải than, cầu trục và cẩu tháp) . |
Nơi làm việc
bẩn và rất bụi, tư thế làm việc gò bó |
16 |
Vệ sinh công
nghiệp nhà máy nhiệt điện |
Công việc
thủ công, ảnh hưởng của nóng, ồn và nồng độ bụi rất cao |
17 |
Vận hành cửa
nhận nước trạm bơm bờ trái, thiết bị đóng mở cánh phải đập tràn nhà máy thủy
điện Hòa Bình |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, trơn dầu mỡ, ảnh hưởn của ồn cao |
18 |
Sửa chữa,
phóng nạp ắc quy trong hang hầm nhà máy điện |
Nơi làm việc thiếu dưỡng khí,
thường xuyên tiếp xúc với axít H2SO4, CO2 |
19 |
Sửa chữa nén
khí, thiết bị trạm biến thế |
Nơi làm việc
chật hẹp, trơn dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao |
20 |
Thí nghiệm
hoá nhà máy điện |
Thường xuyên
tiếp xúc với dầu mỡ, các hóa chất độc, ồn và bụi |
21 |
Lọc dầu máy
biến thế trong hang hầm |
Nơi làm việc
chật hẹp, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao |
22 |
Sửa chữa cơ,
điện phụ trong hang hầm nhà máy điện |
Nơi làm việc
kém thông thoáng, tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn cao |
23 |
Khoan phun
bê tông bằng máy nén khí cầm tay |
Công việc
nặng nhọc, bẩn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép
nhiều lần |
24 |
Lái cầu trục
350 tấn trong hầm nhà máy thủy điện |
Làm việc
trên cao, ảnh hưởng của rung, ồn lớn |
25 |
Vệ sinh công
nghiệp trong hang hầm nhà máy thủy điện |
Công việc
thủ công, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao |
26 |
Công nhân
vận hành trạm biến thế từ 110 KV trở lên |
Căng thần
kinh tâm lý, chịu tác động của điện từ trường cao, ảnh hưởng nhiều đến sức
khoẻ |
27 |
Công nhân
địa chất quan trắc địa hình |
Làm việc
ngoài trời, đi bộ nhiều, tiêu hao năng lượng lớn |
28 |
Hiệu chỉnh
lò hơi nhà máy nhiệt điện. |
Làm việc
cạnh các thiết bị có nhiệt độ cao từ 1600C đến 5400C,
chịu tác động của tiếng ồn và bụi. |
29 |
Vận hành máy
nghiền than trong nhà máy nhiệt điện. |
Chịu tác
động của nóng, tiếng ồn và bụi than có nồng độ cao. |
30 |
Vận hành
băng tải, xúc và gom than trong nhà máy nhiệt điện. |
Công việc
thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi than có nồng độ cao. |
31 |
Vận hành máy
bơm dầu đốt lò nhà máy nhiệt điện (Vận hành nhà dầu). |
Thường xuyên
tiếp xúc với dầu mỡ, tiếng ồn và nhiệt độ cao. |
32 |
Vận hành hệ
thống thải xỉ nhà máy nhiệt điện (bơm thải xỉ, khử bụi, tống tưới…). |
Thường xuyên
tiếp xúc với nóng, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
33 |
Kiểm nhiệt
(trực chính, trực phụ) trong nhà máy nhiệt điện. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nóng, rung, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
34 |
Sửa chữa các
thiết bị điện trong nhà máy điện. |
Tư thế lao
động gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi. |
35 |
Lái quang
lật toa than. |
Thường xuyên
làm việc ở môi trường nóng, bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
36 |
Móc nối toa
xe than trong nhà máy nhiệt điện. |
Làm việc
ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió…), tiếng ồn và nồng
độ bụi than cao. |
37 |
Công nhân
xúc xỉ đuôi lò nhà máy nhiệt điện. |
Công việc
nặng nhọc, đơn điệu; thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi. |
38 |
Vận hành tua
bin khí. |
Chịu tác
động của rung, nóng và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
39 |
Hàn và mài
cánh hướng nước, cánh tua bin nhà máy thủy điện. |
Làm việc
trong hầm sâu, thiếu dưỡng khí; tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn, nhiệt độ
cao, hơi khí độc và bụi thép. |
40 |
Quản lý, vận
hành đường dây từ 110KV đến dưới 500KV. |
Thường xuyên
lưu động theo đường dây, qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc
với điện từ trường cao, ảnh hưởng đến sức khoẻ. |
41 |
Vệ sinh công
nghiệp trạm biến áp 500 KVA. |
Công việc
đơn điệu; tiếp xúc với bụi bẩn, điện từ trường cao ảnh hưởng đến sức khoẻ và
nguy hiểm. |
42 |
Sản xuất hòm
công tơ vật liệu Composit. |
Tiếp xúc với
nóng, hóa chất độc nồng độ cao, gây khó thở, mệt mỏi. |
43 |
Sửa chữa,
sấy máy biến áp có công suất từ 200 KVA trở lên. |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, môi trường có nhiệt độ cao. |
44 |
Vận hành máy
bện cáp nhôm. |
ảnh hưởng
trực tiếp của bụi nhôm và tiếng ồn cao. |
45 |
Vận hành máy
đúc cột điện bê tông ly tâm. |
Chịu tác
động của tiếng ồn, rung và bụi. |
46 |
Sản xuất vật
liệu cách điện. |
Công việc
nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hóa chất độc hại (Phenol, Formalin,
Amoniac…) nồng độ cao. |
47 |
Vận hành,
sửa chữa cầu trục gian tuabin, máy phát nhà máy nhiệt điện |
Làm việc
trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung
lớn. |
48 |
Vận hành cầu
trục kho than nhà máy nhiệt điện. |
Làm việc
trên cao, tư thế gò bó, chịu tác động của bụi, rung, ồn cao. |
49 |
Vận hành máy
đánh, phá đống kho than nhà máy nhiệt điện. |
Làm việc
trên cao, thường xuyên phải di chuyển lên xuống, chịu tác động của nóng bụi,
ồn cao. |
50 |
Vận hành,
sửa chữa thiết bị khử khí lưu huỳnh nhà máy nhiệt điện. |
Làm việc ở
nhiêu độ cao khác nhau (từ 25 mét xuống âm 10 mét), tiếp xúc nguồn phóng xạ
kín, chịu tác động bụi, ồn. |
51 |
Sửa chữa
thiết bị điện lạnh nhà máy nhiệt điện. |
Làm việc
trên cao, tư thế gò bó, thường xuyên tiếp xúc môi chất lạnh, chịu tác động
bụi, nóng ồn. |
52 |
Vận hành,
sửa chữa thiết bị đo lường, điều khiển nhà máy nhiệt điện. |
Làm việc ở
nhiều độ cao khác nhau (từ 50 mét đến âm 10 mét), căng thẳng thần kinh, tư
thế làm việc gò bó, chịu tác động bụi, nóng, ồn, phóng xạ. |
53 |
Vận hành,
sửa chữa trạm bơm tuần hoàn nước hồ xỉ nhà máy nhiệt điện than. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc hơi axit HCl. |
54 |
Nhân viên
thí nghiệm, hiệu chỉnh tua bin hơi nhà máy nhiệt điện. |
Công việc
nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung lớn. |
55 |
Tổ trưởng tổ
thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị lò hơi, tua bin nhà máy nhiệt điện. |
Công việc
nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung lớn. |
56 |
Vận hành,
sửa chữa thiết bị điện phân hydro nhà máy nhiệt điện. |
Thường xuyên tiếp xúc hơi kiềm
(KOH) và khí H2, chịu tác động của ồn cao. |
57 |
Vận hành,
sửa chữa thiết bị kênh nước tuần hoàn và thiết bị thải trên hồ xỉ nhà máy
nhiệt điện. |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời, đi lại nhiều (trên 15 km/ngày), công việc nặng nhọc,
chịu tác động bụi bẩn. |
58 |
Sửa chữa
thiết bị thông tin (cáp thông tin, điện thoại, loa, bộ đàm, camera giám sát)
trong nhà máy nhiệt điện. |
Thường xuyên
đi lên xuống (từ âm 10 mét đến 50 mét), tư thế làm việc gò bó, chịu tác động
bụi, ồn và điện từ trường. |
59 |
Lái xe tải
chở xỉ trong nhà máy nhiệt điện. |
Làm việc
trong khu vực có thiết bị điện, lối đi chật hẹp, công việc căng thẳng thần
kinh, chịu tác động ồn, rung, nóng. |
60 |
Trực tiếp
đo, kiểm tra, giao nhận than, dầu tại nhà máy nhiệt điện. |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời; kiểm tra dưới các hang, hầm ẩm ướt, công việc gò bó,
chịu tác động nóng, bụi, hơi dầu. |
61 |
Lấy mẫu
than, dầu nhà máy nhiệt điện. |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời; kiểm tra dưới các hang, hầm ẩm ướt, công việc gò bó,
chịu tác động nóng, bụi, hơi dầu. |
62 |
Vận hành hệ
thống, thiết bị tuyển tro xỉ trong nhà máy nhiệt điện. |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời, chịu tác động nóng, bụi. |
63 |
Vận hành
trạm dỡ tải than nhà máy nhiệt điện. |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời, làm việc trên sông nước, chịu tác động nóng, bụi. |
64 |
Lái xe ô tô
cầu tự hành trong nhà máy nhiệt điện. |
Công việc
căng thẳng thần kinh, chịu tác động nóng, bụi. |
65 |
Quản lý và
vận hành trạm biến áp từ 110KV đến dưới 500 KV. |
Công việc
nặng nhọc, lưu động, tiếp xúc với điện từ trường cao. |
66 |
Sửa chữa, vệ
sinh buồng ngưng và đường ống bơm tuần hoàn làm mát chính các tổ máy tua bin
hơi. |
Nơi làm việc
chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động nóng. |
67 |
Thay lọc gió
tua bin khí. |
Làm việc
trên cao, chịu tác động bụi thủy tinh, ồn. |
68 |
Công nhân
làm việc với máy chụp ảnh bức xạ công nghiệp; kiểm tra bằng phương pháp thẩm
thấu chất lỏng (PT), kiểm tra bằng bột từ (MT). |
Tiếp xúc hóa
chất độc hại, chịu tác động tia cực tím, tia bức xạ. |
69 |
Sửa chữa,
bảo dưỡng thiết bị trạm từ 110KV đến dưới 500 KV. |
Công việc
nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường cao. |
70 |
Sửa chữa,
bảo dưỡng tua bin khí, tua bin hơi, lò thu hồi nhiệt và máy phát nhà máy nhiệt
điện. |
Công việc
căng thẳng đòi hỏi độ chính xác cao, chịu tác động nóng, bụi, ồn. |
71 |
Phun, phủ
kim loại tua bin nhà máy nhiệt điện. |
Tiếp xúc với
bụi silic, hóa chất độc hại, chịu tác động tia bức xạ. |
72 |
Quản lý, vận
hành lưới điện trung, hạ thế. |
Làm việc
trên cao, ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện. |
73 |
Vận hành,
bảo trì trạm phát điện sử dụng dầu (trạm diesel). |
Công việc
thường xuyên tiếp xúc dầu mỡ, chịu tác động tiếng ồn. |
74 |
Vận hành,
bảo trì trạm biến thế trung thế. |
Căng thẳng
thần kinh, tiếp xúc với từ trường cao. |
75 |
Kiểm tra,
kiểm định, hiệu chỉnh thiết bị đo đếm điện năng |
Tiếp xúc
trực tiếp chì, điện từ trường cao. |
76 |
Treo, tháo,
giám sát, bảo trì thiết bị đo đếm điện năng |
Làm việc
trên cao, ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện |
77 |
Lái xe cẩu
sửa chữa điện |
Làm việc
ngoài trời, chịu tác động của nóng, bụi, ồn, căng thằng thần kinh tâm lý |
78 |
Thí nghiệm
hóa dầu máy biến áp |
Thường xuyên
tiếp xúc với dầu mỡ, các hóa chất độc, ồn và bụi |
79 |
Vận hành nhà
máy điện mặt trời |
Thường xuyên
kiểm tra, thao tác xử lý sự cố tại nơi nguy hiểm có điện áp cao hoặc trên mặt
hồ, mái nhà tại trạm phân phố ngoài trời |
80 |
Khảo sát,
thi công lắp đặt và sửa chữa hệ thống năng lượng mặt trời |
Công việc
nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý |
81 |
Trực ca vận
hành, điều hành và xử lý sự cố hệ thống viễn thông điện lực |
Công việc
căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn và từ trường |
82 |
Điện thoại
viên các trung tâm chăm sóc khách hàng điện lực |
Công việc
căng thẳng thần kinh tâm lý |
83 |
Xây lắp, sửa
chữa cột, đường dây và thiết bị trạm biến áp có cấp điện áp dưới 110 KV |
Làm việc
trên cao, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, đòi hỏi thể lực, thường xuyên
làm việc ngoài trời trong môi trường nắng nóng, nguy hiểm |
84 |
Trực ca vận
hành và xử lý sự cố hệ thống công nghệ thông tin điện lực |
Thường xuyên
phải làm việc trong phòng trực, phòng máy, di chuyên địa bàn các tỉnh để úng
cúu sự cố, các hệ thống ngoài trời hoặc trong khoảng không gian hạn chế. |
84 |
Xây dựng và
phát triển phần mềm dùng chung trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam |
Thường xuyên
làm việc với máy vi tính trong suốt ca làm việc, tiếp nhận thông tin từ khách
hàng qua điện thoại và tư vấn, trả lời, hướng dẫn. |
85 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng mạng cáp quang điện lực |
Làm việc
tiếp xúc với điện và điện từ trường, tư thế gò bó |
86 |
Vận hành hóa
trong các nhà máy nhiệt điện (xử lý nước, xử lý nước lò, xử lý nước thải) |
Làm việc
trong phòng thí nghiệm, trong nhà xưởng và ngoài trời. làm việc trên cao.
Trong khi làm việc tiếp xúc với các hóa chất, như keo tụ, kiềm, axít và tiếng
ồn cao. |
VII.
THÔNG TIN LIÊN LẠC, BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Xây lắp, sửa
chữa, bảo dưỡng cột cao ăng ten (từ 50m trở lên) |
Công việc
nặng nhọc, khi làm việc trên cao rất nguy hiểm và khi sửa chữa, bảo dưỡng
chịu tác động của điện từ trường cao tần và siêu cao tần. |
2 |
Lắp đặt, sửa
chữa, bảo dưỡng các thiết bị thông tin trên cột cao ăng ten (từ 50 m trở
lên). |
Công việc
nặng nhọc; thường xuyên phải làm việc trên cao rất nguy hiểm; tư thế làm việc
gò bó và khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu tác động của điện từ trường cao tần và
siêu cao tần. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Vận hành,
bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh (đài hoa sen) |
Thường xuyên
tiếp xúc với điện từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép |
2 |
Xây lắp, bảo
dưỡng, sửa chữa cáp ngầm |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, vị trí làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí; khi sửa chữa,
bảo dưỡng bẩn thỉu, hôi thối. |
3 |
Giao thông
viên vùng cao |
Công việc
vất vả, nặng nhọc, phải đi lại nhiều qua các vùng núi cao, nhiều dốc không kể
mưa nắng. |
4 |
Vận hành,
bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị vi ba ở các trạm trên núi cao, rừng sâu |
Giải quyết
nhiều công việc phức tạp, không có khả năng ứng cứu, ảnh hưởng của điện từ
trường |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Vận hành,
bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị vi ba ở các trạm trên núi |
Thường xuyên
chịu tác động của điện từ trường và giải quyết nhiều công việc phức tạp |
2 |
Giao thông
viên trung du, miền núi và đồng bằng (đường thư dài từ 45km trở lên) |
Đi bộ và đạp
xe, chịu tác động của mưa, nắng, gió, công việc nặng nhọc. |
3 |
Vận hành,
bảo dưỡng, sửa chữa máy thu, phát công suất từ 1KW trở lên |
Thường xuyên
chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
4 |
Vận hành,
bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh (đài intelsat) |
Thường xuyên
làm việc trong môi trường có điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều
lần |
5 |
Khai thác,
phát hành báo chí tại Trung tâm (Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) |
Chuyên làm
về đêm, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi và ồn rất cao |
6 |
Khai thác,
phát hành bưu chính |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi |
7 |
Bảo quản cấp
phát tem chơi, tem lưu trữ (sử dụng asen để bảo quản) |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất
độc mạnh như asen và CO2 |
13 |
Đục tem bằng
máy HKA 5/68 (sản xuất tại Đức) |
Tư thế làm
việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
8 |
Khai thác
điện thoại (điện thoại viên cấp I, cấp II) |
Thường xuyên
tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý |
9 |
Khai thác
phi thoại (điện thoại viên cấp I, cấp II) |
Thường xuyên
tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý |
10 |
Điện toán
(truyền dẫn số liệu, quản lý danh bạ điện thoại, xử lý phần mềm và lập trình) |
Thường xuyên
tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý |
11 |
Sản xuất ống
cáp nhựa thông tin. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nóng, hơi, khí và bụi độc. |
12 |
Chặt, uốn,
hàn sắt làm cốt bê tông, cấu kiện thông tin. |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, bụi, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ
quang. |
13 |
Trộn, đổ bê
tông sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn các cấu kiện thông tin bằng phương
pháp bán thủ công. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, tiếp xúc với ồn, bụi, thường
xuyên lưu động theo các công trình. |
14 |
Lắp đặt, bảo
dưỡng, sửa chữa thiết bị truyền dẫn trên tuyến và mạng điện thoại nội hạt |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
15 |
Trực tiếp
chỉ đạo xây dựng cột cao ăngten. |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời, chịu tác động của mưa, nắng, bụi, căng thẳng thần kinh
tâm lý. |
16 |
Sửa chữa
thiết bị đầu cuối thuê bao (điện thoại, Fax, máy nhắn tin…) |
Nơi làm việc
chật hẹp, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất. |
17 |
Tuần tra bảo
vệ các tuyến cáp quang |
Làm việc
ngoài trời, thường xuyên phải đi tuần tra không kể ngày đêm, mưa, nắng. |
18 |
Lắp đặt, sữa
chữa, bảo dưỡng các tuyến cáp quang |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc ngoài trời không kể
ngày đêm, mưa, nắng. |
19 |
Chuyên khảo
sát, đo đạc và lắp đặt các công trình thông tin |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường. |
20 |
Vận hành
khai thác, sửa chữa, bảo dưỡng các tổng đài cửa quốc tế, tổng đài có dung
lượng từ 10.000 số trở lên, các đài, trạm thông tin vệ tinh mặt đất, các
trung tâm công nghệ, kỹ thuật cao và cáp biển |
Công việc
đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường. |
21 |
Hộ tống viên
kiêm lái xe ô tô bưu chính có trọng tải từ 3,5 tấn trở lên hoặc trên các
tuyến đường thư thuộc mạng cấp II ở các tỉnh miền núi |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của rung và xóc. |
22 |
Hộ tống bưu
chính trên phương tiện tàu hỏa tuyến Bắc – Nam |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi, rung, xóc. |
23 |
Lắp đặt, vận
hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị thông tin tại các trạm thông tin bố trí
dọc theo tuyến đường dây 500 KV. |
Thường xuyên
lưu động trên các địa hình đồi núi, tiếp xúc với vi khí hậu, điện từ trường
vượt tiêu chuẩn cho phép. |
24 |
Kiểm soát, thu
đo tần số, máy phát vô tuyến điện. |
Thường xuyên
lưu động, làm việc ngoài trời, trên cao, tư thế lao động gò bó; căng thẳng
thần kinh. |
25 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cáp quang và máy hàn nối cáp quang. |
Thường xuyên
lưu động, làm việc ngoài trời, tiếp xúc với tia laze. |
26 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị VSAT, thiết bị thuê kênh riêng. |
Làm việc nơi
núi cao, hải đảo…, tiếp xúc với vi khí hậu xấu, điện từ trường. |
27 |
Nhập và đối
soát số liệu chuyển tiền bằng máy vi tính. |
Công việc
đơn điệu, cường độ lao động cao, căng thẳng thị lực, tâm lý. |
28 |
Vận chuyển
bưu điện (bưu tá) tại thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. |
Làm việc
ngoài trời, thường xuyên đi lại trên đường có mật độ giao thông cao, nguy
hiểm; chịu ảnh hưởng của vi khí hậu, tiếng ồn và bụi. |
29 |
Pha chế a
xít, phóng nạp ắc quy. |
Thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi
chì; a-xít (H2SO4) nồng độ cao. |
30 |
Công nhân
vận hành thiết bị Datapost |
Tiếp xúc với
ồn, hơi khí độc, căng thẳng thần kinh, tâm lý |
31 |
Nhân viên
thu gom |
Tiếp xúc
tiếng ồn, bụi, công việc nặng nhọc |
32 |
Bưu tá |
Làm việc
ngoài trời, thường xuyên đi lại trên đường có mật độ giao thông cao, nguy
hiểm; chịu ảnh hưởng của vi khí hậu, tiếng ồn và bụi |
33 |
Lái xe bưu
chính |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của rung và xóc. |
VIII.
SẢN XUẤT XI MĂNG
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Đóng bao xi
măng bằng 4 vòi bán tự động |
Công việc
rất nặng nhọc, nóng, tư thế làm việc rất gò bó, chịu tác động của ồn, bụi
vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Đóng bao xi
măng bằng máy quay tròn tự động |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất
nhiều lần |
2 |
Vận hành máy
đập hàm, máy đập búa |
Tiếp xúc với
tiếng ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
3 |
Xúc clinker
gầm lò nung |
Công việc
thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng, ồn, nồng độ bụi rất cao |
4 |
Quay van nóc
lò |
Làm việc
trên sàn cao, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiềulần. |
5 |
Vận hành lò
nung luyện clinker (lò đứng) |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và hơi khí độc. |
6 |
Đóng bao xi
măng thủ công |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi nồng độ rất cao. |
7 |
Cào, rửa gầm
máy nghiền bùn. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, thường xuyên ngâm mình dưới
nước bẩn. |
8 |
Pha, bổ đá
hộc |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Vận hành cầu
trục, cầu rải kho nguyên liệu |
Tiếp xúc
thường xuyên với ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
2 |
Vận hành
băng cân định lượng clinker |
Đi lại
nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
3 |
Vận hành
thiết bị lọc bụi điện lọc bụi tay áo, vít tải bụi |
Làm việc
trên sàn cao, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
4 |
Pha khoáng
máy nghiền bùn |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn rất cao |
5 |
Bôi trơn lò
nung clinker |
Đi lại
nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
6 |
Vận hành lò
nung clinker tự động (có phòng điều khiển trung tâm) |
Phải đi lại
nhiều, ảnh hưởng của nhiệt độ cao và bụi |
7 |
Vận hành van
cửa tháo |
Nơi làm việc
chật hẹp, nóng và bụi rất cao, tư thế gò bó |
8 |
Đập clinker
thủ công |
Công việc
nặng nhọc, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn và bụi. |
9 |
Vận hành
băng tải xỉ, bunker xỉ, đất, đá |
Đi lại
nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
10 |
Ra, vào bi
đạn |
Công việc
nặng nhọc, bụi và ồn rất cao |
11 |
Vận hành và
chấm đầu máy nghiền bùn |
Nơi làm việc
bẩn, ẩm ướt, đi lại nhiều, chịu tác động của ồn cao |
12 |
Vận hành
buồng đốt |
Tiếp xúc với
nóng, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
13 |
Bơm buồng |
Tiếp xúc với
nóng, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
14 |
Vận hành máy
nghiền nguyên liệu sản xuất xi măng |
Ảnh hưởng
của nóng, bụi và ồn rất cao |
15 |
Vận hành
băng tải xích vận chuyển clinker |
Đi lại
nhiều, tiếp xúc với ồn cao và nồng độ bụi rất cao |
16 |
Vận hành gầu
nâng |
Đi lại
nhiều, tiếp xúc với ồn cao và nồng độ bụi rất cao |
17 |
Vận hành
băng tải cao su vận chuyển clinker |
Tiếp xúc với
ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
18 |
Vận hành bơm
fule |
Tiếp xúc với
ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
19 |
Đốt lửa máy
sấy nhà than |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động
của nóng, bụi và CO2 |
20 |
Vệ sinh công
nghiệp đầu lò nung. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi nhiều. |
21 |
Vận chuyển
xi măng bằng xe cầy. |
Lao động thủ
công, nặng nhọc, nóng, bụi. |
22 |
Bốc dỡ xỉ
than, thạch cao. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc,làm việc ngoài trời, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép
nhiều lần. |
23 |
Gia công
nguyên liệu sản xuất xi măng lò đứng (đập, xay, nghiền đá bán thủ công). |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều
lần. |
24 |
Sửa chữa các
thiết bị sản xuất xi măng trong các phân xưởng sản xuất chính. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó ồn, nóng, bụi nhiều. |
25 |
Vệ sinh công
nghiệp trong các phân xưởng sản xuất chính. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, ồn, bụi nhiều. |
26 |
Vê viên
clinker trong sản xuất xi măng lò đứng. |
Công việc
thủ công nặng nhọc, môi trường làm việc nóng, bụi. |
27 |
Vận hành lò
quay nung clinker. |
Làm việc
trong điều kiện nóng, bụi, ồn. |
28 |
Vận hành máy
xúc clinker trong kho. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nhiều. |
29 |
Vận hành các
xyclon trao đổi nhiệt. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nóng, bụi. |
30 |
Chọc xylo xi
măng. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, bụi,ồn. |
IX.
