BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 740/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 12/2019/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Cục Công nghệ thông tin kịp thời công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 768/QĐ-BTP ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
| BỘ TRƯỞNG |
Về hình thức báo cáo: Các báo cáo do bộ, ngành, địa phương gửi về Bộ Tư pháp được thực hiện bằng hình thức văn bản điện tử qua Hệ thống văn bản và Điều hành (Trục liên thông văn bản quốc gia)
TT | TÊN BÁO CÁO | TẦN SUẤT | VĂN BẢN QUY ĐỊNH | CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO | CẤP THỰC HIỆN BÁO CÁO | GHI CHÚ | |||
TRUNG ƯƠNG | TỈNH | HUYỆN | XÃ | ||||||
I | BÁO CÁO CHUNG VỀ XÂY DỰNG PHÁP LUẬT | ||||||||
1. | Báo cáo về công tác pháp chế | Hằng năm | Điều 14, Điều 15, Điều 16 Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế | Chính phủ | Bộ Tư pháp | ||||
II | CÔNG TÁC KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | ||||||||
2. | Báo cáo hằng năm về công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | Hằng năm | Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ | Bộ Tư pháp | Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp | |||
3. | Báo cáo hàng năm về công tác kiểm tra, hệ thống hóa văn bản QPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ | Hằng năm | Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-… | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ | ||||
… | |||||||||
…tướng Chính phủ | …hành Kế hoạch thực hiện Kết luận số 80-KL/TW ngày 20/6/2020 của Ban Bí thư | ||||||||
9. | Báo cáo về kết quả thực hiện Chỉ thị số 21-CT/TW ngày 30/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các giải pháp nhằm hỗ trợ, phát huy tốt vai trò của Hội Luật gia Việt Nam trong giai đoạn mới | 06 tháng; Hằng năm | Mục 6 Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 30/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các giải pháp nhằm hỗ trợ, phát huy tốt vai trò của Hội Luật gia Việt Nam trong giai đoạn mới | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ | Sở Tư pháp | |||
IV | CÔNG TÁC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC | ||||||||
10. | Báo cáo về tình hình đăng ký, quản lý hộ tịch | Hằng năm | Chính phủ | Bộ Tư pháp | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương | UBND cấp huyện | UBND cấp xã | ||
11. | Kết quả triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017-2024 | Hằng năm | Điều 2 Quyết định số 101/QĐ-TTg ngày 23/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017-2024 | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương | |||
12. | Báo cáo tình hình thực hiện liên thông TTHC đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ | Hằng năm | Điều 16, 17, 18, 19 Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 | Bộ Tư pháp | Bộ Công an; Bảo hiểm xã hội Việt Nam | UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương | UBND cấp huyện | UBND cấp xã | |
… | |||||||||
…tại địa phương | |||||||||
VII | CÔNG TÁC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | ||||||||
19. | Báo cáo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển | Hằng năm | Điểm đ Khoản 4 Điều 55 Nghị định 99/2022/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | Bộ Tư pháp | Bộ Giao thông vận tải | ||||
20. | Báo cáo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại địa phương | Hằng năm | Điểm g Khoản 6 Điều 55 Nghị định 99/2022/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | Bộ Tư pháp | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương | ||||
21. | Báo cáo công tác đăng ký biện pháp bảo đảm trong phạm vi cả nước | Hằng năm | Điểm h Khoản 2 Điều 55 Nghị định 99/2022/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm | Chính phủ | Bộ Tư pháp | ||||
VIII | CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | ||||||||
22. | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước | 06 tháng; Hằng năm | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định 68/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; Thông tư 08/2019/TT-BTP ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp | Tòa án NDTC; Viện KSNDTC; bộ; cơ quan ngang bộ | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương | |||
IX | CÔNG TÁC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | ||||||||
23. | Báo cáo về tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản tại địa phương | Hằng năm | Điều 79 Luật đấu giá tài sản 2016; Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương | ||||
… | |||||||||
… | … | .. | … | …tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tư pháp | |||||
28. | Báo cáo về hoạt động công chứng tại địa phương | Hằng năm | Điều 70 Luật Công chứng năm 2014; Điều 27 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng | Bộ Tư pháp | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương | ||||
29. | Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp ở địa phương | Hằng năm | Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ. | Bộ Tư pháp, UBND cấp tỉnh | Sở Tư pháp | ||||
30. | Báo cáo về tổ chức và hoạt động luật sư tại địa phương (bao gồm cả tổ chức, hoạt động hành nghề của luật sư nước ngoài, nếu có) | Hằng năm | Điều 5 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp, UBND cấp tỉnh | Sở Tư pháp | ||||
31. | Báo cáo của Sở Tư pháp về tình hình tổ chức và hoạt động của các Trung tâm tư vấn pháp luật tại … | Hằng năm | Điều 19 Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 9/02/2010; Điều 25 Nghị định 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. | Bộ Tư pháp | Sở Tư pháp | ||||
… | |||||||||
…cập nhật, khai thác và sử dụng văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật | …năm | …định số 52/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật | …pháp | …quan ngang bộ | …TP trực thuộc trung ương | ||||
XIII | CÔNG TÁC HỖ TRỢ PHÁP LÝ CHO DOANH NGHIỆP | ||||||||
37. | Báo cáo công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | 06 tháng/ Hằng năm | Điều 14, Nghị định số 55/2019/NĐ-CP ngày 24/6/2019 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ | Sở Tư pháp |
Về hình thức báo cáo: Các báo cáo do bộ, ngành, địa phương gửi về Bộ Tư pháp được thực hiện bằng hình thức văn bản điện tử qua Hệ thống văn bản và Điều hành (Trục liên thông văn bản quốc gia)
TT | TÊN BÁO CÁO | TẦN SUẤT | VĂN BẢN QUY ĐỊNH | CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO | CẤP THỰC HIỆN BÁO CÁO | GHI CHÚ | |||
TRUNG ƯƠNG | TỈNH | HUYỆN | XÃ | ||||||
1. | Báo cáo về tình hình thực hiện Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh và xây dựng, ban hành văn bản quy định chi tiết | Hằng tháng, hằng quý, 06 tháng, hằng năm | Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP . | Chính phủ | Bộ Tư pháp phối