SÀNH SỨ, THỦY TINH, NHỰA TẠP PHẨM, GIẤY, GỖ
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Pha trộn hóa
chất làm mút xốp PU bằng thủ công và bán thủ công. |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, thường xuyên phải tiếp xúc với hóa chất độc gây thương
tổn cho hệ thống thần kinh như: Tôluen, Toluen diccoyanate, popylen gucol; NH3 |
2 |
Vận hành máy
nghiền đá thạch anh |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn lớn |
3 |
Mạ ruột
phích |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của nóng và chất độc. NH3
nồng độ cao. |
4 |
Thổi thủy
tinh bằng miệng |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, nóng |
5 |
Pha chế mực
viết |
Công việc
thủ công, thường xuyên tiếp xúc với Asen |
6 |
Nấu men |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm thường xuyên chịu tác động của bức xạ nhiệt rất cao
và hơi khí độc. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Vít đáy ruột
phích |
Công việc
nặng nhọc, phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, tiếng ồn lơn |
2 |
Vận hành,
sửa chữa lò tròn nung sứ |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của
nóng, bụi và khí CO2 |
3 |
Chuyển, xếp
bao ra vào lò tròn |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và CO2 |
4 |
Sản xuất loa
trụ bóng đèn; cắt cổ bóng đèn; vít miệng bóng đèn; vít miệng ruột phích; cắt
cổ và cắt đáy ruột phích; rút khí chân không bóng đèn, phích nước |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, gò bó, luôn phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2
và ồn trong
suốt ca làm việc |
5 |
Nấu thủy
tinh |
Công việc
nặng nhọc, rất nóng và bụi |
6 |
Khều, cắt thủy
tinh; giữ khuôn thổi bình, phích; chạy bình, phích và phụ kéo ống |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2 |
7 |
Vận hành lò
sản xuất ga (khí than) |
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh
hưởng của nóng, bụi, CO và CO2 |
8 |
Vận hành máy
nghiền, xào thạch cao |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng bụi và ồn. |
9 |
Sấy khuôn
thạch cao |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng
nóng, bụi và CO2 |
10 |
Nung men |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với
nhiệt độ cao, bụi SiO2 và ăngtimoan |
11 |
Phun hoa |
Công việc
đơn điệu, chịu tác động của các hóa chất trong sơn và bụi |
12 |
Rửa trắng
nhôm, khử dầu, tẩy bẩn sản phẩm nhôm bằng axít |
Công việc
thủ công, nặng nhọc và độc hại do phải tiếp xúc với hóa chất độc |
13 |
Nấu, tẩy rửa
bột giấy bằng clo |
Luôn tiếp
xúc với hóa chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
14 |
Pha trộn,
nghiền nguyên liệu thủy tinh |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc
thường xuyên với bụi có hàm lượng SiO2 cao |
15 |
Đốt lò nung
men |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. |
16 |
Pha trộn bột
men thủ công |
Công việc
thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc nồng độ cao. |
17 |
Sản xuất keo
để gắn các sản phẩm nhựa PVC |
Công việc
độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. |
18 |
Vận hành máy
xẻ ống nhựa PVC |
Tư thế lao
động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi nồng độ cao. |
19 |
Vận hành máy
xay, nghiền, trộn, cán, đùn, ép nhựa PVC, PE |
Công việc
độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hơi và khí độc. |
20 |
Viền mép sản
phẩm sắt tráng men |
Công việc
đơn điệu, tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường nóng. |
21 |
Tráng men
thủ công |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng. |
22 |
Cán nhôm
lạnh |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
23 |
Hấp, ủ nhôm |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường nóng, bụi. |
24 |
Căng sấy da,
ty da |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây
bệnh. |
25 |
Hấp da chân
không |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng. |
26 |
Mài nhẵn mặt
da, lạng da. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gó bó, tiếp xúc với bụi nồng độ cao. |
27 |
Vận hành máy
gò giấy. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với ồn và nhiệt độ cao. |
28 |
Sơn, in da
và pha chế hóa chất để sơn, in da |
Công việc
độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. |
29 |
Phết keo đế
và mũ giầy. |
Công việc
thủ công, rất độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. |
30 |
Vệ sinh công
nghiệp nhà máy thuộc da |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc và vi khuẩn gây
bệnh. |
31 |
Hấp lưu hóa
giầy, dép cao su |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trong môi trường
nhiệt độ cao. |
32 |
Cán, luyện
cao su trong sản xuất giầy dép |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi, khí độc SO2 và H2S |
33 |
Sàng, sấy
hóa chất phối liệu cao su |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc. |
34 |
Hóa nghiệm,
phân tích chất lượng hóa chất, các sản phẩm trong sản xuất giấy |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại
hóa chất độc như: HCl, H2SO4, HNO3, HF, CH3COOH… |
35 |
Bảo quản bè
gỗ trên sông |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của các
vi sinh vật gây bệnh. |
36 |
Bảo quản,
ngâm, vớt gỗ trong hồ |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nước bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh. |
37 |
Vận hành máy
cưa, xẻ gỗ làm diêm |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
38 |
Làm sạch gỗ
ngâm. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tư thế lao động gò bó. |
39 |
Vận hành máy
bào, chặt, sấy, sàng, chọn que diêm |
Thường xuyên
tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. |
40 |
Pha chế axít, H3PO4 để tẩm que diêm và
thuốc mặt phấn |
Tư thế làm
việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc. |
41 |
Vận hành máy
khuấy, chấm hóa chất đầu que diêm. |
Công việc
nặng nhọc, Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và hóa chất độc. |
42 |
Vận hành máy
sắp que diêm mộc |
Chịu tác
động của tiếng ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
43 |
Sấy que diêm
thuốc và diêm phấn. |
Công việc
bán thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng và độc. |
44 |
Vận hành máy xay, nghiền, tán muối
KCl2O3 |
Tiếp xúc với
hóa chất dễ cháy nổ, ồn và bụi. |
45 |
Tinh chế muối KCl2O3 |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất dễ cháy, nổ, bụi. |
46 |
Vận hành máy
quét mặt phấn |
Công việc
bán thủ công, đơn điệu, tiếp xúc với hóa chất độc. |
X.
DA GIÀY, DỆT MAY
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Xì Formon
vào da sơn xì da |
Làm việc
trong buồng kín, tiếp xúc với hóa chất có nồng độ cao |
2 |
Thuộc da
bằng tanin và crôm |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc bẩn thỉu, hôi thối có nhiều loại vi khuẩn, nấm
gây bệnh và hóa chất độc (crôm) |
3 |
Bảo quản, sơ
chế, pha chặt da tươi |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn thỉu, hôi thối, tỉ lệ
nấm và vi khuẩn gây bệnh rất cao |
4 |
Dán da bằng
cồn làm gông, đai |
Công việc
thủ công, tiếp xúc với hóa chất độc, vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
5 |
Đứng máy kéo
sợi con |
Khi làm việc
đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi, nóng và ồn cao |
6 |
Đứng máy dệt
thoi |
Đi lại
nhiều, ảnh hưởng của bụi bông, nóng và ồn cao |
7 |
Vận hành máy
cung bông và máy chải cúi. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn. |
8 |
Vận hành dây
chuyền sợi. |
Đứng và đi
lại suốt ca làm việc, chịu tác động nóng, bụi và ồn. |
9 |
Vệ sinh máy
chải, dây chuyền sợi, dệt, nhuộm. |
Công việc
thủ công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, dầu mỡ. |
10 |
Đổ sợi cho
máy sợi con, máy se. |
Phải đi lại
nhiều, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của ồn, bụi. |
11 |
Vận hành máy
hồ sợi dọc. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, ồn. |
12 |
Vận hành máy
dệt kiếm. |
Tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi. |
13 |
Vận hành máy
sấy văng, máy sấy cuộn vải. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và các hóa chất
độc. |
14 |
Vận hành máy
đốt lông, nấu tẩy vải bằng NaOH, Cl2. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hóa chất độc. |
15 |
Vận chuyển
kiện bông, kiện vải, trục sợi, trục vải, hóa chất, thuốc nhuộm. |
Công việc
thủ công rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, hóa chất độc. |
16 |
Vận hành máy
giặt, nhuộm liên hợp. |
Chịu tác
động của nóng, ồn và hóa chất độc. |
17 |
Vận hành máy
in hoa trên trục, trên lưới. |
Chịu tác
động của nóng, ồn và hóa chất độc. |
18 |
Vận hành máy
cào lông. |
Tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao. |
19 |
Nhuộm, hấp
len, sợi tổng hợp. |
Chịu tác
động của nóng và các hóa chất tẩy, nhuộm. |
20 |
Dệt len thủ
công. |
Công việc
nặng nhọc, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi. |
21 |
Giặt, tẩy,
mài quần bò. |
Chịu tác
động của nóng, bụi và hóa chất độc. |
22 |
Vận hành máy
may công nghiệp. |
Tư thế lao
động gò bó, công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệt mọi thần kinh tâm
lý. |
23 |
Sửa chữa máy
sợi, dệt, nhuộm tại phân xưởng. |
Tư thế lao
động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của nóng, ồn, bụi và hóa chất
độc. |
24 |
Đúc chì chân
kim. |
Tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì. |
25 |
Mài ống côn
giấy. |
Tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao. |
26 |
Vận hành,
cấp nguyên liệu cho máy tách hạt, máy cán bông. |
Tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn và bụi bông vượt tiêu chuẩn cho phép. |
27 |
Đóng hạt thủ
công. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn. |
28 |
Vận hành máy
ép đóng kiện bông. |
Đứng và đi
lại suốt ca làm việc, chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn
cho phép. |
29 |
Bốc bông hồi
lại trong dây chuyền sợi, dệt. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
30 |
Vận hành máy
suốt, bốc suốt, bỏ suốt (tiếp suốt). |
Đứng và đi
lại suốt ca làm việc, công việc đơn điệu, nhịp điệu lao động cao; chịu tác
động của bụi bông, nóng và ồn vượt quá tiêu chuẩn cho phép. |
31 |
Vận hành máy
cửi, mắc sợi. |
Công việc
đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn. |
32 |
Xe sợi len. |
Chịu tác
động của bụi bông và tiếng ồn. |
33 |
Tỉa, sửa
thảm len. |
Công việc tỉ
mỉ, tập trung thị giác cao, chịu tác động của bụi. |
34 |
Vận hành máy
đảo sợi, xe con sợi. |
Đứng và đi
lại nhiều, chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn. |
35 |
Đổ sợi cho
máy thô. |
Phải đi lại
suốt ca, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của bụi
bông, nóng và tiếng ồn cao. |
36 |
Bốc sợi máy
ống. |
Đứng và đi
lại suốt ca, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao. |
37 |
Vận hành máy
dệt khí, dệt nước. |
Đứng và đi
lại nhiều, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi bông và nóng. |
38 |
Vận hành máy
dệt kim tròn. |
Tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của bụi bông và nóng. |
39 |
Nối gỡ, nối
trục máy dệt. |
Đứng và đi
lại suốt ca làm việc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao. |
40 |
Vận hành máy
mắc, máy hồ vải, sợi trong dây chuyền dệt. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao. |
41 |
Xâu go trong
dây chuyền dệt. |
Công việc
thủ công, đơn điệu, tập trung thị giác cao, chịu tác động của bụi bông và
nóng. |
42 |
Châm dầu máy
dệt, máy se, máy hồ. |
Công việc
thủ công, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu, mỡ; chịu tác động của bụi
bông, nóng, ồn. |
43 |
Nấu hồ trong
dây chuyền dệt, nhuộm. |
Công việc
nặng nhọc; chịu tác động của nóng, ồn, ẩm và hơi hóa chất. |
44 |
Vận hành máy
phòng co vải (Sanfor) trong dây chuyền nhuộm. |
Chịu tác
động của nhiệt độ cao và hơi hóa chất. |
45 |
Vận hành máy
làm bóng vải trong dây chuyền nhuộm. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ, hóa chất thuốc
nhuộm. |
46 |
Làm trục hoa
lưới trong công đoạn nhuộm. |
Tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của hơi hóa chất và bụi. |
47 |
May khuyết,
cúc (khuy nút) trong may công nghiệp. |
Công việc
đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh; chịu tác động của nóng và
bụi. |
48 |
Vận hành máy
thổi form trong dây chuyền may. |
Đứng và đi
lại suốt ca làm việc, chịu tác động của hơi nóng, ẩm. |
49 |
Cắt vải
trong công nghệ may. |
Đứng suốt ca
làm việc, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh; chịu tác động của hơi
nóng và bụi bông. |
50 |
Vận chuyển
vải, sợi trong kho nguyên liệu, kho sản phẩm và giữa các công đoạn của dây
chuyền sợi, dệt, nhuộm, may. |
Công việc
thủ công nặng nhọc, đứng, đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi
bông, nóng và tiếng ồn cao. |
51 |
Kiểm gấp
trong dây chuyền dệt, may. |
Công việc
đơn điệu, căng thẳng thị giác, đứng suốt ca làm việc; chịu tác động của nóng,
bụi và mùi hóa chất. |
52 |
Đóng kiện
trong dây chuyền dệt, may. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao. |
53 |
Vệ sinh công
nghiệp trong các nhà máy sợi, dệt, nhuộm, may. Vệ sinh nền xưởng nhuộm, in
hoa. |
Công việc
thủ công, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, nóng, bụi bông, dầu
mỡ, hóa chất tẩy rửa và chất thải công nghiệp. |
54 |
Mài, bảo
dưỡng suốt da (cao su); thay, tháo, dán dây da. |
Thường xuyên
tiếp xúc với bụi cao su và dung môi, hóa chất độc. |
55 |
Sửa chữa
điện trong dây chuyền nhuộm. |
Tư thế lao
động gò bó, làm việc trong môi trường ẩm ướt, nóng; tiếp xúc với NH3, hóa chất tẩy,
nhuộm. |
56 |
Sửa chữa,
chế tạo lược máy dệt. |
Chịu tác
động của bụi rỉ, hơi nhựa đường nóng, keo và hóa chất. |
57 |
Thí nghiệm,
phân tích hóa chất, thuốc nhuộm. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc hại; nhiệt độ, độ ẩm cao. |
58 |
Vận hành hệ
thống điều không |
Công việc
nặng nhọc, nồng độ bụi bông và tiếng ồn cao |
XI.
NÔNG NGHIỆP VÀ LÂM NGHIỆP (BAO GỒM TRỒNG TRỌT, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM
SẢN, CHĂN NUÔI – CHẾ BIẾN GIA SÚC, GIA CẦM)
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Sang chai,
đóng gói thuốc bảo vệ thực vật. |
Tiếp xúc
thường xuyên với nhiều loại hóa chất độc nguy hiểm như Wofatox, Bassa,
Axeton, Ether |
2 |
Vận chuyển,
bốc vác hóa chất bảo vệ thực vật. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các hóa chất độc nguy hiểm như Wofatox, Bi
58, Bassa, Axeton, Ether... |
3 |
Cấp lông vũ
vào máy |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi có nhiều nấm và vi sinh vật gây bệnh |
4 |
Phun thuốc
bảo vệ thực vật. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc,độc hại,tiếp xúc với hóa chất bảo vệ thực vật
vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
5 |
Chăm sóc
ngựa đực giống. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp tục với phân, rác và các vi sinh vật
gây bệnh. |
6 |
Chặt hạ gỗ
bằng cơ giới. |
Lao động
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung, ồn và
bụi. |
7 |
Chặt hạ thủ
công (gỗ, song, mây, tre nứa) |
Lao động
ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm. |
8 |
Cưa, xẻ gỗ
tại cội bằng thủ công. |
Lao động
ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
9 |
Lăn gom gỗ,
bốc xếp gỗ thủ công. |
Lao động
ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm. |
10 |
Vận xuất gỗ
bằng voi, trâu từ rừng ra bãi một |
Làm việc
ngoài trời, ở các địa hình đồi, núi dốc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
11 |
Đóng cốn,
xuôi bè mảng trên sông,suối. |
Làm việc
ngoài trời trên sông, suối, công việc thủ công, nặng nhọc, rất nguy hiểm. |
12 |
Nấu keo
phenol, urefoc. |
Chịu tác
động của nóng và các hóa chất độc mạnh. |
13 |
Sản xuất
thuốc chống mối, mọt. |
Lao động thủ
công, tiếp xúc với hóa chất độc mạnh như DDT, Asen... |
14 |
Ngâm tẩm gỗ
phòng chống mối, mọt bằng hóa chất. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động động của các hóa chất độc mạnh như Asen,
DDT, 666, focmon... |
15 |
Lái xe vận
tải chuyên dùng, có trọng tải từ 10 tấn trở lên chở gỗ từ bãi I ra bãi II. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
16 |
Khai thác
nhựa thông. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm. |
17 |
Điều tra quy
hoạch ở vùng núi cao, rừng sâu và hải đảo. |
Chuyên đi
lưu động trên các địa hình hiểm trở, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
18 |
Khoan tay
thăm dò khai thác nước ngầm |
Công việc
thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội bẩn thỉu. Đi
làm lưu động tại các vùng rừng núi, hải đảo. |
19 |
Khảo sát đo
địa vật lý thăm dò khai thác nước ngầm |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, luôn lưu động ở vùng núi cao, rừng sâu, hải đảo. |
20 |
Công nhân
xây lát đá thủy lợi (kể cả làm rồng đá) |
Công việc
ngoài trời, lao động thủ công, nặng nhọc; tư thế lao động gò bó, nguy hiểm;
ảnh hưởng của bụi vôi, xi măng, cát... |
21 |
Trực tiếp
kiểm tra, giám định cà phê và nông sản xuất nhập khẩu tại các vùng núi sâu,
xa và trên tàu biển. |
Công việc
lưu động, liên tục căng thẳng; ảnh hưởng khí hậu khắc nghiệt và thay đổi thất
thường của vùng; môi trường lao động: nóng, bụi, ồn và liên tục phải hít ngửi
vi sinh vật nấm mốc, gây bệnh. |
22 |
Thử nếm, cảm
quan chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất khẩu từ 400 cốc/ngày trở
lên. |
Cường độ thử
nếm cao, ảnh hưởng trực tiếp hàm lượng caphein cao và các tạp chất lẫn trong
cà phê như nấm mốc, vi khuẩn gây bệnh. |
23 |
Kiểm dịch
thực vật và khử trùng hàng hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu trên tàu biển, xà
lan, trong Xilo. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm do trèo cao, mang vác nặng trong điều kiện có sóng, gió
biển; ảnh hưởng trực tiếp các loại hóa chất để khử trùng: PH3, CH3Br; làm việc ngoài
trời hoặc trong hầm tàu, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó,
thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. |
24 |
Làm việc
trong hầm men bia lạnh |
Nhiệt độ thấp, ẩm; Chịu ảnh hưởng
của khí amoniac (NH3) và cácbonic (CO2) |
25 |
Phun cát tẩy
gỉ để mạ kẽm |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng bụi, rung, ồn trong suốt ca làm việc. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Kiểm định
thực vật và khử trùng |
-Nặng nhọc, độc hại, chịu tác động
của hóa chất độc PH3, BrCH3 |
2 |
Kiểm định dư
lượng hóa chất trong lương thực, thực phẩm, rau quả và chất lượng hóa chất
bảo vệ thực vật |
Thường xuyên
tiếp xúc với các hóa chất độc nguy hiểm như: ASen, Toluen, axeton, Ether,
Bi58... |
3 |
Giao nhận,
sang mạn thuốc bảo vệ thực vật trên tàu biển, tàu sông và các bến cảng. |
Ảnh hưởng
của sóng nước và các hóa chất độc: axeton, Ether, Wofatox, Bi58 |
4 |
Thủ kho
thuốc bảo vệ thực vật |
-Nơi làm
việc kém thông thoáng, chịu ảnh hưởng của hóa chất độc Wofatox, Bi58, Bassa,
axeton, Ether... |
5 |
Vận hành máy
sản xuất bao bì bằng chất dẻo (bán thủ công). |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của hơi độc, ồn trong suốt ca làm việc. |
6 |
Thủ kho phân
hoá học |
Nơi làm việc chật hẹp, kém thông
thoáng, chịu tác động của CO2, NH3 |
7 |
Bốc xếp vận
chuyển phân hoá học. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp
xúc với CO2, NH3. |
8 |
Cơ chế thủ
công phân lân vi sinh. |
Công việc
thủ công nặng nhọc, bẩn ảnh hưởng của bụi. |
9 |
Chăm sóc vận
động bò đực giống |
Thường xuyên
tiếp xúc với phân, rác và các vi khuẩn gây bệnh. |
10 |
Vận hành máy
nghiền, trộn thức ăn gia súc. |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao. |
11 |
Chăn nuôi
động vật thí nghiệm, xử lý bệnh phẩm, dụng cụ thí nghiệm. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nguồn lây bệnh và các hóa chất độc như: Fomol, NaOH, HCl. |
12 |
Nghiên cứu,
chẩn đoán, giải phẫu bệnh, xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh cho gia súc, gia
cầm. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nguồn lây bệnh và các hóa chất độc như: Formol, CO2, Ether, axít
fenic. |
13 |
Kiểm nghiệm
sản xuất vacxine, thuốc thú y. |
Tiếp xúc
thường xuyên với các vi khuẩn gây bệnh hiểm nghèo và các hóa chất độc: Ether,
axeton, HCl. |
14 |
Nghiên cứu
thí nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng. |
Luôn tiếp
xúc với các hóa chất mạnh gây đột biến tế bào như Cochandin, IAA. |
15 |
Sơ chế lông
vũ |
Công việc
nặng nhọc, bẩn tiếp xúc với nhiều bụi chứa vi khuẩn nấm và sinh vật gây bệnh. |
16 |
Giết mổ lợn |
Chuyên làm
đêm, công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt. |
17 |
Nhặt phân
loại, vận chuyển xương động vật |
Công việc
nặng nhọc, bẩn thỉu, hôi thối, tiếp xúc với nhiều vi khuẩn, nấm gây bệnh và khí H2S |
18 |
Chế biến
xương động vật |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc bẩn, hôi thối, tiếp xúc với bụi, ồn và H2S |
19 |
Khuân vác,
dập khuôn trong kho đông lạnh. |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc rất lạnh, ồn cao và chuyên làm đêm. |
20 |
Đóng gói
thịt trong buồng đông lạnh |
Nơi làm việc
rất lạnh, công việc nặng nhọc, đơn điệu ảnh hưởng tiếng ồn cao, chuyên làm
đêm. |
21 |
Vận hành sửa
chữa máy lạnh và hệ thống cấp lạnh |
Nơi làm việc chật hẹp, lạnh, ảnh
hưởng của tiếng ồn cao và NH3. |
22 |
Lái máy nông
nghiệp |
Tư thế làm
việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
23 |
Khai
hoang,làm đất, trồng, chăm sóc cây rừng và cây công nghiệp. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công,nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác
động của bụi và các vi sinh vật gây bệnh. |
24 |
Tuần tra và
bảo vệ sản phẩm nông, lâm nghiệp chưa thu hoạch. |
Làm việc
ngoài trời, phải đi lại trong suốt ca làm việc, không kể ngày đêm và thời
tiết, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. |
25 |
Thu hoạch
sản phẩm nông, lâm nghiệp. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công,nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
26 |
Chế biến chè
xanh và chè đen. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
27 |
Cân, trộn và
đóng chè vào thùng. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
27 |
Sản xuất
hương liệu chè. |
Chịu tác
động của nóng, bụi, khí CO, CO2 và các chất gây kích thích niêm mạc mắt, tai,
mũi và họng. |
29 |
Cấp nguyên
liệu vào máy xay xát bằng thủ công. |
Lao động thủ
công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao. |
30 |
Vận chuyển,
bốc xếp thóc gạo, bột mì trong nhà máy. |
Lao động thủ
công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn. |
31 |
Sàng tạp
chất của nguyên liệu xay xát |
Chịu tác
động của ồn, rung và bụi. |
32 |
Ủ lúa mì. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và khí CO2. |
33 |
Nghiền bột
mì. |
Chịu tác
động của ồn, rung và bụi. |
34 |
Xay xát và
đánh bóng gạo xuất khẩu. |
Chịu tác
động của ồn cao, bụi,căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh tâm lý. |
35 |
Sàng, phân
loại, tách màu hạt gạo. |
Chịu tác
động của rung, bụi và ồn cao. |
36 |
Sản xuất
đường glucoza |
Nơi làm việc
ẩm ướt, chịu tác động của nóng, bụi, ồn cao và các chất hoá học. |
37 |
Rửa thùng
đựng đường. |
Lao động thủ
công ngoài trời,tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hóa chất tẩy dầu mỡ. |
38 |
Vận chuyển,
bốc vác và cào mía. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công,nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, bẩn. |
39 |
Vận hành máy
cẩu tháp trong nhà máy đường. |
Làm việc
trên cao, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn. |
40 |
Vận hành hệ
thống xé tơi và ép mía. |
Chịu tác
động của nóng, ồn cao. |
41 |
Bơm, cân
nước mía, mật chè và gia nhiệt trung hoá, bốc hơi. |
Nơi làm việc
chật hẹp, ẩm ướt, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và nhiệt độ
cao. |
42 |
Vận hành hệ
thống nấu đường, trợ tinh và hồi dung. |
Chịu tác
động của ồn, nhiệt độ cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
43 |
Lọc ép, lọc
túi và ly tâm đường mía. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và ồn. |
44 |
Đốt xông lưu
huỳnh. |
Nơi làm việc
chật hẹp, chịu tác động của hơi khí độc và nóng. |
45 |
Vận hành lò
hơi và tuốc bin máy phát điện trong nhà máy đường. |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn,
bụi và khí CO2. |
46 |
Nuôi và chăm
sóc lợn. |
Lao động thủ
công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiếp xúc với nấm và vi sinh
vật gây bệnh. |
47 |
Chăm sóc,
theo dõi sinh lý, sinh sản tâm lý, và thụ tinh nhân tạo cho ngựa giống. |
Công việc
nặng nhọc, căng thẳng thần kinh thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động
vật và vi sinh vật gây bệnh. |
48 |
Ấp trứng,
chọn trống, mái gia cầm. |
Nơi làm việc
chật hẹp, ngột ngạt, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, tiếp
xúc với nấm và vi sinh vật gây bệnh. |
49 |
Chăm sóc,
nuôi dưỡng và vệ sinh chuồng trại giống gia cầm |
Làm việc
trong môi trường bụi, bẩn, hôi thối công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiều
loại nấm và vi sinh vật gây bệnh. |
50 |
Điều tra quy
hoạch rừng. |
Làm việc
ngoài trời, thường xuyên đi lại ở nơi địa hình phức tạp, nhiều đèo, dốc, tiếp
xúc với côn trùng và vi sinh vật gây bệnh. |
51 |
Điều tra,
thu hái quả, cành giống lâm nghiệp. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
52 |
Kiểm lâm
viên trực tiếp quản lý và bảo vệ rừng. |
Lao động
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm,giải quyết nhiều công việc phức
tạp, tiếp xúc với công trùng và vi sinh vật gây bệnh |
53 |
Phòng chống
cháy rừng. |
Lao động thủ
công, nặng nhọc, khi chữa cháy rất nguy hiểm, tiếp xúc với nóng, CO2. |
54 |
Vận xuất gỗ
bằng cáp, tời (cơ giới) ra bãi I. |
Lao động
ngoài trời, công việc nặng nhọc, có phần nguy hiểm, tiếp xúc với côn trùng và
vi sinh vật gây bệnh. |
55 |
Sản xuất ván
dăm, ván sợi gỗ. |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn, bụi nóng và các hóa chất độc. |
56 |
Sấy, luộc,
bảo quản gỗ thủ công. |
Lao động thủ
công, nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao |
57 |
Sản xuất cot
ép bán thủ công. |
Lao động thủ
công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, khí độc (formaldehyt, phenol). |
58 |
Khai thác
cánh kiến |
Lao động
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc côn trùng và vi sinh vật
gây bệnh. |
59 |
Chế biến
nhựa thông; chế biến cánh kiến. |
Chịu tác
động của nhiệt độ cao và hóa chất độc. |
60 |
Mộc máy. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi. |
61 |
Nuôi thú
rừng trong các vườn quốc gia. |
Lao động
ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động
vật và vi sinh vật gây bệnh. |
62 |
Sản xuất
thuốc vi sinh diệt trừ sâu bệnh. |
Chịu tác
động của ồn, bụi, hóa chất độc và vi sinh vật gây bệnh. |
63 |
Lái xe vận
tải chuyên dùng trọng tải dưới 10T, chở gỗ từ bãi I ra bãi II. |
Công việc
nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
64 |
Điều tra quy
hoạch ở vùng núi cao, rừng sâu và hải đảo. |
Chuyên đi
lưu động trên các địa hình hiểm trở, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
65 |
Sơ chế cà
phê (phơi, xát tươi, xát khô, sàng phân loại, đánh bóng, đóng bao hạt). |
Công việc
nặng nhọc, chịu ảnh hưởng bụi, nóng, ồn. |
66 |
Rang, xay cà
phê. |
Công việc
nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nóng, bụi cà phê (kích thích thần kinh) |
67 |
Tiêu hoà vôi
trong quy trình các bon nát hoá (trong sản xuất đường mía) |
Lao động thủ
công nặng nhọc, tiếp xúc với bụi vôi và vôi sữa (ăn mòn da tay) |
68 |
Sản xuất bột
canh thủ công |
Công việc
nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nóng, CO, muối, tiêu, hành, tỏi (kích thích niêm
mạc đường hô hấp). |
69 |
Vệ sinh công
nghiệp trong các xí nghiệp chế biến. |
Lao động thủ
công, nặng nhọc, tiếp xúc với các chất phế thải. |
70 |
Sản xuất
nhân giống, chiếu kính, bảo quản trứng tằm trong nhà lạnh. |
Làm việc
trong môi trường lạnh, thường giốngxuyên tiếp xúc với bụi phấn ngài, formon,
axít HCl. |
71 |
Nuôi tằm. |
Lao động thủ công, tiếp xúc với
phân tằm, formon, Bi58, CaCl2 (trừ bệnh cho
tằm). |
72 |
Ươm tơ |
Thường xuyên
tiếp xúc với hơi nóng, độ ẩm cao, mùi hôi của nhộng tằm, tay tiếp xúc với
nước có protein phân huỷ gây dị ứng, căng thẳng thị giác. |
73 |
Làm mềm tơ,
lụa. |
ảnh hưởng
bụi, hóa chất độc,căng thẳng thị giác. |
74 |
In hoa, tẩy
chuội, nhuộm, hoàn tất lụa. |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hóa chất nhuộm, NaOH, dầu (làm mềm
tơ). |
75 |
Chế biến phế
liệu tơ tằm. |
Lao động thủ
công, thường xuyên tiếp xúc với bụi phế liệu, hóa chất tẩy, mùi hôi của
protein phân huỷ. |
76 |
Vệ sinh công
nghiệp trong các nhà máy ươm tơ, dệt lụa, in nhuộm. |
Lao động thủ
công, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất, các chất thải công nghiệp. |
77 |
Khảo nghiệm
thuốc bảo vệ thực vật. |
Làm việc
trong môi trường độc hại, thường xuyên tiếp xúc hóa chất độc nguy hiểm như:
asen, toluen, aceton, Bi58, este. |
78 |
Điều tra,
phát hiện dự tính, dự báo bảo vệ thực vật. |
Làm việc
ngoài đồng ruộng, tiếp xúc với các loại hóa chất trừ sâu và côn trùng. |
79 |
Kiểm nghiệm,
phân loại, bảo quản hạt giống trong phòng kín. |
Chịu ảnh hưởng của nóng ẩm, hóa
chất HCl, H2SO4, dithiocacbonat kẽm, cacbary, vectroon. |
80 |
Vận hành máy
sàng phân loại hạt điều. |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và tiếng ồn cao. |
81 |
Vận hành máy
chao dầu hạt điều. |
Lao động
nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyên nóng và dầu. |
82 |
Tách hạt
điều thủ công. |
Lao động thủ
công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi. |
83 |
Xử lý nước
thải bằng phương pháp vi sinh tại các nhà máy chế biến mủ cao su. |
Làm việc
ngoài trời, lặn, ngâm mình dưới nước bẩn, tiếp xúc với hóa chất độc. |
84 |
Vận hành máy
in túi PP, PE hữu cơ. |
Thường xuyên
tiếp xúc với dung môi |
85 |
Vận hành máy
khoan thăm dò, khai thác nước ngầm (kể cả lái xe) |
Luôn phải
lưu động tại vùng rừng núi, hải đảo thiếu nước ngọt, công việc nặng nhọc,
nguy hiểm, ảnh hưởng trực tiếp ồn rung lớn, tư thế lao động gò bó, nơi làm
việc bẩn thỉu. |
86 |
Xây lắp
đường ống nước, bể nước trên vùng cao. |
Lao động
nặng nhọc, nguy hiểm và luôn phải đi lưu động vùng rừng núi, hải đảo |
87 |
Chăn nuôi
dê, thỏ |
Lao động thủ
công, nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, luôn phải tiếp xúc với nấm và vi sinh
vật gây bệnh. |
88 |
Phân tích,
kiểm tra, xử lý, lưu trữ hồ sơ giám định xuất nhập khẩu cà phê và hàng hoá
nông sản trên máy vi tính. |
Công việc
khẩn chương, căng thẳng, đảm bảo nhanh tiến độ giao nhận hàng ngoài cảng;
thường xuyên tiếp xúc với màn hình, chịu ảnh hưởng của điện từ trường. |
89 |
Phân tích,
kiểm nghiệm chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu trong phòng
thí nghiệm |
Thường xuyên
tiếp xúc với các loại chất độc hại và các chất dung môi hữu cơ như hecxan,
toluen, ête etylic, ête petrol... để phân tích các độc tố (nấm mốc gây ung
thư); xác định các loại sâu mọt, côn trùng. |
90 |
Kiểm dịch
thực vật và khử trùng hàng hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu tại các kho tàng
bến bãi, container, trên ô tô, |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng trực tiếp các loại hóa chất để khử trùng như Phosphin (PH3) metyl bromide (CH3Br) CO2, DDVP. Nơi làm
việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. |
91 |
Luyện, cán
cao su để làm lốp ô tô các loại xe nông nghiệp |
Công việc
nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với hóa chất nồng độ cao, nóng, bụi. |
92 |
Thanh tra
chuyên ngành thuốc bảo vệ thực vật. |
Công việc
thường xuyên phải đi lưu động, tiếp xúc với các hóa chất độc nguy hiểm như
Wofatox, Bi 58, Bassa, Axeton, Ether. |
93 |
Sử dụng, bảo
quản thuốc chống mối. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc. |
XII.
THƯƠNG MẠI
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Đo tính, bảo
quản, giao nhận xăng, trong hang hầm. |
Nơi làm việc
chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dầudưỡng khí, chịu tác động của xăng, dầu
vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
2 |
Vận hành máy
bơm xăng, dầu trong hang hầm. |
Nơi làm việc
chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của tiếng ồn cao và
hơi xăng, dầu. |
3 |
Lắp đặt, sửa
chữa các thiết bị và bể xăng, dầu trong hang hầm |
Nơi làm việc
chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác
động của tiếng ồn, xăng và dầu. |
4 |
Tái sinh,
pha chế dầu bằng phương pháp thủ công. |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của xăng, dầu và các hóa chất độc. |
5 |
Sĩ quan,
thuyền viên tàu chở xăng, dầu trên biển. |
Chịu tác
động của sóng nước, ồn, rung và xăng, dầu. |
6 |
Giao, nhận
xăng, dầu trên biển. |
Chịu tác
động của sóng gió, rung, ồn cao và hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép
nhiều lần. |
7 |
Xúc rửa,
hàn, tẩy rỉ, sơn các bể xăng, dầu loại lớn. |
Làm việc
trong thùng kín, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, nóng,
ồn, bụi và hóa chất trong sơn. |
8 |
Vận hành máy
bơm xăng, dầu có áp lực từ 50kg/cm2 trở lên |
Chịu tác
động của ồn cao, rung và xăng, dầu nồng độ rất cao. |
9 |
Bơm, rót, đóng bình a xít H2SO4, HCl |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hóa chất độc mạnh, nguy
hiểm |
10 |
Giám định
dầu thô ngoài giàn khoan |
Làm việc ở
ngoài khơi, xa bờ, chịu tác động của sóng, gió, thời tiết khắc nghiệt, trèo
cao, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
11 |
Vận hành hệ
thống sơn, bảo dưỡng và kiểm định chai LPG |
Môi trường
làm việc nóng, nguy cơ cháy nổ cao; chịu tác động búc xạ nhiệt, tiếng ồn và
bụi; tư thế lao động gò bó; mang vật nặng suốt ca làm việc |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Giao
nhận,bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường, các sản phẩm hóa dầu tại cửa
hàng, kho,trạm, bến, bãi và trên sông. |
Công việc
độc hại, tiếp xúc thường xuyên với xăng, dầu và các sản phẩm hóadầu. |
2 |
Sĩ
quan,thuyền viên xà lan, tàu chở xăng, dầu trên sông |
Thường xuyên
lưu động, chịu tác động của tiếng ồn và xăng, dầu. |
3 |
Vận hành máy
bơm xăng, dầu có áp lực dưới 50 kg/cm2. |
Chịu tác
động của tiếng ồn và hơi xăng, dầu. |
4 |
Bảo vệ kho,
đường ống xăng, dầu. |
Đi lại
nhiều, chịu tác động của hơi xăng, dầu. |
5 |
Xúc rửa,
hàn, nắn phuy xăng, dầu. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động trực tiếp của xăng, dầu. |
6 |
Đo tính
xăng, dầu trên các bể loại lớn. |
Chịu tác động
của hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, tư thế làm việc gò bó. |
7 |
Vệ sinh công
nghiệp ở kho, bãi xăng, dầu |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động trực tiếp của xăng, dầu. |
8 |
Pha chế
xăng, dầu ở kho bãi lớn. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của xăng, dầu. |
9 |
Sản xuất
thùng phuy bồn, bể chứa xăng, dầu các loại. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
10 |
Lái, phụ xe
vận tải xăng, dầu, nhựa đường và các sản phẩm hóa dầu. |
Công việc
nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, xăng và dầu. |
11 |
Lái xe nâng
hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu. |
Chịu tác
động của xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu trong suốt ca làm việc. |
12 |
Hoá nghiệm
xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu. |
Thường xuyên
tiếp xúc với xăng, dầu và các hóa chất độc. |
13 |
Duy tu, sửa
chữa đường ống xăng, dầu |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu. |
14 |
Sửa chữa
thiết bị ngành xăng dầu; sửa chữa ôtô, tàu, xà lan chở xăng, dầu và các sản
phẩm hóadầu. |
Tư thế làm
việc gò bó, luôn tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của tiếng ồn. |
15 |
Vận hành máy
thông gió trong hang hầm. |
Chịu tác
động của tiếng ồn, hơi xăng, dầu. |
16 |
Vận hành lò
hơi pha chế dầu, lò bảo ôn nhựa đường. |
Chịu tác
động của nóng, ồn, hơi dầu và dung môi hữu cơ. |
17 |
Bán buôn,
bán lẻ xi măng. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi xi măng vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
18 |
Thủ kho, bảo
quản hóa chất độc. |
Làm việc
trong kho kín, chịu tác động của nhiều loại hóa chất độc. |
19 |
Bán hàng,
đóng gói lẻ hóa chất độc. |
Nơi làm việc
chật hẹp, chịu tác động của các hóa chất độc hại. |
20 |
Lái xe vận
tải chuyên dùng chở hóa chất. |
Chịu tác
động của ồn, rung và hóa chất độc nguy hiểm. |
21 |
Hoá nghiệm
kiểm tra chất lượng hóachất . |
Thường xuyên
tiếp xúc với các hóa chất độc. |
22 |
Giám định
tàu thủy trước khi phá dỡ hoặc sửa chữa. |
Làm việc
dưới hầm tàu (sâu 20-30m)trong điều kiện môi trường độc hại, thiếu dưỡng khí
và nguy hiểm. |
23 |
Giám định
các công trình xây dựng thiết bị toàn bộ |
Công việc
lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của nắng, nóng, gió, bụi. |
24 |
Giám định
hàng hoá xuất, nhập khẩu ở các kho, bãi, hầm chứa hàng. |
Công việc
lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi bẩn lớn, nóng, lạnh (kho lạnh) |
25 |
Phân tích,
kiểm nghiệm chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu trong phòng thí nghiệm. |
Phải thường
xuyên tiếp xúc với hóa chất độc hại. |
26 |
Khử trùng,
xông hơi, chiếu xạ đối với hàng hóa xuất nhập khẩu |
Tiếp xúc trực tiếp với hóa chất để
khử trùng như Phosphin (PH3) metyl bromide (CH3Br), DDVP. Nơi làm
việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. |
27 |
Nạp khí dầu
hóa lỏng (LPG) vào chai LPG |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ cao |
28 |
Lắp đặt, bảo
dưỡng, sửa chữa hệ thống công nghệ, thiết bị trong tồn trữ, vận chuyển, bảo
quản và nạp LPG |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với môi trường có LPG ở thể hơi, nguy
cơ cháy nổ cao |
29 |
Bảo vệ tuần
tra canh gác, phòng cháy chữa cháy tại các cơ sở tồn trữ, bảo quản và nạp LPG |
Nơi làm việc
nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ cao; thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác
động của nhiệt độ và búc xạ nhiệt, căng thẳng thần kinh |
30 |
Thủ kho giao
nhận hàng hóa tại các cơ sở tồn trữ, bảo quản và nạp LPG |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời, nơi làm việc nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ cao; chịu tác
động của nhiệt độ và búc xạ nhiệt; căng thẳng thần kinh. |
31 |
Lái, phụ xe
vận chuyển bồn LPG, vận chuyển chai LPG và LPG chai |
Công việc
nặng nhọc; nguy cơ cháy nổ cao; rung, ồn, nguy hiểm; căng thẳng thần kinh tâm
lý |
32 |
Lái xe nâng
tại các cơ sở tồn trữ, bảo quản và nạp LPG |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời; Nơi làm việc nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ cao; chiu tác
động của nhiệt độ và búc xạ nhiệt |
33 |
Bán LPG chai |
Công việc
nặng nhọc; thường xuyên di chuyển trên đường, căng thẳng thần kinh; chịu tác
động của nhiệt độ và búc xạ nhiệt |
34 |
Lái xe cúu
hỏa trong kho xăng dầu |
Thường xuyên
làm việc trong môi trường nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, chịu tác động của
ồn, hơi xăng dầu |
35 |
Bảo vệ kho,
đường ống xăng dầu |
Đi lại
nhiều, chịu tác động của hơi xăng, dầu. |
36 |
Lái, phụ xe
vận tải xăng, dầu, nhựa đường và các sản phẩm hóa dầu |
Chịu tác
động của xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu trong suốt ca làm việc. |
XIII.
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 40 KW
trở lên hoặc có tổng công suất từ 20 KW trở lên đặt ở núi cao trên 1000 m |
Thường xuyên
làm việc trong môi trường điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu
chuẩn cho phép nhiều lần. Chịu tác động của tiếng ồn cao, căng thẳng thần
kinh tâm lý. |
2 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh có tổng công suất 1000KW trở lên |
Công việc
căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần, siêu cao tần
vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn. |
3 |
Lắp đặt, sửa
chữa, bảo dưỡng cột ăng ten phát thanh, phát hình cao từ100 m trở lên. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc và nguy hiểm, tư thế lao động
gò bó, chịu tác động của điện từ trường. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Lắp đặt, sửa
chữa, bảo dưỡng cột ăng ten phát thanh, phát hình cao từ 30m đến dưới 100 m. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó,
chịu tác động của điện từ trường. |
2 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MW, SW có tổng công suất 200 KW đến dưới
1000 KW |
Công việc
căng thẳng, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều
lần và tiếng ồn. |
3 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng máy phát hình, máy phát thanh FM có tổng công suất từ 10
KW đến dưới 40 KW. |
Công việc
căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần
vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MW, SW có tổng công suất từ 2 KW đến dưới
200 KW. |
Thường xuyên
tiếp xúc với điện từ trường và tiếng ồn cao. |
2 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 500W
đến dưới 10 KW và thiết bị thông tin vệ tinh. |
Thường xuyên
làm việc trong môi trường có điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều,
chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
3 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị phát thanh, phát hình vi ba ở các trạm trên
núi,biên giới, hải đảo, hầm sâu. |
Giải quyết
nhiều công việc trong điều kiện phức tạp, thường xuyên chịu tác động của điện
từ trường. |
4 |
Lắp đặt, sửa
chữa, bảo dưỡng thiết bị phát thanh, phát hình, vi ba. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường. |
5 |
Lắp đặt, sửa
chữa, bảo dưỡng cột ăng ten phát thanh, phát hình dưới 30m |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của mưa, nắng, gió và điện từ
trường. |
6 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình. |
Căng thẳng
thần kinh,chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường. |
7 |
Quản lý kho
băng tư liệu phát thanh, phát hình. |
Làm việc
trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của hóa chất bảo vệ băng tư
liệu |
8 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị trong trung tâm tin, điều hành và kiểm tra sóng
phát thanh phát hình. |
Công việc
căng thẳng thị giác, thính giác, chịu tác động của ồn và điện từ trường. |
9 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điều hoà trung tâm có công suất từ 10.000 BTU
trở lên. |
Thường xuyên
tiếp xúc với tiếng ồn, hơi khí độc và dầu mỡ. |
10 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống cung cấp điện cho đài phát thanh, phát hình và
trung tâm sản xuất chương trình |
Nơi làm việc
không cố định, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ
trường. |
11 |
Bảo vệ đường
dây phi-đơ, bãi ăng ten ở các đài phát sóng phát thanh có tổng công suất từ
100 KW trở lên. |
Làm việc
ngoài trời, phải đi lại nhiều, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu
chuẩn cho phép nhiều lần. |
12 |
Phát thanh
viên đài phát thanh, phát hình. |
Công việc
căng thẳng, làm việc trong phòng kín thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ánh
sáng có cường độ mạnh và điện từ trường. |
XIV.
DỰ TRỮ QUỐC GIA
TT |
Tên nghề hoặc công
viẹc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Phun thuốc
phòng và diệt côn trùng trong các kho dự trữ |
Tư thế làm
việc gò bó, chịu tác động của nhiều loại hóa chất mạnh (như malathion, nhôm
phốt phát…) |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Thủ kho, bảo
quản lương thực dự trữ. |
Nơi làm việc
chật hẹp,nóng,kém thông thoáng, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi
và các hóa chất độc chống mối, mọt. |
2 |
Thủ kho, bảo
quản xăm, lốp dự trữ. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh
sáng, ảnh hưởng của bụi (bột tale). |
3 |
Thủ kho, bảo
quản xe máy,thiết bị kim khí dự trữ |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, xăng... |
4 |
Thủ kho, bảo
quản vật tư, thiết bị cứu hộ, cứu nạn. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh
sáng, ảnh hưởng của bụi (bột tale), tiếp xúc với dầu mỡ, xăng... |
XV.
Y TẾ VÀ DƯỢC
TT |
Tên nghề hoặc công
viẹc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động
loại VI |
||
1 |
Trực tiếp
khám, điều trị, phục vụ người nhiễm HIV, AIDS. |
Công việc
rất nguy hiểm, nguy cơ lây nhiễm cao bệnh không có khả năng cứu chữa, căng
thẳng bệnh nhân thần kinh tâm lý. |
2 |
Giải phẫu
bệnh lý đại thể,liệm xác, ướp xác, khám nghiệm tử thi, vệ sinh nhà xác. |
Thường xuyên
tiếp xúc với xác chết, các vi khuẩn có hại và các hóa chất độc, căng thẳng
thần kinh tâm lý. Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối
và các hóa chất độc. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Giải phẫu
bệnh lý vi thể, chuyên trách kiểm nghiệm độc chất pháp y. |
Thường xuyên
tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối và các hóa chất độc. |
2 |
Đứng máy,
phụ máy, chuyên sửa chữa, kiểm chuẩn, vận hành máy: chiếu xạ, X- quang, MRI,
CT-Scanner, PET CT, số hóa xóa nền (DSA can thiệp nội khoa), máy C-Arm, xạ
trị gia tốc tuyến tính, máy cobalt, sử dụng kim radium, các chất phóng xạ khác để điều trị và chẩn đoán bệnh. |
Tiếp xúc với
bức xạ ion hoá vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều và các nguồn lây nhiễm. |
3 |
Chuyên sửa
chữa kiểm chuẩn máy hút đờm, mủ. |
Thường xuyên
tiếp xúc với chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao. |
4 |
Trực tiếp
khám, điều trị, xét nghiệm và phục vụ bệnh nhân phong, tâm thần, lao và các
bệnh truyền nhiễm. |
Thường xuyên
làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
5 |
Mổ, phụ mổ,
gây mê, hồi súc, chuyên cấp cúu; theo dõi hồi súc sau mổ, trực tiếp khám,
điều trị, phục vụ trẻ sơ sinh bệnh lý. |
Công việc
nặng nhọc, rất căng thẳng thần kinh tâm lý, làm việc không kể ngày đêm. |
6 |
Trực tiếp
khám, điều trị phục vụ, chăm sóc bệnh nhân ung thư, bỏng, xuất huyết não,
liệt, chấn thương cột sống, sọ não, trẻ em bại não, bệnh nhân lão khoa giai
đoạn cuối đời, bệnh nhân sa sút trí tuệ, loét tì đè độ III-IV, bệnh nhân khoa
chống độc, bệnh nhân nặng ở các khoa lâm sàng. |
Công việc
nặng nhọc, rất căng thẳng thần kinh tâm lý, làm việc không kể ngày đêm, phải
theo dõi bệnh nhân thường xuyên, liên tục, vận hành, sử dụng nhiều loại máy,
thiết bị. |
7 |
Chuyên xét
nghiệm bệnh tối nguy hiểm (dịch tả, dịch hạch, viêm gan, viêm não, HIV và các
bệnh lạ nguy hiểm khác). |
Làm việc
trong phòng kín, tiếp xúc với hóa chất độc, vi sinh vật gây bệnh tối nguy
hiểm có nguy cơ lây nhiễm cao. |
8 |
Diệt chuột,
côn trùng và vi khuẩn gây bệnh. |
Thường xuyên
tiếp xúc với ổ bệnh, dịch nguy hiểm và hóa chất độc mạnh. |
9 |
Trực tiếp
thu gom, vận chuyển, lưu giữ, xử lý, tiêu hủy chất thải y tế nguy hại, các bộ
phận cắt, lọc của cơ thể. Vận hành hệ thống xử lý nước thải, chất thải và nạo
vét cống rãnh trong bệnh viện. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với chất thải y tế và nguồn lây
nhiễm cao. Nơi làm việc hôi thối, chịu tác động của ồn và các hóa chất (NaOH, H2SO4, H2S). Công việc không
cố định; tiếp xúc bụi bẩn, ẩm ướt, nấm mốc vi sinh. |
10 |
Giặt, xử lý
quần áo bệnh nhân bằng tay. |
Công việc
nặng nhọc, ẩm ướt; thường xuyên tiếp xúc với hóa chất tẩy rửa và các chất bẩn
có nguy cơ lây nhiễm bệnh cao. |
11 |
Sản xuất cao
thuốc phiện và các dẫn xuất từ cao thuốc phiện. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi dược liệu và các bụi hữu cơ khác,
tâm lý căng thẳng trong ca làm việc. Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu
cơ, các hóa chất độc. |
12 |
Sản xuất
Ete. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của dung môi và các hóa chất độc hại. |
13 |
Sản xuất các
sản phẩm hóa dược có sử dụng dung môi hữu cơ. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của các dung môi và các hóa chất độc hại trong quá
trình sản xuất. |
14 |
Sản xuất
nguyên liệu kháng sinh. |
Công việc
chịu tác động của các hóa chất, dung môi và nồng độ cao của kháng sinh nguyên
liệu, dễ gây kích úng và ảnh hưởng đến súc khỏe |
15 |
Sản xuất
Artemisinin và các dẫn xuất. |
Công việc
chịu tác động của các hóa chất, dung môi và nồng độ cao của nguyên liệu bảo
chế thuốc phòng chống sốt rét, dễ gây kích úng và ảnh hưởng đến súc khỏe. |
16 |
Chuyên bào
chế sản xuất thuốc độc bảng A, B. Sản xuất và chế thử các loại thuốc độc mạnh
như: thuốc phiện Mocfin, campho tổng hợp, Tecpinhydrat, chiết xuất mã tiền,
cà độc dược và các loại thuốc độc bảng A. |
Công việc
chịu tác động của các hóa chất, dung môi và nồng độ cao của các thuốc và hóa
chất độc, dễ gây kích úng và ảnh hưởng đến súc khỏe. |
17 |
Chuyên xay,
rây, pha chế các loại thuốc: Kháng sinh, hoocmon, hướng tâm thần, gây nghiện,
thuốc sốt rét. |
Công việc
chịu tác động của các hóa chất, dung môi và nồng độ cao của nguyên liệu bảo
chế, dễ gây kích úng và ảnh hưởng đến súc khỏe. |
18 |
Sản xuất bột
thạch cao (đập đá, sắp đá vào lò, đốt lò, ra lò, xay, đóng hộp) và sản xuất
khuôn chì |
Công việc
thủ công nặng nhọc; chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao, bụi silíc, khí CO, CO2 vượt tiêu chuẩn cho
phép. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Làm việc
trong các cơ sở điều trị bệnh nhân phong, lao, tâm thần. |
Thường xuyên
làm việc trong môi trường lây bệnh nguy cơ lây nhiễm cao. |
2 |
Trực tiếp
khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân da liễu, hoa liễu, viêm tắc mạch chi, trĩ,
ngoại, tiết niệu, hậu môn nhân tạo, nội soi. |
Thường xuyên
tiếp xúc với bệnh nhân lở loét, hôi thối, nguy cơ lây nhiễm cao. |
3 |
Đỡ đẻ, khám,
điều trị các bệnh phụ khoa, công việc hỗ trợ sinh sản |
Công việc
nặng nhọc, giải quyết nhiều công việc phức tạp, môi trường có nguy cơ lây
nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý |
4 |
Rửa tráng
phim X quang. |
Làm việc
trong phòng kín, thiếu ánh sáng, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với hóa chất
độc |
5 |
Xoa bóp, day
bấm huyệt, vận động trị liệu, kéo nắn xương, bó bột. Dùng các máy cao tần, vi
sóng điều trị bệnh. |
Công việc
nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
6 |
Hộ lý làm
việc tại các cơ sở y tế, điều trị. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các chất thải của bệnh nhân và vi sinh vật
gây bệnh. |
7 |
Rửa, sấy,
hấp tiệt trùng, tiêu huỷ các dụng cụ, bệnh phẩm, chai lọ thí nghiệm, đựng
thuốc, vaccin, huyết thanh, chế phẩm sinh học. |
Nơi làm việc
ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất và các chất thải bẩn thỉu, dễ
lây nhiễm bệnh, hóa chất tẩy rửa (NaOH), các hóa chất độc khác và các nguồn
lây nhiễm. |
8 |
Điều tra côn
trùng y học (bọ chét, ve, mò, mạt, muỗi truyền sốt rét, giun chỉ, sốt xuất
huyết, viêm não); điều tra, giám sát và chống dịch. |
Công việc
nguy hiểm, thường xuyên lưu động ở các vùng rừng, núi, biên giới, hải đảo,
nguy cơ nhiễm bệnh cao. |
9 |
Kiểm dịch
nơi biên giới, hải cảng. |
Thường xuyên
lưu động trên biển, các vùng biên giới, hải đảo, tiếp xúc với hóa chất độc và
vi sinh vật gây bệnh. |
10 |
Nghiên cứu hóa
chất diệt côn trùng truyền bệnh cho người. |
Thường xuyên
tiếp xúc với các hóa chất độc mạnh, có nguy cơ ảnh hưởng trên người. |
11 |
Nghiên cứu, sản
xuất, chế biến các loại vacxin và huyết thanh phòng, chữa bệnh. |
Làm việc
trong phòng kín, kém thông thoáng, tiếp xúc với hóa chất độc và xúc vật bị
nhiễm bệnh, dễ bị lây nhiễm. |
12 |
Công việc
xét nghiệm vi sinh vật, sinh hóa, huyết học. Xét nghiệm vệ sinh an toàn thực
phẩm: Kiểm nghiệm độc tố vi nấm, độc tố tự nhiên, tồn dư hóa chất bảo vệ thực
vật, tồn dư kháng sinh, hormon, kim loại nặng, chỉ tiêu hóa lý, phụ gia và
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, tìm nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm. |
Làm việc
trong phòng kín, tiếp xúc với hóa chất độc và các vi sinh vật gây bệnh, dễ bị
lây nhiễm, các máy thiết bị khí nén, ồn, có nguy cơ cháy nổ. Thường xuyên
tiếp xúc với các yếu tố vi sinh, độc tố tự nhiên, tồn dư hóa chất bảo vệ thực
vật, kim loại nặng, …có nguy cơ ảnh hưởng lâu dài đến sức khỏe. Tiếp xúc với
các hóa chất độc hại trong phòng xét nghiệm, thí nghiệm như acetyl nitrit,
pyridine, hexan,,… nguy cơ gây ung thư, đột biến gen. Làm việc với các máy có
nguy cơ, áp suất, hóa chất sử dụng trong quá trình xét nghiệm |
13 |
Giữ giống,
chủng vi sinh vật, ký sinh trùng. |
Thường xuyên
tiếp xúc với mẫu máu, phân súc vật bị nhiễm bệnh, khả năng lây nhiễm bệnh cao |
14 |
Công việc
phục vụ chạy thận nhân tạo và nội soi. |
Tư thế lao
động gò bó, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với bệnh phẩm bị bệnh. |
15 |
Trực tiếp
khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân ở các khoa (phòng) khám bệnh, cấp cúu của
bệnh viện. |
Làm việc
trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao; căng thẳng thần kinh tâm lý. |
16 |
Sửa chữa
máy, thiết bị y tế tại buồng bệnh và trong phòng thí nghiệm. |
Công việc
vất vả, tư thế lao động gò bó; thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, hóa chất và
môi trường làm việc có nguy cơ lây nhiễm cao. |
17 |
Tìm kiếm,
thăm dò, khai thác dược liệu |
Công việc
nặng nhọc, phải đi lại nhiều, thường xuyên lưu động các vùng rừng, núi. |
18 |
Chuyên xông
sấy dược liệu bằng phốt pho kẽm và lưu huỳnh |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc nồng độ cao. |
19 |
Nghiên cứu
dược liệu, xét nghiệm dược lý, hoá thực vật, đông dược, dược động học trong
điều trị bệnh. |
Thường xuyên
tiếp xúc với dung môi hữu cơ, các hóa chất độc và các động vật bị nhiễm bệnh |
20 |
Trực tiếp
sao tẩm, tán, rây, xay, nhào trộn dược liệu thủ công và bán thủ công tại các
bệnh viện y học dân tộc. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi dược liệu. |
21 |
Sản xuất
chất hấp thụ silicazen, ống chuẩn độ (dung dịch mẹ) để phân tích sắc ký. |
Thường xuyên tiếp xúc với a xít đậm
đặc (H2SO4, HCl, HNO3...) rất độc và nguy hiểm. |
22 |
Lấy mẫu,
phân tích, đánh giá các yếu tố có hại về vệ sinh lao động, vệ sinh môi trường
thuộc hệ dự phòng, vệ sinh phòng dịch. |
Chịu tác
động của các yếu tố độc hại, nguy hiểm của môi trường lao động. |
23 |
Sản xuất chỉ
phẫu thuật tự tiêu. |
Chịu tác
động của nóng và các loại hóa chất độc. |
24 |
Chế biến,
pha trộn, cán, ép, ly tâm, lưu hoá cao su để sản xuất dụng cụ y tế (điều
khiển máy nhúng và tạo hình trong sản xuất condom, găng cao su, thu gom, lột
găng cao su, lưu hoá sản phẩm cao su) |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc, nhiệt độ cao, mùi vị khó chịu. Thường xuyên tiếp
xúc với nóng, ồn bụi và hóa chất độc. |
25 |
Thủ kho sang
chai, đóng gói lẻ hóa chất kiêm bảo quản |
Lao động thể
lực, tiếp xúc với nóng, ồn hơi hóa chất, dược liệu độc hóa chất độc. |
26 |
Chăn nuôi
động vật thí nghiệm để phục vụ cho y học và sản xuất vacxin. |
Thường xuyên
tiếp xúc với chất thải của động vật và nguồn lây bệnh. |
27 |
Sắc thuốc
tập trung bằng phương pháp thủ công. |
Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác
động của nóng, CO và CO2. |
28 |
Sản xuất các
sản phẩm hóa dược ở các khâu sử dụng axít vô cơ mạnh, kiềm mạnh, cồn, tinh
dầu thông. |
Thường xuyên
tiếp xúc với dung môi hữu cơ, các hóa chất độc. |
29 |
Nuôi
và lấy nọc rắn độc. |
Thường xuyên
tiếp xúc với rắn độc, căng thẳng thần kinh tâm lý, nguy cơ sai sót rủi ro ảnh
hưởng đến tính mạng, |
30 |
Sản xuất
Cloralhydrat và cloramin. |
Công việc
tiếp xúc với hơi hóa chất diệt khuẩn tinh chất, có nguy cơ ảnh hưởng đến sức
khỏe. |
31 |
Hòa tan, cô,
vớt, vẩy, rửa, sấy, xay, rây, đóng gói hở các sản phẩm hóa dược. |
Công việc
nặng nhọc, tâm lý căng thẳng trong ca làm việc. Thường xuyên tiếp xúc với
dung môi hữu cơ, các hóa chất độc. |
32 |
Chiết xuất,
tinh chế các hoạt chất từ dược liệu. |
Thường xuyên
tiếp xúc với dung môi hữu cơ, các hóa chất độc có nguy cơ ảnh hưởng đến sức
khỏe. |
33 |
Chuyên nấu
cao thảo mộc, cao động vật. |
Công việc ca
kíp, tiếp xúc với nóng, hơi thuốc, hơi dung môi sử dụng trong chiết xuất dược
liệu và cao động vật. |
34 |
Băm, chặt,
sao, tẩm, phơi sấy, chảy mốc dược liệu bằng thủ công. |
Lao động thể
lực, tiếp xúc với nóng, ồn hơi hóa chất, dược liệu. |
35 |
Xay, rây,
nhào trộn, pha chế các loại dược chất, tá dược, vận hành máy dập và bao viên
thuốc. |
Lao động thể
lực, tiếp xúc với nóng, ồn từ máy dập, máy bao, hơi hóa chất, dược liệu, hơi
tá dược. |
36 |
Pha chế,
đóng thuốc dầu nước, cao xoa. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hơi dung môi, hóa chất, hơi tinh dầu hóa học và có nguy cơ ảnh
hưởng đến sức khỏe. |
37 |
Pha chế
đóng, hàn thuốc tiêm bằng công nghệ chân không; đóng hàn kháng sinh ở dạng
bột. |
Lao động thể
lực, tiếp xúc với nóng, ồn từ máy pha khuấy, máy hàn, hơi hóa chất, dược
liệu, hơi tá dược và kháng sinh. |
38 |
Sản xuất các
loại thuốc từ phủ tạng, thuốc subtilis. |
Nguy cơ lây
nhiễm tác nhân sinh học từ các phủ tạng, tiếp xúc với hóa chất, dung môi
trong quá trình sản xuất. |
39 |
Vận hành máy
cất nước, bằng phương pháp nhiệt. |
Công việc
thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, tiếng ồn, công việc thủ công căng
thẳng kéo dài. |
40 |
Chuyên ủ,
kéo, rửa, vẩy ống tiêm bằng thủ công. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng của nóng. |
41 |
Chiết xuất
và sản xuất thử các sản phẩm hóa dược. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hơi dung môi, hóa chất, hơi sản phẩm hóa dược và có nguy cơ ảnh
hưởng đến sức khỏe. |
42 |
Chuyên bốc
vác thủ công tại các cơ sở y tế (nguyên liệu, dược liệu, dược phẩm,...) |
Lao động thể
lực, tiếp xúc với nóng, ồn hơi hóa chất, dược liệu. |
43 |
Trực tiếp kiểm
nghiệm các sản phẩm hóa dược, dược phẩm, mỹ phẩm, phân tích hóa lý, hóa thực
vật, đông dược, dược lý. Kiểm nghiệm thuốc và nguyên liệu làm thuốc. |
Căng thẳng
thần kinh tâm lý, tiếp xúc thường xuyên với hơi hóa dược, mỹ phẩm |
44 |
Thủ kho kiêm
bảo quản nguyên liệu, dược liệu độc A, B |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc hóa chất độc, nóng và bụi. |
45 |
Giặt, làm
sạch, phơi, là ủi quần áo ga giường, chăn, gối, đệm,…của bệnh nhân. |
Công việc
nặng nhọc, ẩm ướt; thường xuyên tiếp xúc với hóa chất tẩy rửa và các chất bẩn
có nguy cơ lây nhiễm bệnh cao. |
46 |
Vệ sinh công
nghiệp trong các xí nghiệp sản xuất dược và trang thiết bị y tế. |
Công việc
nặng nhọc, môi trường độc hại, thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất có hại |
XVI.
THỦY LỢI
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Lặn khảo sát
các công trình thủy lợi. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao. |
2 |
Sĩ quan máy,
thợ máy tàu công trình. |
Công việc
rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn cao và rung
mạnh. |
3 |
Vận hành máy
cạp lốp dung tích gầu từ 16m3 trở lên. |
Công việc
rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh, căng thẳng thần
kinh tâm lý. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Nổ mìn khai
thác, phá đá nền móng công trình. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi,ồn và khí NO2 |
2 |
Thủy thủ,
thuyền viên, kỹ thuật viên thợ điện, thợ máy tàu công trình thủy lợi. |
Thường xuyên
lưu động, công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn cao và rung. |
3 |
Vận hành,
sửa chữa máy bơm điện tại các trạm bơm có từ 5 máy trở lên với tổng công suất
trên 100.000 m3/h. |
Đi lại liên
tục, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung kéo dài, tư thế lao động gò bó. |
4 |
Vận hành máy
xáng, cạp. |
Làm việc
ngoài trời, trên sông nước, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, ồn, rung và
dầu mỡ. |
5 |
Vận hành máy
cạp xích có công suất trên 220 CV. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của nóng, ồn, rung. |
6 |
Lắp ráp cấu
kiện trên cao. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
7 |
Điều tra,
khảo sát quy hoạch các công trình thủy lợi. |
Thường xuyên
lưu động ở vùng sâu, xa xôi hẻo lánh, công việc nặng nhọc. |
8 |
Khoan xử lý
thân và nền móng công trình thủy lợi. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ
rất cao. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Thủy thủ,
thuyền viên, thợ máy tàu lai dắt. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của sóng nước, ồn và rung. |
2 |
Vận hành và
sửa chữa máy bơm điện công suất từ 4000 m3/h trở lên. |
Nơi làm việc
ẩm ướt, chịu tác động của nóng, rung, ồn và thường xuyên tiếp xúc dầu mỡ. |
3 |
hoan, phụt
vữa gia cố đê, kè, cống. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc,chịu tác động của ồn, rung và hóa chất chống
mối. |
4 |
Xây dựng thủ
công các công trình thủy lợi (mộc, nề, sắt...) |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi. |
5 |
Nạo vét
sông, kênh, mương thủ công. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,tiếp xúc với
nhiều loại nấm, vi sinh vật gây bệnh. |
6 |
Lái xe, máy
thi công ở các công trình thủy lợi. |
Chịu tác
động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
7 |
Sửa chữa xe,
máy thi công ở các công trình xây dựng. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ. |
8 |
Đóng, mở cửa
cống tại cầu công tác ở các đập thủy lợi. |
Làm việc
trên cao,trong mọi thời tiết, công việc nặng nhọc. |
9 |
Thí nghiệm,
xử lý đất, bê tông ngoài hiện trường tại các công trình xây dựng thủy lợi. |
Lao động ngoài
trời, công việc thủ nặng nhọc, tiếp xúc với hóa chất, ồn, rung và bụi. |
10 |
Kiểm tra đê
điều. |
Làm việc
ngoài trời, thường xuyên phải đi lại, không kể ngày đêm. |
XVII.
CƠ YẾU
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Nấu lô, nấu
sơn tổng hợp, keo quét, gắn, phủ các loại tài liệu mật mã. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng và các hóa chất độc. |
2 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị trong xe máy mã. |
Làm việc
trong điều kiện chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng do tiếng ồn, khí độc của
các loại vật liệu. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Mã dịch mật
mã. |
Làm việc
trong buồng kín, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của điện từ
trường, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Nghiên cứu,
chế thử, thử nghiệm máy mật mã và sản xuất khoá mật mã. |
Làm việc
trong phòng kín, tiếp xúc với hóa chất bảo vệ mật mã, chịu tác động của điện
từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
3 |
Sản xuất
mạch in của máy mật mã. |
Chịu tác
động của bụi, ồn và các hóa chất độc như: axít HCl, Xianua, amôniắc... |
4 |
Nấu đúc, tẩy
rửa chữ chì, chữa nhựa. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nóng, hơi, bụi chì, xăng và hóa chất độc. |
5 |
Vận hành máy
in Typo, ốp-sét in các tài liệu mật mã. |
Chịu tác
động của ồn, bụi và hóa chất bảo vệ loại tài liệu mật mã. |
6 |
Đóng xén thủ
công các tài liệu mật mã |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi giấy và hóa chất bảo vệ tài
liệu mật mã. |
7 |
Thủ kho bảo
quản, bốc xếp, tiếp nhận, cấp phát tài liệu, trang thiết bị, phương tiện kỹ
thuật mật mã. |
Làm việc
trong buồng kín, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của tiếng bụi,
hóa chất bảo vệ tài liệu, phương tiện kỹ thuật mật mã. |
8 |
Vận hành
công văn, tài liệu mật mã tối khẩn, hẹn giờ. |
Công việc
không kể ngày đêm, thường xuyên đi lại trên đường, nguy hiểm, chịu tác động
của khí hậu, mưa nắng; đòi hỏi tính khẩn trương, cơ mật cao. |
9 |
Thiêu hủy,
vận hành hệ thống nghiền hủy các loại tài liệu, trang thiết bị kỹ thuật mật
mã. |
Làm việc
trong môi trường có nhiều bụi giấy, than, nhiệt độ nóng bức của lò hơi, tiếng ồn
lớn của máy nghiền và các loại hóa chất H2SO4, NaOH... dễ gây các bệnh ngoài da, bệnh phổi. |
10 |
Sản xuất,
lắp ráp, sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật mật mã và máy mã. |
Làm việc
trong buồng kín, căng thẳng thần kinh, đòi hỏi độ chính xác cao, thường xuyên
chịu ảnh hưởng của hóa chất độc hại. |
11 |
Chế bản, in
tài liệu kỹ thuật mật mã; chế bản điện tử cho sản xuất mạch in. |
Làm việc
trong buồng kín, căng thăng thần kinh, chịu tác động của tiếng ồn động cơ,
tiếp xúc với hóa chất độc hại. |
12 |
Kiểm tra các
loại tài liệu, trang thiết bị kỹ thuật mật mã. |
Làm việc
trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, căng thẳng thần kinh, đòi hỏi độ chính xác
cao. |
13 |
Vận hành,
quản trị các hệ thống chứng thực điện tử; giám sát an ninh mạng cho các hệ thống
công nghệ thông tin. |
Làm việc
trong phòng kín, chịu tác động của tiếng ồn, bức xạ điện từ ở mức độ cao,
liên tục. |
14 |
Sửa chữa cơ,
điện bảo đảm cho sản xuất các loại tài liệu, trang thiết bị kỹ thuật mật mã. |
Làm việc
trong phòng kín, tiếp xúc thường xuyên với các hóa chất: dung dịch axít H2SO4 HNO3 (GC400), Hỗn hợp
dung dịch phốt phát bề mặt kim loại ZC 365. |
15 |
Kiểm định,
đánh giá các loại sản phẩm mật mã và máy mã. |
Làm việc
trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của điện từ trường, căng
thẳng thần kinh tâm lý. |
XVIII.
ĐỊA CHẤT
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Đào hào,
giếng,lò địa chất trong vùng mỏ phóng xạ. |
Lao động
ngoài trời, công việc thủ công rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò
bó, thường xuyên chịu tác động của phóng xạ. |
2 |
Địa vật lý
hàng không. |
Công việc
rất nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung mạnh. |
3 |
Khoan tay,
khoan máy trong vùng mỏ phóng xạ |
Làm việc
ngoài trời, nơi làm việc lầy lội,công việc nặng nhọc, chịu tác động thường
xuyên của phóng xạ. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Đo carôta lỗ
khoan. |
Công việc
rất nguy hiểm, vì phải tiếp xúc với nguồn phóng xạ hở cường độ rất lớn. |
2 |
Lộ trình lập
bản đồ địa chất, địa chất thủy văn, địa vật lý, quan tắc địa chất thủy văn,
tìm kiếm khoáng sản vùng phóng xạ hoặc núi cao, biên giới, hải đảo. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, phải đi lại nhiều ở vùng núi cao nhiều dốc, chịu tác
động của phóng xạ. |
3 |
Khảo sát,
lấy mẫu quặng, mẫu phóng xạ trong các công trình (hào, lò, giếng) |
Làm việc ở
vùng núi cao, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của
phóng xạ. |
4 |
Khảo sát địa
vật lý vùng phóng xạ. |
Làm việc
ngoài trời ở vùng núi cao, đi lại nhiều, chịu tác động của phóng xạ. |
5 |
Đào hào,
giếng, lò địa chất. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó. |
6 |
Gia công,
phân tích mẫu quặng phóng xạ. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc mạnh và phóng xạ. |
7 |
Lấy mẫu, đãi
mẫu trọng sa |
Làm việc
ngoài trời,công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, phải đi lại
nhiều. |
8 |
Phân tích
mẫu địa chất bằng phương pháp Rơnghen, nhiễu xạ, phương pháp khối cho phổ
đồng vị phóng xạ và phương pháp microzon hiển vi điện tử quét. |
Thường xuyên
chịu tác động của phóng xạ và điện từ trường vượt tiêu chuẩn phép nhiều lần. |
9 |
Phân tích
mẫu địa chất bằng quang phổ plasma (ICP) |
Thường xuyên
tiếp xúc với điện từ trường và các axit mạnh như: HF, HCL, H2SO4, HNO3. |
10 |
Trắc địa địa
hình, trắc địa công trình địa chất vùng núi cao, biên giới, hải đảo. |
Làm việc
ngoài trời ở các vùng địa hình khó khăn, phức tạp, công việc nặng nhọc. |
11 |
Khảo sát địa
chất, trắc địa, địa vật lý, địa chất thủy văn trên biển. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. |
12 |
Khoan tay
địa chất |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, bẩn thỉu,
khi khoan dưới sông, biển phải ngâm nước suốt ca làm việc. |
13 |
Tên nghề
hoặc công việc |
Đặc điểm về
điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Múc, đổ nước
thí nghiệm trong công tác nghiên cứu địa chất thủy văn. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. |
2 |
Bơm, hút
nước thí nghiệm lỗ khoan địa chất thủy văn |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc. |
3 |
Phân tích
mẫu địa chất bằng phương pháp hoá, lý, nhiệt và cơ học. |
Chịu tác
động của ồn, bụi, nóng và các hóa chất độc. |
4 |
Gia công,
tuyển khoáng mẫu địa chất. |
Chịu tác
động của ồn và bụi khoáng chất. |
5 |
Phân tích
mẫu địa chất bằng phương pháp quang phổ hồ quang. |
Chịu tác
động của nóng, điện từ trường và hơi khí độc. |
6 |
Phân tích
mẫu vàng, bạc bằng phương pháp nung luyện. |
Chịu tác
động của nhiệt độc cao và hóa chất độc. |
7 |
Lái xe khoan
địa chất. |
Công việc
nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
8 |
Vận hành máy
khoan địa chất. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, tư thế lao động gò bó. |
XIX.
XÂY DỰNG (XÂY LẮP)
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Vận hành máy
khoan trong hầm. |
Làm việc
trong hầm kín, thiếu dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao
động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, rung và bụi đá. |
2 |
Nổ mìn trong
hầm. |
Công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Vận hành các
loại xe, máy thi công, xây lắp trong hầm. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn,rung, bụi. |
2 |
Vận hành,
lắp ráp, sửa chữa các loại máy, thiết bị phục vụ thi công, xây lắp trong hầm. |
Công việc
nguy hiểm, làm việc trong môi trường ồn, bụi nhiều. |
3 |
Chuyên xây
lắp thủ công trong hầm. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của ồn và bụi. |
4 |
Xây lắp, sửa
chữa lớn đường dây, cột điện cao thế từ 110 KV trở lên. |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, đường dây, cột điện cao tư thế lao động gò bó. |
5 |
Hàn điện,
hàn hơi trong hầm. |
Nơi làm việc
chật hẹp,thiếu ánh sáng, thiếu khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của
khí độc. |
6 |
Xây dựng ống
khói, lò cao, xi lô bằng phương pháp bê tông cốp pha trượt và cáp dự ứng lực |
Công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Thường xuyên
kiểm tra, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật trong hầm. |
Làm việc
trong môi trường ồn và bụi nhiều. |
2 |
Vận hành máy
trộn bê tông. |
Thường xuyên
làm việc trong môi trường ồn và bụi. |
3 |
Vận hành máy
phun vữa, phun xi măng. |
Chịu ảnh
hưởng của ồn, công việc nặng nhọc. |
4 |
Xây lắp, sửa
chữa cột, đường dây điện dưới 110KV |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
XX.
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công
việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Nạo vét bùn cống ngầm đô thị. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, hôi
thối, thiếu ánh sáng, thiếu
dưỡng khí. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Chôn, cất mồ mả. |
Công việc rất nặng nhọc, độc hại, căng
thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Nạo vét bùn cống ngang. |
Thường xuyên tiếp xúc với nước bẩn,
hôi thối, thiếu ánh sáng, thiếu
dưỡng khí. |
3 |
Xây lắp, sửa chữa cống ngầm. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nước
bẩn, hôi thối. |
4 |
Thu dọn, cải tạo hố xí hai ngăn và hố
xí thùng. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với chất
thải hôi thối, bẩn thỉu. |
5 |
Xúc, san bãi rác. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm
việc trong môi trường ô nhiễm nặng. |
6 |
Chế
biến rác. |
Thường xuyên làm việc trong môi trường
ô nhiễm. |
7 |
Hạ cây, chặt cành. |
Làm việc trên cao nguy hiểm, công việc
thủ công, nặng nhọc. |
8 |
Kiểm
tra phát hiện hư hỏng trong lòng cống bằng
phương pháp chui lòng cống |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế
gò bó, tiếp xúc trực tiếp với chất
bẩn, hôi thối, làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng, thiếu
ánh sáng, thiếu
dưỡng khí |
9 |
Nạo vét bùn công ngầm bằng dây chuyền
thiết bị cơ giới |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế
gò bó, tiếp xúc trực tiếp với chất
bẩn, hôi thối, làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng, thiếu
ánh sáng, thiếu
dưỡng khí |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Vệ sinh chuồng thú. |
Công việc thủ công, bẩn, hôi thối. |
2 |
Trông coi nhà xác, trông coi nghĩa
trang, điện táng |
Công việc đơn điệu, ảnh hưởng thần
kinh tâm lý. |
3 |
Duy tu, nạo vét bùn mương, sông, cống
thoát nước. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng
nhọc, tiếp xúc bùn, nước bẩn. |
4 |
Vận hành tàu cuốc, tàu hút bùn, máy
bơm nước thải. |
Làm việc trong môi trường ô nhiễm
nặng, chịu tác động của tiếng ồn. |
5 |
Thu dọn rác bến
tàu, xe; quét rác đường phố. |
Thường xuyên tiếp xúc với rác bẩn và
bụi nồng độ cao. |
6 |
Nuôi thú dữ. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
7 |
Lái, vận hành các loại xe chuyên dùng
chở phân, rác. |
Chuyên làm việc trong môi trường bị ô
nhiễm bởi rác bẩn. |
8 |
Thu dọn nhà
vệ sinh công cộng bến tàu, bến xe; chế biến đất độn phân. |
Làm việc
trong môi trường ô nhiễm, công việc thủ công, nặng nhọc. |
9 |
Hút phân,
hút bùn. |
Thường xuyên
làm việc trong môi trường hôi thối, bẩn thỉu. |
10 |
Công nhân
cắt cỏ máy đeo vai, cầm tay, làm việc ở quảng trường các tỉnh, thành phố. |
Tiếp xúc với
hơi khí độc, chịu tác động rung. |
11 |
Vớt rác trên
kênh và ven kênh |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc trực tiếp với chất bẩn, hôi thối,
thường xuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng, dễ xảy ra tai nạn do làm
việc trên bờ, mái kênh trơn trượt |
12 |
Nạo vét
mương sông bằng dây chuyền cơ giới |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc ngoài trời, tư thế gò bó, môi trường
hôi thối, tiếp xúc trực tiếp với bùn, nước bẩn, rác bẩn có nhiều nấm, vi sinh
vật gây bệnh |
13 |
Quản lý vận
hành trạm cân điện tử từ 30 tấn tại bãi đổ bùn |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng |
14 |
Xử lý phế
thải thoát nước tại bãi chứa bùn |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với hóa chất độc hại, thường xuyên làm việc trong môi
trường ô nhiễm nặng, dễ xảy ra tai nạn do bãi đổ chưa ổn định |
15 |
Quản lý, duy
trì hồ điều hòa |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc
nhiều loại nấm, vi sinh vật gây bệnh |
16 |
Xử lý, duy
trì chất lượng nước hồ |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tiếp xúc trực tiếp với nước thải,
hóa chất, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc nhiều loại nấm, vi sinh vật gây
bệnh |
17 |
Trồng, duy
trì, chăm sóc cây, cỏ |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; lao
động phân tán, lưu động; chịu tác động của bụi, tiếng ồn, rung, hơi xăng dầu
khí độc, chất hóa học, phân bón; làm việc trong môi trường dễ xảy ra tai nạn
lao động, tai nạn giao thông nguy hiểm |
XXI.
SẢN XUẤT GẠCH, GỐM, SỨ, ĐÁ, CÁT, SỎI, KÍNH XÂY DỰNG, VẬT LIỆU XÂY DỰNG
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Đốt lò vôi,
ra lò vôi và chọn vôi nóng (lò thủ công). |
Làm việc
trên lò cao, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi
độc. |
2 |
Tháo, đổ xi
măng vào máy trộn bê tông. |
Công việc
thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi xi măng nồng độ rất cao. |
3 |
Cắt, mài đá
hoa Granito, đá ốp lát |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
4 |
Phun cát làm
mờ kính |
Làm việc
trong môi trường bụi nhiều, chịu tác động của ồn, rung. |
5 |
Vận hành máy
đập, nghiền nguyên liệu sản xuất gạch lửa |
Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi có
nồng độ SiO2 rất cao. |
6 |
Công nhân
đốt lò nung gạch chịu lửa |
Công việc
nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho
phép. |
7 |
Công nhân
xếp - ra lò gạch chịu lửa |
Công việc
nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho
phép. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Vận hành và
sửa chữa lò nấu thủy tinh. |
Chịu tác
động của bụi và nóng. |
2 |
Vận hành các
thiết bị gia công nguyên liệu sản xuất kính (đập, xay, nghiền sa mốt). |
Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn và bụi
có nồng độ SiO2 cao. |
3 |
Đốt gạch lò
vòng, lò tuynen, lò thủ công. |
Thao tác thủ
công trên đỉnh lò, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi than, khí CO. |
4 |
Chuyển xếp
gạch vào, ra lò vòng. |
Công việc
thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, nóng, bụi
nhiều. |
5 |
Đóng bao vữa
samốt, vá, đổi bao sôđa. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc nhiều bụi (có nồng độ SiO2 cao). |
6 |
Thông sửa
nồi hơi, đường ống dẫn dầu và bơm vét dầu từ xà lan. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc
với bụi bẩn,khí SO2,dầu. |
7 |
Vận hành và
sửa chữa lò tôi kính. |
Làm việc
trong môi trường nóng, ồn, vượt tiêu chuẩn cho phép. |
8 |
Đẩy xe goòng
nạp liệu sản xuất kính. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc nóng, bụi. |
9 |
Điều khiển
buồng đốt máy sấy gạch chịu lửa. |
Làm việc
trong môi trường nóng, bụi, ồn. |
10 |
Sửa chữa,
bảo dưỡng, kênh lò nung tuynen. |
Công việc
thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, tư thế lao động gò bó. |
11 |
Vận hành,
sửa chữa máy kéo kính. |
Làm việc
trong môi trường nhiệt độ cao |
12 |
Sản xuất
trục amiang máy kéo kính. |
Môi trường
làm việc bụi, ồn. |
13 |
Tạo hình
gạch chịu lửa bằng máy đầm rung và thủ công. |
Môi trường
làm việc bụi, ồn, rung. |
14 |
Phun men,
sửa và làm sạch sản phẩm sứ vệ sinh. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc ồn, bụi. |
15 |
Sấy và vận
hành trạm bơm dầu FO. |
Làm việc
dưới hầm sâu, nóng, ồn, thiếu dưỡng khí. |
16 |
Vận hành máy
quay ly tâm, máy đầm rung trong sản xuất bê tông đúc sẵn. |
Làm việc
trong môi trường ồn, rung lớn. |
17 |
Cắt, bẻ,
treo, tháo, mài và khoan kính. |
Làm việc
trong môi trường nhiệt độ cao, ồn và bụi. |
18 |
Trực tiếp
làm việc trong dây chuyền sản xuất má phanh ôtô. |
Làm việc
trong môi trường nóng, ồn, bụi amiang. |
19 |
Vận hành máy
ép gạch chịu lửa. |
Tiếp xúc với bụi có nồng độ SiO2
cao. |
20 |
Đập tuyển
chọn sa mốt thủ công. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời. |
21 |
Cạo xỉ và
phân loại gạch chịu lửa. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. |
22 |
Ra gạch lò
tuynen. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. |
23 |
Phơi, đảo
gạch trong nhà kính. |
Công việc
thủ công, đi lại nhiều. |
24 |
Gia công,
đổ, rót hồ sản xuất sứ vệ sinh. |
Làm việc
trong môi trường ồn, bụi. |
25 |
Làm khuôn
sản phẩm sứ, thủy tinh. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. |
26 |
Tháo khuôn
thạch cao. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc. |
27 |
Chuyển, xếp
sản phẩm sứ, thủy tinh ra, vào lò sấy. |
Làm việc thủ
công, trong môi trường nóng, bụi. |
28 |
Vận hành máy
nghiền sa luân. |
Chịu ảnh
hưởng của bụi, ồn, vượt tiêu chuẩn cho phép. |
29 |
Gia công
nguyên liệu sản xuất gạch ốp, lát, sứ vệ sinh. |
Làm việc
trong môi trường nóng, bụi, ồn. |
30 |
Trộn nguyên
liệu sản xuất gạch lát hoa. |
Làm việc
trong môi trường nóng, bụi, ồn. |
31 |
Gia công cốt
thép trong sản xuất bê tông đúc sẵn. |
Công việc
thủ công, môi trường làm việc ồn, bụi. |
32 |
Nấu keo dán;
sản xuất matít, giấy ôjalit; pha chế thuốc in ôjalit. |
Tiếp xúc
thường xuyên hóa chất độc. |
33 |
Hấp tấm bê
tông. |
Tiếp xúc với
hóa chất độc. |
34 |
Quét thuốc
phòng mục. |
Tiếp xúc với
hóa chất độc. |
35 |
Phơi cót đã
tẩm keo phenol. |
Công việc
thủ công, tiếp xúc với các hóa chất độc như HCl, phenol. |
36 |
Xây, vá lò
nung clinker |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với
nóng, bụi. |
37 |
Chọc két
than. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên
tiếp xúc với nóng, bụi, CO và CO2. |
38 |
Vận hành máy
xay, nghiền vật liệu chịu lửa |
Thường xuyên chịu tác động của
tiếng ồn, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao. |
39 |
Đốt, vận
hành lò nung vật liệu chịu lửa |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động
của nóng, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao. |
XXII.
SẢN XUẤT THUỐC LÁ
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện lao
động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Vận chuyển,
bốc xếp thuốc lá thủ công. |
Công việc
thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với
nicotin, bụi, nấm mốc. |
2 |
Phun hương
liệu (mentol). |
Làm việc
trong phòng kín, hẹp, tiếp xúc trực tiếp với mentol nồng độ cao và nicotin. |
3 |
Vận chuyển,
bốc xếp thủ công nguyên liệu thuốc lá. |
Công việc
thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với
nicotine, bụi, nấm mốc gây bệnh. |
4 |
Phân tích hóa
chất và đánh giá chất lượng nguyên liệu và sản phẩm thuốc lá. |
Thường xuyên
tiếp xúc với các loại hóa chất, nicotine, tar, khói thuốc qua đường hô hấp. |
5 |
Vận hành lò
lên men, lò sấy điếu. |
Thường xuyên
tiếp xúc với chất nicotine, hơi và bụi thuốc lá, nấm gây bệnh. Chịu tác động
của nhiệt độ cao. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Kiểm tra
chất lượng lá thuốc lá. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nicotin, nấm, vi khuẩn gây bệnh, tư thế lao động gò bó. |
2 |
Thủ kho, bảo
quản lá thuốc lá. |
Làm việc
trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc nicotin nồng độ rất cao, tư thế
lao động gò bó. |
3 |
Sấy, hấp
chân không, cắt cuộng, ngọn thuốc lá. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nicotin, nấm mốc, tạp khuẩn gây bệnh. |
4 |
Vận hành dây
chuyền chế biến sợi thuốc lá. |
Chịu tác
động của bụi, ồn, nicotin. |
5 |
Hứng sợi,
đóng kiện, vận chuyển phụ liệu, sợi thuốc lá trong xưởng. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nicotin, bụi thuốc lá. |
6 |
Vận hành máy
cuốn điếu, đóng bao thuốc lá. |
Tiếp xúc ồn
bụi và nicotin. |
7 |
Vệ sinh công
nghiệp tại phân xưởng sản xuất thuốc lá và xử lý thuốc lá phế liệu, phế thải. |
Thường xuyên
tiếp xúc với bụi thuốc lá, nicotin nồng độ cao. |
8 |
Vận hành lò
rang thuốc lá. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi thuốc lá và
nicotin nồng độ cao. |
9 |
Phân loại,
chế biến lá thuốc; xử lý lá thuốc mốc. |
Tư thế lao
động gò bó, tiếp xúc với các loại nấm mốc, tạp khuẩn và nicotin nồng độ cao. |
10 |
Vận hành máy
xé, sàng điếu thuốc lá hỏng. |
Nơi làm việc
chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi thuốc, nicotin. |
11 |
Sàng, rang,
nghiền bụi thuốc lá. |
Chịu tác
động của bụi thuốc lá nồng độ rất cao và nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép
nhiều lần. |
12 |
Trộn, cán
thuốc lá tấm. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi thuốc nồng độc rất cao |
13 |
Làm sạch, xé,
sàng giấy cuốn thuốc lá phế liệu. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi. |
14 |
Vận hành máy
in bao bì và phụ liệu thuốc lá. |
Thường xuyên
tiếp xúc với ồn, toluen. |
15 |
Nấu thủ công
hồ dán thuốc lá. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với bụi và các hóa chất: HCl, distrin, CO. |
16 |
Vận hành hệ
thống điều không thông gió. |
Đi lại
nhiều, chịu tác động của ồn, bụi và nicotin. |
17 |
Tước cuộng,
làm ẩm lá thuốc bằng thủ công. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi,nấm mốc và nicotin nồng độ rất
cao. |
18 |
Vận hành máy
khử bụi thuốc lá. |
Làm việc
trong phòng kín,chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi nicotin vượt tiêu chuẩn
cho phép rất nhiều lần. |
19 |
Cấp phát vật
tư, nguyên liệu ở phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá. |
Đi lại nhiều;
chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine. |
20 |
Sửa chữa
thiết bị trong các phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó; chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine. |
21 |
Pha chế
hương liệu sản xuất thuốc lá. |
Thường xuyên
tiếp xúc với các loại hóa chất, nicotine, các chất gây kích thích niêm mạc,
mắt, tai, mũi, họng. |
22 |
Kiểm tra
chất lượng thuốc lá điếu trên dây chuyền công nghệ. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nicotine, nấm, tar, vi khuẩn gây bệnh; tư thế lao động gò bó. |
23 |
Bình hút
chất lượng thuốc lá nguyên liệu và thuốc lá điếu. |
Thử nếm cảm
quan chất lượng thuốc lá. Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất,
nicotin, tar (nhựa thuốc lá) và khói thuốc qua đường hô hấp. |
24 |
Nuôi cấy mô
thuốc lá. |
Thường xuyên
tiếp xúc với các loại hóa chất tẩy rửa, hóa chất khử trùng mẫu và dụng cụ,
các chất kích thích tăng trưởng và gây đột biến; tiếp xúc đèn cồn trong điều
kiện nhiệt độ cao. |
25 |
Vận hành
thiết bị dây chuyền chế biến thuốc lá |
Tư thế làm
việc kém thoải mái, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nấm mốc, nicotin. |
26 |
Cơ khí, điện
sửa chữa bảo trì thiết bị trong dây chuyền chế biến thuốc lá |
Công việc
nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó. Chịu tác động của tiếng ồn, bụi, dầu mỡ
công nghiệp, nicotin. |
27 |
Vận hành lò
hơi trong dây chuyền chế biến thuốc lá |
Công nặng
nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotin. |
XXIII.
ĐỊA CHÍNH
TT |
Tên
nghề hoặc công việc |
Đặc
điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Đo đạc địa hình đáy biển |
Công việc đặc biệt nặng nhọc, nguy
hiểm. Thường xuyên làm việc trên biển, chịu áp
lực của sóng biển, tiếng
ồn cao và rung mạnh. |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Trắc địa cơ bản ở vùng núi cao, rừng
sâu, biên giới, hải đảo. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm,
thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo. |
2 |
Khảo sát, đo đạc bản đồ biên giới và
hải đảo. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm,
thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo. |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Trắc địa cơ bản ở vùng trung du và
đồng bằng. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu
động ngoài trời. |
2 |
Trắc địa địa hình. |
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, thường xuyên lưu động ngoài trời |
3 |
Đo đạc địa chính. |
Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài
trời, lưu động phân tán ở mọi miền đất nước. |
XXIV.
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Quan trắc
các yếu tố khí tượng hải văn ở quần đảo Trường Sa và Khu vực DK I. |
Làm việc
ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Quan trắc
các yếu tố khí tượng hải văn ở các đảo còn lại. |
Làm việc
ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguy hiểm. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Lựa chọn,
phân loại, bảo quản, tu sửa, phục chế tài liệu ở kho lưu trữ trung tâm tư
liệu khí tượng thủy văn. |
Thường xuyên
tiếp xúc với khí CO, formôn. |
2 |
Khảo sát khí
tượng thủy văn ở miền núi và hải đảo. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên lưu động ở các tỉnh miền núi và hải đảo. |
3 |
Hướng dẫn và
kiểm tra kỹ thuật quan trắc, đo đạc khí tượng thủy văn tại các trạm, các điểm
đo ở miền núi, hải đảo. |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động đến các trạm trong rừng, ngoài đảo. |
4 |
Quan trắc
lưu lượng nước và các yếu tố thủy văn ở các trạm thủy văn miền núi. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm. |
5 |
Quan trắc
các yếu tố khí tượng cao không trong buồng radar: Meteosit 2, tổ hợp AKB,
radar thời tiết. |
Làm việc
trong phòng kín, thiếu ánh sáng, chịu tác động thường xuyên của tia X, sóng
siêu cao tần và ồn. |
6 |
Hoá nghiệm
phân tích đất, nước, không khí và vi sinh. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc. |
XXV.
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Lặn sưu tầm
mẫu vật biển và nghiên cứu hệ sinh thái ngầm. |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc trong điều kiện sóng lớn, tư thế lao động
gò bó. |
2 |
Đo liều
phóng xạ, kiểm xa môi trường; vận hành, bảo dưỡng máy phát Notro NA-3C máy
gia tốc Microtron M-17 |
Tiếp xúc
thường xuyên với các nguồn phóng xạ liều cao. |
3 |
Vận hành và
bảo dưỡng lò phản ứng hạt nhân (lò năng lượng, lò nghiên cứu). |
Thường xuyên
tiếp xúc với nguồn phóng xạ. |
4 |
Thực hiện
công việc bảo đảm an toàn tại lò phản ứng hạt nhân. |
Tiếp xúc
thường xuyên với nguồn phóng xạ. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Gia công,
chế tạo, đo đạc, phân tích mẫu phóng xạ. |
Tiếp xúc với
các nguồn phóng xạ liều cao. |
2 |
Nghiên cứu
và sử dụng các nguồn phóng xạ trong các phòng thí nghiệm. |
Tiếp xúc với
các nguồn phóng xạ cao. |
3 |
Thủ kho, bảo
quản các nguồn mẫu phóng xạ. |
Tiếp xúc với
các nguồn phóng xạ liều cao. |
4 |
Nghiên cứu
công nghệ chế tạo các vật liệu vô cơ và các chất xúc tác. |
Tiếp xúc với các hóa chất độc hại:
H2SO4, HNO3, xilen... |
5 |
Phân tích
thành phần hoá học và xác định cấu trúc mẫu xạ hiếm. |
Chịu ảnh
hưởng của các chất phóng xạ và các hóa chất độc như:Hg, H2SO4, HF, benzen... |
6 |
Tổng hợp và
phân tích các chất hữu cơ. |
Tiếp xúc với
các hóa chất và dung môi hữu cơ nồng độ cao như: benzene, toluene, clo,
methanol… |
7 |
Xử lý và làm
tiêu bản thực vật. |
Tiếp xúc với
các hóa chất, dung môi hữu cơ độc hại như: HgCl, alocol, asen, foomaldehyt. |
8 |
Sinh học
phân tử và công nghệ gen. |
Tiếp xúc với
các hóa chất độc hại như: KCl, clorofooc,tretrodoxin và các chất gây đột biến
gen. |
9 |
Công nghệ vi
sinh vật |
Tiếp xúc với các hóa chất độc hại:
HgCl2, clorofooc, axeton..., các chất gây đột biến
gen và vi sinh vật gây bệnh. |
10 |
Công nghệ tế
bào động, thực vật. |
Tiếp xúc hóa
chất, dung môi hữu cơ độc hại: benzen, tuluen, clorofooc, axeton và các chất
đồng vị phóng xạ. |
11 |
Gia công,
chế tạo, đo đạc, phân tích mẫu phóng xạ. |
Tiếp xúc với
các nguồn phóng xạ liều cao. |
12 |
Nghiên cứu
và sử dụng các nguồn phóng xạ trong các phòng thí nghiệm. |
Tiếp xúc với
các nguồn phóng xạ cao. |
13 |
Thử nghiệm
vật lý hạt nhân; thử nghiệm hóa phóng xạ. |
Tiếp xúc
thường xuyên với nguồn phóng xạ, hóa chất độc hại. |
14 |
Nhân viên
bức xạ. |
Tiếp xúc
thường xuyên với nguồn phóng xạ, hóa chất độc hại. |
15 |
Thực nghiệm
công nghệ tuyển, xử lý quặng phóng xạ và đất hiếm. |
Thường xuyên
tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…), bụi quặng phóng
xạ, ồn và các chất độc hại. |
16 |
Thực nghiệm
công nghệ chế tạo vật liệu hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân. |
Thường xuyên
tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…) có cường độ cao,
ồn, khí dễ cháy nổ, và các loại hóa chất độc hại. |
17 |
Thực nghiệm
xử lý, lưu giữ, quản lý chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng và
nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng. |
Thường xuyên
tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…), bụi quặng phóng xạ,
ồn, khí dễ cháy nổ, và các chất độc hại. |
18 |
Trực tiếp
vận hành, bảo dưỡng thiết bị bức xạ, thực nghiệm vật lý hạt nhân; thực nghiệm
hóa học phóng xạ. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nguồn phóng xạ. |
19 |
Khai thác sử
dụng các kênh neutron của lò phản ứng hạt nhân. |
Khu vực làm
việc chật hẹp, làm việc liên tục trong môi trường phóng xạ hỗn hợp neutron và
gamma. |
20 |
Sản xuất
đồng vị phóng xạ và điều chế dược chất phóng xạ. |
Tiếp xúc
thường xuyên với nguồn phóng xạ. |
21 |
Phân tích
mẫu bằng kỹ thuật hạt nhân, chuẩn liều và hoạt độ phóng xạ. |
Tiếp xúc
trực tiếp với phóng xạ. |
22 |
Phân tích
mẫu quặng và nguyên tố phóng xạ bằng các phương pháp vật lý, hóa học. |
Thường xuyên
tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…), bụi quặng phóng
xạ, ồn, khí dễ cháy nổ, và các chất độc hại. |
23 |
Tháo dỡ các
cơ sở hạt nhân, thiết bị hạt nhân, quản lý công tác tẩy xạ. |
Tiếp xúc
trực tiếp với chất phóng xạ và các vật liệu nhiễm bẩn phóng xạ. |
24 |
Đo đạc, đánh
giá an toàn bức xạ cho các cơ sở bức xạ, cơ sở hạt nhân, cơ sở khai thác chế
biến quặng phóng xạ. |
Thường xuyên
tiếp xúc với bức xạ ion hóa. |
25 |
Kiểm tra,
kiểm định, sửa chữa bảo dưỡng các thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ. |
Tiếp xúc
trực tiếp với bức xạ ion hóa. |
26 |
Đóng gói,
lưu giữ, vận chuyển các chất phóng xạ và dược chất phóng xạ. |
Thường xuyên
tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ, bụi chứa phóng xạ và các rủi ro khi
vận chuyển. |
27 |
Sử dụng các
nguồn hoặc thiết bị bức xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 10. |
Tiếp xúc
thường xuyên với nguồn phóng xạ. |
28 |
Thực hiện công
việc đảm bảo an toàn bức xạ tại các cơ sở có dụng các nguồn hoặc thiết bị bức
xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 10. |
Tiếp xúc
thường xuyên với nguồn phóng xạ. |
29 |
Tìm kiếm,
định vị, ứng phó sự cố, tẩy xạ các nguồn phóng xạ ngoài môi trường. |
Công việc
nặng nhọc, làm việc chủ yếu trong môi trường phóng xạ ngoài trời. |
30 |
Thu hồi
nguồn phóng xạ, áp tải vận chuyển nguồn phóng xạ. |
Tiếp xúc
trực tiếp với nguồn phóng xạ, vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân với liều
bức xạ gây nguy hiểm. |
31 |
Tháo dỡ các
cơ sở hạt nhân, thiết bị hạt nhân, quản lý công tác tẩy xạ. |
Tiếp xúc
trực tiếp với chất phóng xạ và các vật liệu nhiễm bẩn phóng xạ. |
32 |
Đo đạc, đánh
giá an toàn bức xạ cho các cơ sở bức xạ, cơ sở hạt nhân, cơ sở khai thác chế
biến quặng phóng xạ. |
Thường xuyên
tiếp xúc với bức xạ ion hóa. |
33 |
Kiểm tra,
kiểm định, sửa chữa bảo dưỡng các thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ. |
Tiếp xúc
trực tiếp với bức xạ ion hóa. |
34 |
Thực nghiệm
công nghệ tuyển, xử lý quặng phóng xạ và đất hiếm. |
Thường xuyên
tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…), bụi quặng phóng
xạ, ồn và các chất độc hại. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Nghiên cứu
công nghệ chế tạo vật liệu tạo nguồn năng lượng và xử lý môi trường. |
Tiếp xúc các hóa chất độc hại: bột
chì, H2SO4, SO3... |
2 |
Nghiên cứu
công nghệ sản xuất vật liệu compozit, sơn, nhựa, cao su. |
Tiếp xúc với
các hóa chất, dung môi độc hại: phenol, butanol, toluen, và các axít. |
3 |
Chiết tách
các hợp chất có hoạt tính sinh học từ động, thực vật thử hoạt tính sinh học. |
Tiếp xúc với
các hóa chất, dung môi hữu cơ độc hại: benzen, toluen, methanol. |
4 |
Phân tích
tuổi tuyệt đối của các mẫu quặng. |
Tiếp xúc với hóa chất, dung môi hữu
cơ độc hại: HF, HCl, HNO3, benzen. |
5 |
Quan trắc
bức xạ điện từ trường trái đất dùng nguồn phóng xạ. |
Điều kiện
làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của tia phóng xạ. |
6 |
Xử lý và làm
tiêu bản động vật (thuộc da, nhồi mẫu động vật...). |
Tiếp xúc với các hóa chất độc hại:
foocmaldehyt, Cr2O3 và các hợp chất chứa asen. |
7 |
Sinh hóa và
công nghệ enzim. |
Tiếp xúc với các hóa chất và dung
môi hữu cơ độc hại: HgCl2, clorofooc, toluen
và CO2 vượt
tiêu chuẩn cho phép |
8 |
Làm tiêu bản
hiển vi động vật không xương sống, côn trùng, ký sinh trùng. |
Tiếp xúc các
hóa chất, các loại alcol, các axít vô cơ, hữu cơ, phenol vượt tiêu chuẩn cho
phép. |
9 |
Thử nghiệm
rung, sức bền va đập của vật liệu xây dựng và công trình xây dựng, giao
thông. |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi có
hàm lượng SiO2 rất cao, tiếng ồn, rung, chấn động
mạnh và liên tục. |
10 |
Thử nghiệm
cấp bảo vệ chống xâm nhập bụi của các thiết bị điện. |
Tiếp xúc với
điện từ trường, bụi khí và tiếng ồn cao. |
11 |
Kiểm định,
hiệu chuẩn các bộ chuyển đổi nhiệt độ, dụng cụ đo áp suất tại các bồn bể, xi
téc chứa xăng dầu và trên xà lan. |
Làm việc
ngoài trời, tư thế lao động gò bó; thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu, dễ
cháy nổ. |
12 |
Thử nghiệm
sức bền, lão hoá, độ cháy của vật liệu điện. |
Làm việc
trong môi trường kín; tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi cháy, hơi
khí độc của nhựa và dung môi bị cháy. |
13 |
Thử nghiệm
phóng điện bề mặt. |
Công việc
nguy hiểm, độc hại, tiếp xúc với điện áp cao và bụi khí do nhựa, cao su, dung
môi bị cháy. |
14 |
Lấy mẫu hóa
chất, dung môi, xăng dầu để kiểm tra, thử nghiệm |
Làm việc
ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc; có thể nguy hiểm khi lấy
mẫu tại hiện trường. |
15 |
Lấy mẫu phân
bón, thuốc bảo vệ thực vật để kiểm tra, thử nghiệm. |
Thường xuyên
tiếp xúc với thuốc trừ sâu, hóa chất độc. |
16 |
Thử nghiệm
hoá môi trường, hoá thực phẩm, hàng tiêu dùng. |
Tiếp xúc với
bụi, hóa chất và dung môi hữu cơ độc hại, nồng độ cao như: H2SO4, HNO3, ASen, Axeton,
Toluen, Benzen, Clo, Formaldhehyde... |
17 |
Giám định
hàng hóa xuất nhập khẩu ở các kho bãi, hầm chứa hàng. |
Công việc
lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi bẩn, nóng, lạnh. |
18 |
Làm công
việc bức xạ trực tiếp, làm việc với các nguồn bức xạ khác có tỷ số hoạt độ
phóng xạ nhỏ hơn 10. |
Tiếp xúc
trực tiếp với nguồn phóng xạ. |
19 |
Thử nghiệm
tương thích điện từ. |
Tiếp xúc
trực tiếp với điện từ trường. |
XXVI.
HÀNG KHÔNG
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Lái máy bay. |
Công việc
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung,
thay đổi nhiệt độ, áp suất. |
2 |
Vận hành,
bảo dưỡng, sửa chữa radar ở các đài, trạm, sân bay; trắc thủ radar. |
Chịu ảnh
hưởng của tiếng ồn, điện từ trường dải siêu cao tần. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Tiếp viên
hàng không. |
Căng thẳng
thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, rung, thay đổi nhiệt độ, áp
suất. |
2 |
Cơ giới, đặc
thiết, vô tuyến radar máy bay. |
Chịu ảnh
hưởng tiếng ồn cao và phóng xạ. |
3 |
Kiểm soát
không lưu: chỉ huy bay đường dài, tiếp cận, cất, hạ cánh tại sân bay. |
Chịu ảnh
hưởng tiếng ồn, điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý, trách nhiệm cao. |
4 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng máy thông tin UHF tần số từ 300 đến 3000 MHZ |
Chịu ảnh
hưởng của tiếng ồn, điện từ trường dải cao tần. |
5 |
Lắp đặt
radar. |
Làm việc
ngoài trời,chịu ảnh hưởng của điện từ trường siêu cao tần, tư thế lao động gò
bó. |
6 |
Bốc xếp
hàng, hành lý lên, xuống máy bay. |
Công việc
nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi. |
7 |
Gò, hàn, tán
vá, bọc cánh máy bay. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, chịu ảnh hưởng của hơi khí độc,
bụi, ồn. |
8 |
Lái xe vận
tải chuyên dùng chở xăng, dầu máy bay từ 16,5 tấn trở lên. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng nóng, ồn, rung. |
9 |
Lắp đặt, bảo
dưỡng, sửa chữa anten hàng không cao từ 50 m trở lên. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó,
chịu ảnh hưởng điện từ trường, bụi và dung môi pha sơn. |
10 |
Lắp đặt, sửa
chữa, bảo dưỡng đường dây thông tin liên lạc hàng không. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc,chịu tác động của điện từ trường, ồn và bụi |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Rửa lọc bằng
phương pháp siêu âm. |
Chịu tác
động của sóng siêu âm, hơi dầu, nóng. |
2 |
Xúc nạp ắc
quy tại sân bay, trung tâm ACC, APP. |
Làm việc
trong môi trường nóng, ồn, hơi độc axít. |
3 |
Bảo quản
suất ăn ở kho lạnh. |
Công việc
nặng nhọc, làm việc trong phòng kín, chịu tác động của hơi lạnh |
4 |
Bảo vệ đường
băng, sân đỗ máy bay, đài, trạm radar. |
Làm việc
ngoài trời, chịu tác động của ồn, điện từ trường. |
5 |
Sửa chữa các
loại xe đặc chủng, đôly tại sân bay. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn, điện từ trường, hơi xăng, dầu, hóa chất. |
6 |
Thu gom,
xếp, đặt thùng container ở sân bay. |
Làm việc
trong môi trường nóng, ồn cao, công việc nặng nhọc. |
7 |
May, mộc
công nghiệp máy bay. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi, ồn. |
8 |
Vận hành,
sửa chữa máy nạp bình cứu hoả. |
Làm việc trong môi trường ồn, nóng,
hơi khí độc CO2. |
9 |
Cứu hỏa sân
bay. |
Ảnh hưởng
tiếng ồn và điện từ trường. |
10 |
Thủ kho và
bảo quản hóa chất. |
Công việc
nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của hóa chất độc, ồn, bụi. |
11 |
Nhân viên
giao, nhận hàng hoá ở kho hàng. |
Công việc
nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, nóng, hơi khí độc. |
12 |
Hướng dẫn
máy bay vào sân đỗ. |
Làm việc
ngoài trời, trong môi trường nóng, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
13 |
Điều hành,
khai thác, hiệp đồng, thông báo bay tại sân bay. |
Chịu ảnh
hưởng điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
14 |
Vận hành máy
soi chiếu hành lý, kiểm tra an ninh. |
Chịu ảnh
hưởng của phóng xạ, điện từ trường. |
15 |
Sửa chữa,
lập trình máy vi tính. |
Chịu ảnh
hưởng bức xạ ion hoá, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
16 |
Vận hành,
sửa chữa máy, thiết bị đo lường kiểm chuẩn. |
Chịu tác
động của điện từ trường, nóng, ồn. |
17 |
Theo dõi màn
hình rada, thiết bị AMSS, AFTN. |
Chịu ảnh
hưởng sóng điện từ, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
18 |
Tiếp nhận,
cấp phát, vận hành, tra nạp, hoá nghiệm xăng, dầu hàng không. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc xăng, nóng, ồn. |
19 |
Bảo vệ, sửa
chữa và vệ sinh đường ống, kho, bể xăng, dầu. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc hơi bồn, xăng, dầu. |
20 |
Thủ kho
xăng, dầu hàng không. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc với xăng, dầu. |
21 |
Xây dựng,
duy tu, bảo dưỡng nhà ga, đường băng, đường lăn, sân đỗ máy bay. |
Công việc
nặng nhọc, làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi. |
22 |
Vận hành máy
ép nhựa phun thổi, in, cắt, dán polime, hút màng PVC, in lưới. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc hóa chất độc, bụi, nóng, ồn. |
23 |
Nấu, chế
biến thức ăn cho hành khách. |
Lao động thủ
công nặng nhọc, tiếp xúc với nóng. |
24 |
Vận hành máy
thi công xây dựng nhà ga, sân bay. |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc tiếng ồn, bụi. |
25 |
Thợ cơ khí
máy bay. |
Làm việc
trong môi trường ồn, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
26 |
Nhiệt luyện
chi tiết máy bay. |
Lao động
nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, ồn. |
27 |
Sửa chữa,
bảo dưỡng cấu kiện sắt, thép ở sân bay. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc,làm việc ngoài trời trong môi trường ồn, điện từ trường. |
28 |
Bốc xếp hàng
hoá, hành lý ở các đội thương vụ, kho hàng hoá. |
Công việc
nặng nhọc, nóng, ồn. |
29 |
Lái xe tra
nạp xăng, dầu máy bay. |
Công việc
nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường hơi độc của xăng, dầu. |
30 |
Lái xe đưa,
đón khách tại sân đỗ máy bay. |
Chịu tác
động của nóng, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
31 |
Phân tích,
cân đong hóa chất. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc. |
32 |
Vệ sinh
đường băng, sân đậu máy bay, sân đỗ ôtô, đài, trạm radar. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi. |
33 |
Giám sát
dịch vụ mặt đất, trên không tại sân đỗ máy bay. |
Đi lại
nhiều, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường. |
34 |
Rửa bát đĩa,
dụng cụ đựng suất ăn. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc ẩm ướt. |
35 |
Sửa chữa
điện, nước tại sân bay. |
Công việc
nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của ồn, điện từ trường. |
36 |
Vận hành,
bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trung tâm ACC, APP. |
Chịu ảnh
hưởng của tiếng ồn, điện từ trường. |
37 |
Lắp đặt, bảo
dưỡng, sửa chữa anten hàng không cao dưới 50m. |
Làm việc
ngoài trời, tư thế lao động gò bó, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu ảnh
hưởng của bụi, dung môi pha sơn. |
38 |
Quan trắc
khí tượng hàng không. |
Chịu ảnh
hưởng của tiếng ồn, điện từ trường. |
39 |
Vệ sinh máy
bay, phun thuốc phòng dịch, diệt côn trùng trên máy bay. |
Công việc
nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của hóa chất độc, ồn, điện từ trường. |
40 |
Vệ sinh công
nghiệp máy bay; xử lý chất thải môi trường; giặt, bọc thảm máy bay. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩn, vi sinh vật gây bệnh. |
41 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng máy thông tin VHF tần số từ 30 đến dưới 300 MHZ. |
Chịu tác
động của tiếng ồn, điện từ trường. |
42 |
Lắp đặt máy
thu, phát. |
Làm việc
ngoài trời, chịu tác động của điện từ trường, tư thế lao động gò bó. |
43 |
Lái, vận
hành các loại xe đặc chủng tại sân đỗ máy bay. |
Làm việc
trong môi trường nóng, ồn và điện từ trường. |
XXVII.
SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN MUỐI ĂN
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Sản xuất
muối ăn thủ công. |
Lao động
ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc. |
2 |
Bốc vác, pha
trộn và đóng gói muối iốt thủ công và bán thủ công. |
Lao động thủ
công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, môi trường làm việc có độ ẩm cao. |
3 |
Công nhân sản xuất hóa chất (MgCO3, MgCl2, MgSO4) sau muối ăn. |
Công việc thủ công, tiếp xúc với
nóng, ẩm và các hóa chất: kiềm, Cl2, NaCO3. |
XXVIII.
THỂ DỤC - THỂ THAO, VĂN HÓA THÔNG TIN
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Diễn viên
xiếc uốn dẻo, đế trụ, nhào lộn và xiếc khác trên cao. |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn
và ánh sáng có cường độ cao. |
2 |
Vận động
viên quyền anh, võ vật, cử tạ, lặn |
Cường độ làm
việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm
lý. |
3 |
Vận động
viên bóng đá, đua ô tô, mô tô, ca nô, máy bay, tàu lượn, nhảy dù, đua ngựa |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao nặng lượng rất lớn, rất
nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
4 |
Vận động
viên, huấn luyện viên mô tô nước. |
Làm việc
ngoài trời, dưới nước, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn,
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
5 |
Vận động
viên, huấn luyện viên dù lượn. |
Làm việc
ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, công việc
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
6 |
Vận động
viên, huấn luyện viên leo núi thể thao. |
Làm việc
ngoài trời, nơi làm việc cheo leo, rất nguy hiểm, cường độ làm việc cao, tiêu
hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Khảo sát,
khai quật khảo cổ. |
Thường xuyên
lưu động, công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với các hóa chất và khí độc trong
lăng mộ |
2 |
Múa ballet,
múa cổ truyền và hát tuồng. |
Rất nặng
nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng có cường
độ cao. |
3 |
Diễn viên
rối nước. |
Luôn phải
ngâm mình trong nước bẩn (cả mùa đông và mùa hè), công việc nặng nhọc, thường
xuyên phải tiếp xúc với nấm, vi sinh vật gây bệnh, tiếng ồn và khói thuốc
pháo. |
4 |
Dạy thú và
biểu diễn xiếc thú. |
Công việc
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng
cường độ cao. |
5 |
Diễn viên
xiếc. |
Công việc
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng
cường độ cao. |
6 |
Nhạc hơi,
nhạc trưởng. |
Rất căng
thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, ánh sáng có cường độ
mạnh. |
7 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị kỹ thuật trong nhà hầm bảo tàng. |
Làm việc
trong hầm ngầm, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn cao, xăng, dầu. |
8 |
Huấn luyện
viên bóng đá, quyền anh, võ vật, lặn, đua ô tô, mô tô, máy bay, nhảy dù, đua
ngựa |
Cường độ làm
việc cao, tiêu hao nặng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
9 |
Vận động
viên bóng rổ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bơi lội, bơi nghệ thuật, bơi
thuyền, bóng nước, nhảy cầu, lướt ván, thể dục dụng cụ |
Cường độ làm
việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
10 |
Huấn luyện
viên ca nô. |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, rất nguy
hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
11 |
Huấn luyện
viên đua thuyền. |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, rất nguy
hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
12 |
Huấn luyện
viên cử tạ. |
Cường độ làm
việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
13 |
Huấn luyện
viên thể dục dụng cụ. |
Cường độ làm
việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, rất nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm
lý. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Vận hành máy
in opset, typo, máy xén, kẻ giấy. |
Thường xuyên
tiếp xúc với bụi, ồn và các hóa chất độc. |
2 |
Sửa chữa cơ,
điện các máy công cụ, máy in, xén... |
Tư thế lao
động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với ồn, bụi, hóa chất độc và dầu mỡ. |
3 |
Tráng mạ,
phơi và sửa bản kẽm. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc và tia cực tím. |
4 |
Chụp ảnh,
truyền phim sang kẽm. |
Thường xuyên
làm việc trong buồng kín, thiếu ánh sáng, chịu tác động của hóa chất độc. |
5 |
Sắp chữ điện
tử. |
Làm việc
trong buồng kín,chịu tác động của bức xạ ion hoá. |
6 |
Pha chế và
bảo quản các loại hóa chất. |
Thường xuyên
tiếp xúc với các loại hóa chất độc. |
7 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất phim. |
Thường xuyên
lưu động, chịu tác động của ồn và hóa chất độc. |
8 |
Dựng cảnh,
khói lửa. |
Thường xuyên
lưu động theo đoàn làm phim, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hóa chất độc
(thuốc súng...). |
9 |
Dựng nhà
bạt, rạp xiếc lưu dộng, nhà trưng bày triển lãm. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên lưu động. |
10 |
Chăm sóc,
nuôi dưỡng thú. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc các chất thải của động vật, nấm
và vi sinh vật gây bệnh. |
11 |
Nhạc công
trong các dàn nhạc, đội nhạc. |
Căng thẳng
thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, ánh sáng cường độ mạnh. |
12 |
Làm con rối. |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc như: xăng, axeton, sơn ta. |
13 |
Kiểm kê, bảo
quản, xử lý kỹ thuật các hiện vật, tài liệu, sách, báo, phim, ảnh trong kho
lưu trữ của bảo tàng, thư viện và viện lưu trữ. |
Thường xuyên
làm việc trong kho kín, thiếu dưỡng khí,tiếp xúc với hóa chất, bụi nấm, mốc |
14 |
Tu sửa, phục
chế tài liệu, hiện vật của thư viện, viện lưu trữ và bảo tàng. |
Tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của hóa chất, bụi nấm, mốc. |
15 |
Mộc chạm các
công trình di tích lịch sử, tạc tượng và điêu khắc. |
Thường xuyên
lưu động, công việc nặng nhọc,nguy hiểm,tư thế lao động gò bó. |
16 |
Thông tin
lưu động của các tỉnh (miền núi, hải đảo). |
Thường xuyên
lưu động, đi lại nhiều ở vùng rừng, núi và hải đảo. |
17 |
Tráng phim,
rửa ảnh. |
Làm việc
trong phòng kin, thiếu ánh sáng, dưỡng khí, tiếp xúc với hóa chất độc. |
18 |
Diễn viên
chèo, cải lương, dân ca, kịch, điện ảnh và ca sĩ chuyên nghiệp. |
Căng thẳng
thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, ánh sáng có cường độ mạnh và
nóng. |
19 |
Hướng dẫn
khách thăm quan Bảo tàng Hồ Chí Minh. |
Phải đi lại
và nói nhiều, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
20 |
Vận động
viên đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền, cầu lông, quần vợt, cầu mây, bắn súng,
bắn cung, nỏ, đấu kiếm, cờ vua, cờ tướng. |
Cường độ làm
việc cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý. |
21 |
Huấn luyện
viên bóng rổ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bóng nước, bơi, nhảy cầu, lướt
ván, đá cầu, bóng chuyền, cầu mây, bắn súng |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng
thẳng thần kinh tâm lý. |
22 |
Giáo viên
dạy thể dục, thể thao tại các khoa, trường chuyên thể dục, thể thao. |
Thường xuyên
làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng
thẳng thần kinh tâm lý. |
23 |
Lắp đặt, bảo
dưỡng, sửa chữa biển quảng cáo |
Công việc lưu
động, ngoài trời; thường xuyên làm việc trên cao nguy hiểm, mang vác nặng. |
24 |
Chiếu phim
lưu động tại vùng nông thôn, rừng, núi, hải đảo. |
Thường xuyên
đi lưu động ở các vùng nông thôn và vùng núi, hẻo lánh; mang vác máy, thiết
bị nặng, bụi bẩn. |
25 |
Hướng dẫn
khách thăm quan trong khu di tích Phủ Chủ tịch |
Cường độ lao
động cao, liên tục đi lại và thuyết minh trong ca làm việc; căng thẳng thần
kinh tâm lý. |
26 |
Vận động
viên, huấn luyện viên vũ đạo giải trí. |
Cường độ làm
việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
27 |
Huấn luyện
viên đấu kiếm. |
Cường độ làm
việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
28 |
Vận động
viên, huấn luyện viên Pa-tanh (patin). |
Cường độ làm
việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
XXIX.
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Trực tiếp
khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt,
chấn thương cột sống, sọ não tại các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi
chức năng |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với phân, mủ, nước tiểu hôi thối. |
2 |
Đổ, nặn nhựa
tổng hợp lỏng làm các chi tiết để sản xuất chân, tay giả bằng phương pháp thủ
công |
Tư thế làm
việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các dung môi hữu cơ và các hóa chất độc
khác. |
3 |
Trực tiếp
khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp người
bệnh HIV/AIDS, phong, lao, tâm thần; người khuyết tật đặc biệt nặng tại các
cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chúc năng, trợ giúp xã hội |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với vi rút, vi khuẩn gây
bệnh, phân, mủ, nước tiểu, hôi thối |
4 |
Trực tiếp
khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp cho người
cao tuổi không tự phục vụ được, trẻ em dưới 4 tuổi tại các cơ sở điều trị,
điều dưỡng, phục hồi chúc năng, trợ giúp xã hội |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với phân, mủ, nước tiểu, hôi thối.
Tư thế làm việc gò bó, cúi gập thân mình nhiều lần |
5 |
Trực tiếp
khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp người
khuyết tật nặng tại các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chúc năng, trợ
giúp xã hội |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với phân, mủ, nước tiểu, hôi thối |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Làm việc
trong các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng bệnh nhân phong,
lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não |
Thường xuyên
làm việc trong môi trường lây nhiễm cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Sản xuất các
dụng cụ chỉnh hình (chân, tay giả, giầy, nẹp, áo chỉnh hình...) |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn rất cao. |
3 |
Người làm
công tác lưu trữ hồ sơ tại: - Trung tâm lưu trữ thuộc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam; - Kho lưu trữ của Bảo hiểm xã hội tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương; - Kho lưu trữ của Bảo hiểm xã hội huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh phải bảo quản từ 15.000 hồ sơ đối tượng
tham gia và đối tượng hưởng trở lên. - Kho lưu trữ hồ sơ người có công. |
Làm việc
trong phòng kín, tiếp xúc hồ sơ, tài liệu có các loại bụi nấm mốc, ký sinh
trùng dễ lây nhiễm, xử lý kỹ thuật, tiếp xúc hóa chất. |
4 |
Người làm
công tác quản trang tại các Nghĩa trang liệt sỹ |
Công việc
đơn điệu, ảnh hưởng đến thần kinh tâm lý... |
5 |
Người làm
công tác tiếp nhận, kiểm tra mẫu sinh phẩm để giám định ADN. |
Thường xuyên
tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh; căng thẳng thần kinh tâm lý. |
6 |
Khám điều
trị, tư vấn, giáo dục, dạy nghề, dạy văn hóa, lao động trị liệu, quản lý học
viên cai nghiện ma túy |
Thường xuyên
làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm cao, chịu tác động của virus gây bệnh,
công việc có nguy cơ cao ảnh hướng đển tính mạng và súc khỏe của bản thân |
7 |
Trực tiếp
khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp trẻ em từ
4 tuổi trở lên, đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, người cao tuổi tại các cơ sở
điều trị, điều dưỡng, phục hồi chúc năng, trợ giúp xã hội |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với phân, mủ, nước tiểu, hôi thối |
8 |
Quản lý, phục
vụ không trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ, chăm sóc, nuôi dưỡng,
trợ giúp người bệnh HIV/AIDS, phong, lao, tâm thần; người khuyết tật đặc biệt
nặng tại các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chúc năng, trợ giúp xã hội |
Công việc
nguy hiểm, tiếp xúc với vi rút, vi khuẩn gây bệnh, hôi thối, giải quyết nhiều
công việc phúc tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý |
9 |
Không trực
tiếp làm chuyên môn công tác xã hội và y tế; công chúc, viên chúc công tác xã
hội và y tế làm công tác quản lý, phục vụ tại các cơ sở điều trị, điều dưỡng,
phục hồi chúc năng, trợ giúp xã hội |
Công việc
tiếp xúc với chất thải, vinh sinh vật; giải quyết nhiều công việc phúc tạp,
căng thẳng thần kinh tâm lý |
XXX.
BÁNH KẸO, BIA, RƯỢU, NƯỚC GIẢI KHÁT
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Tráng
Parafin trong bể chứa rượu |
Làm việc
trong hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồng độ hơi cồn cao. Tư thế lao động rất gò
bó, công việc thủ công. |
2 |
Lên men bia
trong hầm lạnh |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường lạnh (2-50C ), ẩm ướt, nồng độ CO2
cao. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Vận hành máy
sản xuất giấy tinh bột |
Nơi làm việc
chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí, độ ẩm vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép, tư
thế làm việc gò bó |
2 |
Nấu kẹo thủ
công |
Công việc
rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của nóng, CO,
CO2 |
3 |
Nấu kẹo bằng
hơi |
Công việc
nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng, tư thế lao động gò bó. |
4 |
Làm nguội
kẹo và quật kẹo thủ công |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng. |
5 |
Nướng bánh
quy và kem xốp thủ công |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng. |
6 |
Vận chuyển
nguyên liệu nấu rượu, bia, nước giải khát |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường bụi cao. |
7 |
Xay nghiền
nguyên liệu để sản xuất rượu, bia |
Chịu tác
động của tiếng ồn lớn, bụi nhiều. Công việc bán thủ công. |
8 |
Vận hành
thiết bị nấu nguyên liệu sản xuất rượu. |
Công việc
nặng nhọc, làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. |
9 |
Đường hoá
lên men trong qui trình sản xuất rượu. |
Môi trường lao động ẩm, tiếp xúc
với Focmon, CO2, nấm và các hóa chất khác. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng
nhọc. |
10 |
Vận hành
thiết bị chưng cất cồn |
Làm việc
trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với hơi cồn, aldehyt và
các hóa chất độc hại khác. |
11 |
Phân tích
kiểm tra chất lượng cồn trong qui trình sản xuất rượu, bia, nước giải khát. |
Tiếp xúc
thường xuyên với Etylic nồng độ cao và các hóa chất độc. |
12 |
Chưng cất
hương liệu sản xuất rượu mùi. |
Làm việc
trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với cồn và các hương
liệu. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc. |
13 |
Lên men hoa
quả để sản xuất rượu vang. |
Môi trường
lao động ẩm ướt,tiếp xúc thường xuyên với các loại vi sinh vật, khí CO2. Tư thế lao động
gò bó, công việc thủ công nặng nhọc. |
14 |
Vận hành hệ
thống máy nén khí lạnh bằng NH3. |
Làm việc
trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, tiếp xúc thường xuyên với NH3
ảnh hưởng thần kinh. |
15 |
Vận hành thiết bị thu hồi khí CO2
và bảo quản
bình chứa CO2. |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, tiếp xúc thường xuyên với CO2 |
16 |
Vận hành
thiết bị nấu lọc bia, nước giải khát |
Công việc
bán thủ công nặng nhọc. Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn,
bụi nhiều. |
17 |
Làm việc
trong dây truyền rửa chai, lon rượu, bia, nước giải khát |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất, tiếng ồn, nhiệt độ cao. |
18 |
Bốc xếp thủ
công thùng két trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi nhiều. |
19 |
Sản xuất hộp
catton đựng chai, lon rượu, bia, nước giải khát |
Làm việc
trong môi trường nóng, bụi, ồn tư thế lao động gò bó. |
20 |
Sấy bột kẹo
Jelly. |
Công việc
thủ công nặng nhọc, đơn điệu; môi trường làm việc nóng, bụi vượt tiêu chuẩn
cho phép. |
21 |
Sản xuất
giấy tinh bột (xử lý, li tâm, hồ hoá). |
Công việc
thủ công nặng nhọc; môi trường làm việc ẩm ướt và nóng. |
XXXI.
DU LỊCH
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Nấu ăn trong
các nhà hàng, khách sạn, các bếp ăn tập thể có từ 100 suất ăn trở lên |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên chịu tác động của nóng. |
2 |
Cứu nạn ở
các bãi tắm biển |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của sóng gió. |
3 |
Sơ chế thực
phẩm phục vụ chế biến các món ăn từ 100 suất ăn trở lên trong nhà hàng, khách
sạn |
Lao động thủ
công nặng nhọc, đứng, cúi khom, di chuyển ngắn liên tục trong ca; tiếp xúc
với nóng, ẩm ướt, khí CO2 từ chất đốt. |
4 |
Rửa bát đũa
và đồ dùng ăn uống trong các nhà hàng, khách sạn. |
Công việc
nặng nhọc, khẩn chương, liên tục; đứng, cúi suốt ca; chịu ảnh hưởng của nóng,
ẩm ướt và hóa chất tẩy rửa. |
5 |
Bảo quản,
cấp phát, vận chuyển thực phẩm trong kho lạnh. |
Chịu tác
động nóng, lạnh (dưới 0 0C) đột ngột; vận chuyển thực phẩm nhiều
lần trong ca làm việc. |
6 |
Vệ sinh nhà
bếp, cống rãnh khách sạn. |
Công việc nặng nhọc, không cố định;
tiếp xúc bụi bẩn, ẩm ướt, khí CO2 và nấm mốc vi
sinh. |
7 |
Giặt, là thủ
công trong khách sạn. |
Công việc
nặng nhọc, thủ công; tiếp xúc trực tiếp với nóng, ẩm ướt và thuốc tẩy rửa:
sút, a xit... |
8 |
Lái xe ô tô
du lịch từ 40 chỗ ngồi trở lên |
Lưu động,
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, chịu tác động của ồn, rung, hơi xăng. |
XXXII.
NGÂN HÀNG
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Sản xuất lô
in tiền |
Chịu tác
động của nhiệt độ cao và nhiều loại hóa chất độc bảng A, nguy hiểm. |
2 |
Sản xuất bản
in tiền. |
Chịu tác
động của axít cromic, axít sunfuric vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
3 |
Vận hành máy
in tiền, máy in xổ số cào. |
Chịu tác
động của tiếng ồn cao và nhiều loại hóa chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho
phép. |
4 |
Xử lý nước
thải nhà máy in tiền. |
Chịu tác
động của nhiều loại hóa chất độc mạnh như: axít sunfuric, a xít cromic, fery
xianua |
5 |
Thủ kho và
phụ kho tiền Ngân hàng Trung ương (kho có diện tích từ 2000m2 trở lên). |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc
kém thông thoáng (O2 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép nhiều)
chịu tác động của hóa chất chống mối, mọt và CO2. |
6 |
Tiêu huỷ
tiền rách nát |
Nơi làm việc
chật hẹp, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi (tạp chất, nấm và vi
khuẩn gây bệnh). |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Vận hành máy
cắt, máy đóng gói tiền. |
Nơi làm việc
kém thông thoáng, chịu tác động của dư lượng hóa chất in tiền (dung môi, oxyt
kim loại...) vượt tiêu chuẩn cho phép. |
2 |
Kiểm chọn,
đóng gói tiền mới in. |
Nơi làm việc
kém thông thoáng, căng thẳng thị giác, chịu tác động trực tiếp của dư lượng hóa
chất in tiền. |
3 |
Thủ kho, bảo
quản, giao nhận giấy in tiền và tiền mới in |
Nơi làm việc
chật trội, kém thông thoáng, ảnh hưởng của hóa chất bảo vệ trong giấy và dư
lượng hóa chất ở tiền mới in. |
4 |
Vệ sinh công
nghiệp nhà máy in tiền. |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của dung môi, hóa chất in tiền vượt tiêu
chuẩn cho phép. |
5 |
Thủ kho, phụ
kho ngân hàng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (diện tích kho dưới 2000
m2). |
Nơi làm việc chật hẹp, kém thông
thoáng (O2 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép) chịu tác động
của hóa chất chống mối mọt và CO2... |
6 |
Kiểm ngân,
thủ quỹ ngân hàng. |
Công việc
bận rộn, nhịp điệu cử động cao, căng thẳng thị giác,chịu tác động của bụi
nồng độ cao (bụi tổng hợp, nấm, vi sinh vật có hại) |
7 |
Phân kim,
chế tác vàng, bạc |
Tư thế lao
động gò bó, căng thẳng thị giác, ảnh hưởng của nóng và các hóa chất độc. |
8 |
Nung, chế
tác đá quý. |
Tư thế làm
việc gò bó,nhịp điệu cử động cao, căng thẳng thị giác, ảnh hưởng của bụi đá
và hóa chất độc mạnh (HF). |
9 |
Kiểm định,
phân loại đá quý. |
Công việc tỷ
mỷ, căng thẳng thị giác, chịu tác động của ánh sáng mạnh, tia cực tím và hóa
chất độc mạnh (HF). |
10 |
Vẽ mẫu giấy
bạc. |
Tư thế làm
việc gò bó, căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh tâm lý, công việc đòi hỏi
nhiều động tác tỷ mỷ. |
XXXIII.
SẢN XUẤT GIẤY
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Vận hành,
sửa chữa máy điện giải và kiểm nghiệm xút-clo |
Công việc
nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi amiăng và hóa chất độc hại. |
2 |
Vận hành lò
hơi thu hồi (đốt bằng dịch đen). |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc. |
3 |
Xúc, vận
chuyển, cấp vôi bột thủ công để điều chế dịch vôi |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi vôi vượt tiêu chuẩn cho
phép nhiều lần |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Vận chuyển
nguyên liệu (tre gỗ, nứa, bột thải) bằng thủ công. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác
động của ồn, bụi. |
2 |
Vận hành máy
bóc vỏ gỗ, máy nạp, chặt, sàng nguyên liệu. |
Làm việc
trên sàn cao, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và ồn vượt tiêu
chuẩn cho phép nhiều lần. |
3 |
Sản xuất bột
giấy bằng phương pháp hoá nhiệt cơ. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng, bụi và các chất độc. |
4 |
Vận hành máy
xeo giấy. |
Đứng quan
sát suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi. |
5 |
Cuộn lại,
cắt giấy vệ sinh bán thủ công. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, bụi. |
6 |
Vận hành máy
tráng phấn giấy. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao, hóa chất độc. |
7 |
Sản xuất keo
tráng phấn giấy. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và nhiều loại hóa
chất độc. |
8 |
Sản xuất vôi. |
Thường xuyên chịu tác động của nóng,
ồn và bụi nồng độ rất cao. |
9 |
Chưng bốc, xút hóa. |
Phải đi lại nhiều, chịu tác động của
nóng, bụi vôi và hóa chất độc. |
10 |
Vệ sinh công nghiệp khu vực chưng bốc,
xút hóa. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó,chịu tác động của nóng, bụi và hóa chất. |
11 |
Đổ muối sunphát (Na2SO4)
vào lò thu hồi. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, tiếp xúc với hóa chất. |
12 |
Vận hành hệ thống xử lý nước thải. |
Nơi làm việc hôi thối, chịu tác động
của ồn và các hóa chất (NaOH, H2SO4, H2S). |
13 |
Vận hành máy mài lô. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của
ồn, bụi vợt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
14 |
Sửa chữa, hàn ống nhựa PVC và
derakene. |
Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với
bụi bông thủy tinh và hóa chất độc. |
15 |
Vận hành máy thủy lực ép gỗ dán. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động
gò bó, chịu tác động của hóa chất độc. |
16 |
Cắt
cạnh gỗ dãn. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của
ồn lớn và bụi nồng độ cao. |
17 |
Đánh bóng bề mặt gỗ dán. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động
gò bó, chịu tác động của bụi, ồn. |
18 |
Pha chế, tráng keo phenol. |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc
mạnh. |
19 |
Vận hành máy nghiền bột giấy. |
Chịu tác động của hóa chất, ồn và bụi. |
20 |
Điều chế phụ gia, hóa chất để phối chế
sản xuất giấy. |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất
độc. |
21 |
Trồng, chăm sóc và khai thác rừng
(trong các lâm trường nguyên liệu giấy). |
Làm việc ngoài trời; công việc thủ
công, nặng nhọc; tiếp xúc với côn trùng gây bệnh. |
XXXIV.
THỦY SẢN
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu đánh cá ngoài khơi và ven biển. |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của nóng,
rung, xăng, dầu và tiếng ồn rất cao. |
2 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rụng và ồn rất cao. |
3 |
Lặn bắt các
loại hải sản tự nhiên dưới đáy biển |
Công việc
rất nặng nhọc và rất nguy hiểm. |
4 |
Bốc xếp thủ
công ở dưới các hầm tàu đánh cá biển |
Công việc
rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó. |
5 |
Lặn biển
(thuộc nghề nuôi cá lồng biển). |
Thường xuyên
lặn sâu trên 10 mét để kiểm tra lồng. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Cán bộ,
thuyền viên làm việc trên tàu đánh bắt hải sản ngoài khơi và ven biển. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu động của sóng, gió, ồn, rung. |
2 |
Khai thác tổ
yến. |
Thường xuyên
làm việc ngoài đảo xa, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm. |
3 |
Vận hành máy
xay, nghiền, sấy phế liệu hải sản làm thức ăn gia súc. |
Làm việc
trong môi trường hôi thối, bẩn thỉu tiếp xúc với nóng, ồn, bụi, nấm và vi
sinh vật gây bệnh. |
4 |
Cán bộ,
thuyền viên làm việc trên tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của sóng gió, ồn, rung. |
5 |
Bốc dỡ đá
cây, thùng đá lên xuống tàu đánh cá biển |
Công việc
rất nặng nhọc, nơi làm việc chật trội, tư thế làm việc gò bó. |
6 |
Làm việc
thường xuyên trong hầm, kho đông lạnh. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc chật hẹp, rất lạnh. |
7 |
Khai thác
nguyên liệu, sản xuất thuốc kích dục cá đẻ. |
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa
chất độc như: H2SO4, Axêtôn, Axít Benzoic. |
8 |
Lắp đặt, sửa
chữa thiết bị cơ điện lạnh, đường ống, van kết trong hầm tàu đánh cá biển. |
Công việc
nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động rất gò bó, tiếp xúc với các
vi sinh vật gây bệnh. |
9 |
Cán bộ,
thuyền viên làm việc trên tàu thu mua, vận tải thủy sản trên biển. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung; tiếp xúc với thủy
sản tanh, hôi. |
10 |
Nuôi cá lồng
trên biển (thuộc nghề nuôi cá lồng biển). |
Lao động
trên biển, thường xuyên chịu ảnh hưởng sóng biển, gió lốc bất ngờ. |
11 |
Thu hoạch cá
tra, basa. |
Làm việc
ngoài trời, dưới nước; thường xuyên khuân vác nặng, nguy hiểm. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Nuôi trai
lấy ngọc. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên phải ngâm mình dưới nước. |
2 |
Chế biến
thủy, hải sản đông lạnh |
Phải đứng
suốt ca làm việc, thường xuyên tiếp xúc với nước lạnh, nơi làm việc lầy lội,
ẩm ướt. |
3 |
Vận hành hệ
thống thiết bị chế biến thủy, hải sản |
Tư thế lao
động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, nơi làm việc ẩm ướt. |
4 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lạnh, kho lạnh, hệ thống sản xuất đá cây, đá
vẩy. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với lạnh. |
5 |
Chế biến
chượp, mắm tôm, mắm kem, nước mắm, thủy, hải sản khô; xúc rửa bao bì, bể
chượp. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt. |
6 |
Trực tiếp
chỉ đạo kỹ thuật sản xuất thuốc kích dục cá đẻ. |
Chịu tác động của các hóa chất độc
như: H2SO4, Axêtôn, axít Benzoic. |
7 |
Sửa chữa
thiết bị đánh bắt hải sản |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó thường xuyên tiếp xúc với vi sinh
vật gây bệnh. |
8 |
Nuôi trồng,
đánh bắt thủy sản ở sông, hồ, đầm. |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. |
9 |
Căng hấp,
nhuộm lưới |
Công việc
rất nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất độc. |
10 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị sản xuất, tái sinh cước |
Tư thế làm
việc gò bó, chịu tác động của ồn và hóa chất độc. |
11 |
Đánh dĩa
sang chỉ trong sản xuất sợi đan lưới |
Công việc
đơn điệu, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với tiếng ồn và bụi. |
12 |
Đánh dây
lưới bằng máy và thủ công |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn. |
13 |
Hóa nghiệm,
phân tích chất lượng sản phẩm thủy, hải sản |
Thường xuyên
tiếp xúc với các hóa chất độc. |
14 |
Sản xuất
thức ăn cho tôm, cá. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn. |
15 |
Sản xuất
Chitin, Chitozan, Gelatin Alginat, Aga-aga |
Công việc
nặng nhọc, làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với kiềm, axít và thuốc
tẩy zaven. |
16 |
Pha trộn các
hợp chất Pasta làm gioăng nắp hộp; tráng véc ni thân nắp hộp đồ hộp |
Thường xuyên tiếp xúc với NH3, sơn và dung môi
hữu cơ. |
17 |
Sản xuất,
trực tiếp chỉ đạo sản xuất giống tôm, cá, nhuyễn thể và các thủy, hải sản
khác. |
Công việc
nặng nhọc, làm việc ngoài trời, trong đầm, sông, hồ... |
18 |
Lấy mẫu và
phân tích mẫu nước, mẫu sinh vật; xử lý mẫu tiêu bản |
Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, HCl... |
19 |
Vận hành máy
dệt lưới |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn. |
20 |
Sấy, pha
chế, kiểm mẫu viên dầu cá |
Thường xuyên
tiếp xúc với nóng, cồn và Axeton. |
21 |
Vệ sinh công
nghiệp nhà máy chế biến thủy, hải sản |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các vi
sinh vật gây bệnh. |
22 |
Nuôi tôm hùm
lồng |
Thường xuyên
lặn sâu 5 - 8 mét |
XXXV.
DẦU KHÍ
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Khoan dầu
khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Làm việc
ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung,
hóa chất độc, sóng, gió. |
2 |
Sửa chữa
giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung,
hóa chất độc. |
3 |
Chống ăn mòn
các công trình dầu khí ngoài biển |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của bụi, hóa chất độc, ồn, rung, sóng và
gió. |
4 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu chứa dầu |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu
tác động của rung và ồn cao. |
5 |
Thợ lặn dầu
khí |
Công việc
rất nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao. |
6 |
Địa vật lý
(Karota, định lượng xạ) giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Công việc
nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung. |
7 |
Vận hành hệ
thống thiết bị khoan dầu khí trên sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất. |
8 |
Vận hành hệ
thống thiết bị khoan dầu khí trên đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất. |
9 |
Vận hành hệ
thống thiết bị khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu
khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất. |
10 |
Địa vật lý
giếng khoan dầu khí trên sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của chất phóng xạ, ồn, rung. |
11 |
Địa vật lý
giếng khoan dầu khí trên đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của chất phóng xạ, ồn, rung. |
12 |
Địa vật lý
giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, giàn nhẹ, tàu
khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
chất phóng xạ, ồn, rung. |
13 |
Sửa chữa
giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ở sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc. |
14 |
Sửa chữa giếng
khoan dầu khí trên các giàn khoan ở đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc. |
15 |
Sửa chữa
giếng khoan dầu khí trên các giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc. |
16 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu khoan. |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu
tác động của rung, ồn, hơi khí độc. |
17 |
Chống ăn mòn
công trình dầu khí trên vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
bụi, ồn, hóa chất độc. |
18 |
Chống ăn mòn
công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
bụi, ồn, hóa chất độc. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Bơm trám xi
măng, dung dịch khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
2 |
Bốc mẫu
giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
3 |
Xử lý vùng
đáy giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của các loại hóa chất độc, ồn, rung. |
4 |
Gọi dòng dầu
khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
5 |
Khảo sát,
thử vỉa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển |
Công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
6 |
Karota khí
trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
7 |
Bắn nổ mìn
giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển |
Công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của hơi khí độc. |
8 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên các giàn
khoan, khai thác dầu khí ngoài biển. |
Nơi làm việc
nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc. |
9 |
Vận hành,
sửa chữa các thiết bị, máy trên tàu chứa dầu và trên các công trình dầu khí
ngoài biển |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, thường xuyên
tiếp xúc với dầu, mỡ |
10 |
Phòng ngừa
và xử lý sự cố dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển |
Công việc
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
11 |
Móc cáp treo
hàng trên các công trình dầu khí ngoài biển |
Công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung. |
12 |
Vận hành máy
Xray, máy quang phổ Auger |
Thường xuyên
chịu tác động của các tia xạ. |
13 |
Lắp ráp, sửa
chữa các công trình dầu khí |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao. |
14 |
Khảo sát
thực địa biển |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường, ồn, rung và sóng gió. |
15 |
Vận hành cẩu
nổi từ 600 tấn trở lên |
Công việc
nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. |
16 |
Bác sỹ sinh
lý lặn |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao. |
17 |
Phân tích
các chỉ tiêu đặc biệt (P, V, T) của lưu thể và dầu thô |
Thường xuyên
tiếp xúc với thủy ngân, và các dung môi hữu cơ. |
18 |
Khảo sát,
thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí
vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc. |
19 |
Khảo sát,
thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí
vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc. |
20 |
Khảo sát,
thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn
nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc. |
21 |
Vận hành
thiết bị cân bằng giàn khoan trên giàn tự nâng, tàu khoan, giàn nửa nổi nửa
chìm, tàu khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và hóa
chất độc. |
22 |
Pha chế, xử
lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa
chất độc. |
23 |
Pha chế, xử
lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung,
hóa chất độc. |
24 |
Pha chế, xử
lý dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa
chất độc. |
25 |
Bơm trám xi
măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc. |
26 |
Bơm trám xi
măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài
trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc. |
27 |
Bơm trám xi
măng, dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc. |
28 |
Vận hành hệ
thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công trình
dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa
chất độc. |
29 |
Vận hành hệ
thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công trình
dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung,
hóa chất độc. |
30 |
Vận hành hệ
thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên giàn tự nâng,
giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, trong trạm máy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc. |
31 |
Bắn nổ mìn
giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc. |
32 |
Bắn nổ mìn
giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc. |
33 |
Bắn nổ mìn
giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm,
tàu khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc. |
34 |
Bốc mẫu
giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc. |
35 |
Bốc mẫu
giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc. |
36 |
Bốc mẫu
giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc. |
37 |
Vận hành
thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa
chất độc. |
38 |
Vận hành
thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa
chất độc. |
39 |
Vận hành
thiết bị kiểm soát giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn khoan nửa nổi nửa
chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài
trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất
độc. |
40 |
Gọi dòng dầu
khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc. |
41 |
Gọi dòng dầu
khí trên công trình khai thác dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc. |
42 |
Gọi dòng dầu
khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc. |
43 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên công
trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung,
hóa chất độc. |
44 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên công
trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung,
hóa chất độc. |
45 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên giàn tự
nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung,
hóa chất độc. |
46 |
Vận hành hệ
thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung,
hóa chất độc. |
47 |
Vận hành hệ
thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung,
hóa chất độc. |
48 |
Vận hành hệ
thống bơm nước ép vỉa trên giàn khoan cố định, giàn ép vỉa. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
49 |
Xử lý giếng
khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc. |
50 |
Xử lý giếng
khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc. |
51 |
Vận hành hệ
thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên công trình
dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
52 |
Vận hành hệ
thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên công trình
dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
53 |
Vận hành hệ
thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên giàn tự nâng,
giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
54 |
Móc cáp treo
hàng trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc
ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung. |
55 |
Móc cáp treo
hàng trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc
ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung. |
56 |
Móc cáp treo
hàng trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc
ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn. |
57 |
Giao nhận,
bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Nơi làm việc
chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của hóa chất độc. |
58 |
Giao nhận,
bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Nơi làm việc
chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của hóa chất độc. |
59 |
Thủ kho, chủ
nhiệm kho, nhân viên xuất nhập hóa chất trên các công trình dầu khí trên
biển. |
Làm việc
trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc. |
60 |
Vận hành
tuốc bin, máy phát điện diezen trên các công trình dầu khí trên biển, trên
phao rót dầu. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất. |
|
Điều
kiện lao động loại IV |
|
1 |
Trực tiếp
chỉ đạo kỹ thuật trên các giàn khoan, khai thác dầu khí |
Công việc
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
2 |
Nấu ăn và
phục vụ trên các công trình dầu khí ngoài biển. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và rung. |
3 |
Thu gom dầu
tràn. |
Công việc
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
4 |
Giám thị lặn |
Thường xuyên
chịu tác động của ồn, rung, sóng, gió. |
5 |
Vận hành,
sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí và đường ống dẫn khí |
Công việc
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung và hóa
chất độc. |
6 |
Trực và xử
lý sự cố cháy, nổ các trạm bơm khí và đường ống dẫn khí. |
Công việc
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn. |
7 |
Sửa chữa
thiết bị khoan, khai thác dầu khí |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và ồn. |
8 |
Sửa chữa
thiết bị địa vật lý giếng khoan dầu khí |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của chất phóng xạ. |
9 |
Trực tiếp
chỉ đạo sản xuất, lắp đặt, sửa chữa các công trình dầu khí. |
Công việc
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, bụi. |
10 |
Sản xuất hóa
phẩm dầu khí |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, rung, bụi và các hóa chất độc như:
axít đậm đặc, xút... |
11 |
Nấu mỡ từ
sản phẩm dầu mỏ |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia. |
12 |
Sản xuất,
pha chế dầu nhờn. |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia. |
13 |
Vệ sinh công
nghiệp các phân xưởng pha chế dầu nhờn, nấu mỡ, sản xuất hóa phẩm dầu khí |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hóa
chất độc. |
14 |
Bơm thử áp
lực cần, ống khoan dầu khí |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
15 |
Sửa chữa,
bảo dưỡng các thiết bị nấu mỡ, pha chế dầu nhờn, sản xuất các hóa phẩm dầu
khí. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi,
ồn và các hóa chất độc. |
16 |
Gia công mẫu
lõi |
Chịu tác
động của bụi, ồn và các hóa chất độc. |
17 |
Tách lọc,
phân tích địa - hóa, cơ -lý dung dịch khoan, dầu thô và các sản phẩm dầu khí |
Thường xuyên
tiếp xúc với các hóa chất, xăng và dầu. |
18 |
Chụp ảnh
dưới ánh sáng tia cực tím. |
Thường xuyên
chịu tác động của tia cực tím. |
19 |
Phân tích
mẫu vi cổ sinh, thạch học và nước vỉa ô nhiễm. |
Thường xuyên tiếp xúc với dung môi
hữu cơ, axít HF, HCl, HNO3, CH2COOH |
20 |
Tinh chế
dung môi hữu cơ và các chất phụ gia. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nóng và các hóa chất độc như: Clorofooc, izopropanol... |
21 |
Bác sỹ, quản
trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên công trình dầu khí vùng sa
mạc. |
Nơi làm việc
chịu tác động của môi trường khắc nghiệt. |
22 |
Bác sỹ, quản
trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên trên công trình dầu khí vùng
đầm lầy. |
Nơi làm việc
chịu tác động của môi trường khắc nghiệt. |
23 |
Bác sỹ, quản
trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên trên giàn khoan cố định, giàn
tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu trên biển. |
Công việc
căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
24 |
Vận hành hệ
thống kho chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí tự nhiên hóa lỏng (LNG). |
Công việc
nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ, ngộ độc, ngạt hóa chất và bỏng lạnh. |
25 |
Vận hành
tuốc bin, máy phát điện diezen trên các công trình dầu khí trên bờ. |
Công việc
nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, hóa chất. |
26 |
Vận hành hệ
thống thiết bị xuất nhập khí tại cầu cảng. |
Công việc
nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất. |
27 |
Vận hành hệ
thống thiết bị phân phối khí tại các nhà máy chế biến khí, kho cảng chứa khí,
trạm phân phối, trung tâm phân phối khí. |
Công việc nguy
hiểm, chịu ảnh hưởng của hóa chất độc, nguy cơ cháy nổ. |
28 |
Vận hành hệ
thống cracking dầu mỏ bằng công nghệ xúc tác tầng sôi (RFCC) và xử lý xăng
naphtha từ RFCC. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi, nhiệt
độ cao. |
29 |
Vận hành hệ
thống chế biến hạt nhựa poly-propylene từ dòng propylene của quá trình lọc
dầu. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa
chất, tia phóng xạ. |
30 |
Vận hành hệ
thống chưng cất dầu thô và xử lý dầu hỏa (kerosene). |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa
chất, tia phóng xạ. |
31 |
Vận hành hệ
thống xử lý xăng naphtha bằng hydro và hệ thống chuyển hóa (reforming) xúc
tác tăng chỉ số oc-tan của xăng. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa
chất. |
32 |
Vận hành hệ
thống đồng phân hóa xăng naphtha. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi
hóa chất. |
33 |
Vận hành hệ
thống xử lý và thu hồi propylen, khí hóa lỏng. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi
hóa chất. |
34 |
Vận hành hệ
thống xử lý dầu dầu nhẹ trộn diezen (LCO) bằng khí hydro. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi
hóa chất. |
35 |
Vận hành hệ
thống cung cấp kiềm NaOH. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc. |
36 |
Vận hành hệ
thống máy, thiết bị sản xuất xăng sinh học (Ethanol). |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc và tia
phóng xạ. |
37 |
Vận hành hệ
thống bồn chứa Amoniắc, đuốc đốt. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc. |
38 |
Sửa chữa,
bảo dưỡng và kiểm tra các thiết bị chế biến dầu khí và sản phẩm - hóa phẩm
dầu khí. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc,
ồn, rung, bụi, chất phóng xạ, nguy cơ cháy nổ cao. |
39 |
Vận hành
thiết bị phòng chống cháy nổ và ứng cứu khẩn cấp trong công nghiệp chế biến
dầu khí và sản phẩm dầu khí. |
Công việc
nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, nguy cơ cháy nổ cao. |
40 |
Vận hành,
sửa chữa nhỏ hệ thống thiết bị điện, điện lạnh, thông tin liên lạc, nồi hơi
trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu
chứa dầu, phao rót dầu trên biển. |
Công việc
nặng nhọc, làm việc trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hơi khí độc. |
41 |
Ứng cứu sự
cố (cháy, nổ, phun trào, tràn dầu) trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng,
giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu, phao rót dầu trên biển. |
Công việc
nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
XXXVI.
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Chế biến
dịch sữa |
Công việc
nặng nhọc; tư thế lao động gò bó; làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ẩm
ướt, tiếng ồn lớn, bụi nhiều. |
2 |
Vận hành hệ
thống tháp sấy bột sữa, bột dinh dưỡng, tháp cô đặc sữa tươi. |
Làm việc
trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều, tập trung chú ý cao. |
3 |
Vận hành
thiết bị rót và đóng gói sản phẩm. |
Làm việc
trong phòng kín, kém thông thoáng, độ ẩm thấp, tiếng ồn lớn; nhịp điệu lao
động khẩn chương, đơn điệu,tư thế lao động gò bó, độ tập trung quan sát cao |
4 |
Sản xuất hộp
thiếc đựng các sản phẩm từ sữa, trái cây |
Công việc
nặng nhọc, đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn. |
5 |
Bảo quản các
sản phẩm trong nhà lạnh. |
Nhiệt độ
thay đổi đột ngột, thường xuyên phải làm việc trông môi trường -30 0C.
Công việc thủ công, nặng nhọc, đơn điệu. |
6 |
Trộn nguyên
liệu (bột mì) trong sản xuất mì ăn liền |
Công việc
bán thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, nhiệt độ cao, ồn và rung. |
7 |
Cán, hấp, bỏ
mì vào khuôn trước khi chiên |
Làm việc
trong môi trường nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu, nguy hiểm ( khâu
cán) |
8 |
Vận hành lò
dầu, lò chiên (mì, đậu phộng) |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, dầu trơn dễ gây
tai nạn. |
9 |
Vận hành máy
tráng, hấp các loại thực phẩm bằng gạo |
Môi trường lao
động nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu; đi lại, đứng quan sát suốt
ca làm việc. |
10 |
Thu hồi sản
phẩm sau sấy |
Môi trường
lao động nóng; công việc bán thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
11 |
Nghiền phôi
cháo |
Công việc
bán thủ công, nặng nhọc; ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi. |
12 |
Chế biến
nguyên liệu, pha trộn, đóng gói bột canh, bột gia vị |
Công việc
bán thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và nhiều loại
nguyên liệu gây kích thích niêm mạc, mắt mũi, da. |
13 |
Snack mì
(xay, sàng, tái chế mì vụn) |
Công việc
thủ công; tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi. |
14 |
Chế biến
tương ớt |
Công việc
thủ công; môi trường lao động nóng, ẩm ướt; tiếp xúc với ớt (khi xay,
nấu,nghiền) gây kích thích da, niêm mạc. |
XXXVII.
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Thí nghiệm
vật lý hạt nhân |
Tiếp xúc
thường xuyên với nguồn phóng xạ |
2 |
Thí nghiệm
hoá phóng xạ |
Tiếp xúc
thường xuyên với nguồn phóng xạ, hóa chất độc hại |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Thí nghiệm
hoá, sinh, điện cao áp. |
Làm việc
trong phòng kín, ảnh hưởng của điện từ trường cao, tiếp xúc với hóa chất độc,
điện áp cao và các vi sinh vật gây bệnh. |
2 |
Thủ kho hóa
chất |
Làm việc
trong môi trường kín, chật hẹp; tiếp xúc với hóa chất độc hại. |
XXXVIII.
HẢI QUAN
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Vận hành máy
soi, chiếu hành lý, hàng hóa. |
Chịu ảnh
hưởng của phóng xạ, điện từ trường. |
2 |
Vận hành máy
soi, chiếu container hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. |
Chịu ảnh
hưởng của phóng xạ, điện từ trường. |
3 |
Giám sát tàu
biển. |
Làm việc
ngoài trời chịu tác động của tiếng ồn, điện từ trường. |
4 |
Giám sát bãi
container chứa hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. |
Làm việc
ngoài trời chịu tác động của tiếng ồn, điện từ trường. |
5 |
Giám sát sân
đỗ máy bay tại các sân bay quốc tế. |
Làm việc
ngoài trời chịu tác động của tiếng ồn, điện từ trường. |
6 |
Sử dụng tàu
cao tốc kiểm soát Hải quan tuần tra chống buôn lậu trên biển và tàu dầu phục
vụ chống buôn lậu trên biển (Thuyền trưởng, thuyền phó, máy trưởng; Thủy thủ
phục vụ trên tàu). |
Chịu tác
động của sóng, gió, tiếng ồn, rung, nóng tư thế lao động gò bó, thường xuyên
tiếp xúc với xăng dầu. |
7 |
Huấn luyện
và sử dụng chó nghiệp vụ phát hiện ma túy, vũ khí, chất nổ và phòng, chống
buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới. |
Thường xuyên
tiếp xúc với nguồn bệnh từ chó nghiệp vụ, phân rác và các vi khuẩn gây bệnh. |
8 |
Phân tích,
phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (làm việc trong phòng thí nghiệm có
tiếp xúc và sử dụng các loại hóa chất). |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất độc, ồn và bụi hóa chất. |
9 |
Thủ kho và
bảo quản hóa chất phục vụ việc phân tích, phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu. |
Công việc
nặng nhọc, ảnh hưởng của hóa chất độc, bụi hóa chất. |
XXXIX.
SẢN XUẤT Ô TÔ XE MÁY
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Nấu rót kim
loại. |
Môi trường
bụi, nóng ồn, hơi khí độc, cường độ lao động cao. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Hàn điện,
hàn hơi trong dây chuyền sản xuất xe máy. |
Nhịp điệu cử
động cao, tư thế làm việc gò bó, mang cầm vật nặng trong suốt ca làm việc,
chịu tác động của hơi khí độc. |
2 |
Bê khung,
động cơ xe trong dây chuyền sản xuất xe máy. |
Nhịp điệu cử
động cao, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, cúi vặn mình nhiều lần. |
3 |
Chạy thử xe
máy ngoài trời. |
Làm việc
ngoài trời, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, hơi khí độc, căng thẳng thần
kinh, tâm lý. |
4 |
Xử lý, vét
cặn sơn thải. |
Tiếp xúc
thường xuyên với dung môi hữu cơ, tư thế làm việc gò bó, vận chuyển vật nặng
trong suốt ca. |
5 |
Kiểm tra nắn
sửa khung xe trong dây chuyền sản xuất xe máy. |
Nhịp điệu cử
động cao, tư thế gò bó, cúi vặn thân mình nhiều lần. |
6 |
Vận hành máy
đánh bóng bề mặt chi tiết (shot blash) sản xuất ô tô, xe máy. |
Chịu tác
động hơi khí độc, rung cục bộ, tư thế làm việc gò bó, cúi khom, mang cầm vật
nặng. |
7 |
Vận hành máy
cắt gọt kim loại (máy cắt gate). |
Chịu tác
động bụi, nóng, ồn, hơi khí độc, rung cục bộ, tư thế làm việc gò bó, cúi
khom, mang cầm vật nặng. |
8 |
Vận hành máy
sơn phủ bề mặt khuôn đúc. |
Chịu tác
động bụi, nóng, ồn dung môi hữu cơ, tư thế lao động gò bó, cúi khom. |
9 |
Sơn phun
trong dây chuyền sản xuất ô tô, xe máy. |
Công việc
độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ |
10 |
Vận hành máy
đột dập kim loại. |
Công việc
đơn điệu căng thẳng thị giác, chịu tác động bởi tiếng ồn lớn, rung. |
11 |
Pha trộn sơn
trong sản xuất ô tô, xe máy. |
Tiếp xúc
thường xuyên với dung môi hữu cơ, thao tác liên tục, mang vác vận chuyển vật
nặng trong suốt ca. |
12 |
Phân loại và
xử lý rác thải. |
Công việc
thủ công, chịu tác động nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với chất độc hại. |
13 |
Cấp phát
nhiên liệu và vận hành hệ thống xăng tái chế. |
Công việc
nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyên với xăng dầu vượt tiêu chuẩn, tư thế làm
việc gò bó. |
14 |
Pha trộn cát
làm khuôn đúc. |
Công việc
nặng nhọc, chịu tác động nóng, hơi khí độc, bụi, ồn, rung cục bộ, tư thế làm
việc gò bó, cúi khom. |
15 |
Phá khuôn
đúc bằng chầy hơi. |
Công việc
nặng nhọc, nóng, bụi, rung, tư thế lao động gò bó |
16 |
Đúc áp lực
kim loại đồng, nhôm. |
Chịu tác
động nóng, bụi, rung, hơi khí độc, ồn, tư thế làm việc gò bó, cúi khom, mang
cầm vật nặng. |
17 |
Mài khô, làm
sạch vật đúc. |
Tiếp xúc với
bụi, rung và ồn, tư thế làm việc gò bó, cúi khom. |
18 |
Vận hành lò
sấy nước sơn dầu. |
Môi trường
làm việc nóng, nguy cơ cháy nổ cao, chịu tác động bức xạ nhiệt, tiếp xúc
thường xuyên dung môi. |
19 |
Vận hành lò
sấy sơn chống rỉ. |
Môi trường
làm việc nóng, nguy cơ cháy nổ cao, chịu tác động bức xạ nhiệt, tiếp xúc
thường xuyên dung môi. |
20 |
Vận hành
buồng phun sơn bóng. |
Tiếp xúc
thường xuyên với dung môi hữu cơ, tư thế lao động gò bó, mang cầm vật nặng
suốt ca làm việc. |
21 |
Lái cầu trục
và sửa khuôn đúc |
Môi trường
làm việc nóng, chịu tác động hơi khí độc, bụi, ồn, cường độ lao động cao, tư
thế lao động gò bó, cúi khom. |
22 |
Vận hành và
bảo dưỡng thiết bị hàn trong dây chuyền sản xuất xe máy. |
Chịu tác
động của ồn cao, hơi khí độc, căng thẳng thần kinh tâm lý, tư thế lao động gò
bó. |
XL.
LƯU TRỮ
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Trực tiếp
làm hoạt động lưu trữ tại kho, phòng kho lưu trữ, xưởng kỹ thuật bảo quản. |
Chịu tác
động của bụi, hóa chất, nấm mốc, vi sinh vật có hại. |
XLI.
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại VI |
|
1 |
Khảo sát, đo
đạc thành lập bản đồ tài nguyên môi trường biển và hải đảo. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên biển, chịu tác động của
sóng, gió, ồn cao, rung mạnh. |
2 |
Lặn lấy mẫu
nghiên cứu, thu thập số liệu điều kiện tự nhiên, môi trường đáy biển. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao. |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Vận hành tàu
điều tra, khảo sát tài nguyên và môi trường biển, hải đảo |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên biển, chịu tác động của
sóng, gió, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Khoan đáy
biển (trên giàn tự nâng, phao bè, tàu, thuyền) |
Làm việc
ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
3 |
Quan trắc
các điều kiện tự nhiên, động lực, môi trường, sinh thái biển. |
Làm việc
ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
4 |
Đo phổ gamma
theo tàu. |
Làm việc
ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
5 |
Khảo sát địa
vật lý biển theo tàu (địa chấn, từ biển, trọng lực biển, sonar, điện từ). |
Làm việc
ngoài trời, căng thẳng thần kinh, tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
6 |
Khảo sát đo
địa vật lý vùng phóng xạ ngành tài nguyên nước. |
Làm việc
ngoài trời ở vùng núi cao, đi lại nhiều, chịu tác động của phóng xạ. |
7 |
Đo carôta lỗ
khoan ngành tài nguyên nước |
Công việc
rất nguy hiểm, tiếp xúc với nguồn phóng xạ hở cường độ rất lớn. |
8 |
Điều tra tài
nguyên nước ở vùng núi, rừng sâu, hải đảo, biên giới và trên biển. |
Làm việc
ngoài trời ở các địa hình khó khăn, nơi làm việc lầy lội, công việc nặng
nhọc, chịu tác động sóng, gió, ồn, rung. |
9 |
Lộ trình lập
biểu đồ tài nguyên nước, quan trắc tài nguyên nước, tìm kiếm nguồn nước vùng
sâu, vùng xa hoặc núi cao, biên giới, hải đảo. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, phải đi lại nhiều ở vùng núi cao
nhiều dốc. |
10 |
Quan trắc
lấy mẫu môi trường phóng xạ, trầm tích, chất dioxin/furan, các độc chất khác. |
Làm việc
ngoài trời, nơi làm việc địa hình hiểm trở, công việc thủ công, đi lại nhiều,
tiếp xúc với hóa chất độc. |
11 |
Phân tích
các thông số môi trường đất, nước, khí, phóng xạ, trầm tích, bùn thải, chất
thải nguy hại, chất dioxin/furan, các độc chất khác. |
Tiếp xúc
trực tiếp với hóa chất, làm việc ở môi trường có phóng xạ, tia bức xạ, ồn. |
12 |
Quan trắc
tài nguyên nước vùng sâu, vùng xa hoặc núi cao, biên giới, hải đảo. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Quan trắc
tại các khu vực ven biển (đo biến thiên từ ngày đêm, quan trắc nước triều, đo
điểm tựa trọng lực, đo câu nối các điểm trắc địa cơ sở phục vụ các dự án điều
tra biển). |
Làm việc
ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
2 |
Vận hành máy
khoan tài nguyên nước. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, tư thế lao động gò bó,
tiếp xúc với các hóa chất trong ben-tô-nít. |
3 |
Lái xe
khoan, xe tải từ 7,5 tấn trở lên ngành tài nguyên nước. |
Công việc
nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
4 |
Phân tích
thí nghiệm mẫu cơ lý đất, đá, cơ lý vật liệu, hóa lý nước. |
Thường xuyên
tiếp xúc với bụi, các loại hóa chất độc hại. |
5 |
Quan trắc
tài nguyên nước ở các trạm quan trắc vùng đồng bằng, trung du. |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều. |
6 |
Lựa chọn,
phân loại, bảo quản, tu sửa, phục chế tài liệu ở kho lưu trữ Trung tâm quy
hoạch và điều tra tài nguyên nước quốc gia. |
Thường xuyên
tiếp xúc với khí CO, phooc-môn. |
7 |
Múc, đổ nước
thí nghiệm trong công tác nghiên cứu tài nguyên nước. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. |
8 |
Bơm, hút
nước thí nghiệm lỗ khoan tài nguyên nước. |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. |
9 |
Hướng dẫn và
kiểm tra kỹ thuật quan trắc tại các trạm, các điểm đo ở miền núi và hải đảo. |
Công việc
nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động. |
10 |
Quan trắc
lưu lượng nước và các yếu tố thủy văn ở các trạm quan trắc tài nguyên nước
miền núi. |
Công việc
nặng nhọc, nguy hiểm. |
XLII.
CAO SU
TT |
Tên nghề hoặc công
việc |
Đặc điểm điều kiện
lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động
loại V |
|
1 |
Phun thuốc
bảo vệ thực vật vườn cây cao su |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, độc hại và tiếp xúc với hóa chất bảo vệ thực
vật vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
2 |
Khai thác mủ
cao su |
Làm việc
ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của hóa chất bảo vệ
thực vật |
3 |
Chế biến mủ
cao su |
Nơi làm việc
ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu sự tác động của tiếng ồn
lớn và các hóa chất độc như NH3, acid axetic, acid focmic |
4 |
Ngâm tẩm gỗ
cao su bằng hóa chất chống mối mọt |
Công việc
thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của các hóa chất độc mạnh như Borax,
Boric, f-Clean... |
|
Điều kiện lao động
loại IV |
|
1 |
Lưu hóa các
sản phẩm cao su |
Tiếp xúc với
nhiệt độ cao và hóa chất, mùi hôi trong thời gian dài, có nguy cơ bị bỏng
nhiệt |
2 |
Trồng và
chăm sóc cây cao su |
Làm việc
ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác
động của bụi và các vi sinh vật gây bệnh. |
3 |
Lái xe vận chuyển
mủ cao su |
Nặng nhọc,
căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm. Vệ sinh bồn chúa mủ hàng
ngày: tư thế gò bó tiếp xúc mủ cao su, hóa chất độc hại (axít). Trong quá
trình vận chuyển tiếp xúc với mủ cao su |
4 |
Bảo vệ lô
cao su |
Thường xuyên
đi tuần tra trong lô, tiếp xúc các điều kiện lao động xấu hoặc nguy cơ bị
trộm mủ tấn công. |
5 |
Quản lý (Tổ
trưởng) khai thác mủ cao su |
Tiếp xúc
chung với môi trường lao động như công nhân nhưng không trực tiếp sản xuất
nên ít nặng nhọc hơn công nhân |
6 |
Bốc vác mủ
trên vườn cây cao su |
Nơi làm việc
ẩm ướt, công việc thủ công, bới chọn, bốc vác mủ cao su rất nặng nhọc, chịu
tác động của các hóa chất độc như NH3, axít focmic... |
7 |
Sửa chữa,
bảo trì cơ điện trong nhà máy chế biến mủ cao su |
Làm việc
trong môi trường hóa chất như axit, bazo, dầu nhớt thải và mùi hôi từ mủ cao
su, tư thế lao động gò bó. |
8 |
Lái xe nâng
trong nhà máy chế biến mủ cao su |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất, mùi hôi của mủ cao su |
9 |
Bảo vệ nhà
máy chế biến mủ cao su |
Hàng ngày
tiếp xúc với mùi hôi từ mủ cao su và làm việc chung trong môi trường với công
nhân chế biến mủ cao su. |
10 |
Kiểm tra
chất lượng sản phẩm mủ cao su (KCS) |
Thường xuyên
tiếp xúc với hóa chất, mủ cao su |
11 |
Cưa cắt gỗ
cao su ngoài lô bằng máy cơ giới, máy cưa cầm tay |
Làm việc ngoài
trời trong các lô cao su thanh lý, công việc nặng nhọc: rung, tiếng ồn lớn,
môi trường nóng ẩm, ánh sáng hạn chế, nguy hiểm, tiếp xúc vi sinh vật có hại
trong môi trường ẩm thấp. |
12 |
Cưa xẻ gỗ
cao su trong xưởng bằng máy cơ giới (cưa máy, cưa đĩa) |
Môi trường
lao động tiếng ồn lớn, rung, bụi từ mùn cưa. Tiềm ẩn rủi ro lưỡi cưa gãy. |
13 |
Vận hành nồi
hơi sấy gỗ cao su |
Nồi nơi nằm
trong danh mục thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt kiểm định theo định kì. Nhiệt
độ cao, nguy hiểm khi gặp sự cố, hóa chất độc hại. |
14 |
Cán luyện mủ
cao su để sản xuất sản phẩm cao su |
Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp
xúc nhiệt độ cao, bụi, SO2, H2S vượt quá tiêu chuẩn cho phép. |
15 |
Xử lý nước
thải tại nhà máy chế biến mủ cao su |
Làm việc
ngoài trời, tiếp xúc với hóa chất độc hại. Làm việc ở khu vực có nhiều hồ, hố
sâu nguy hiểm. Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại để xử lý nước
thải, làm việc trực đêm để pha hóa chất xử lý nước thải theo hoạt động của
nhà máy chế biến mủ. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét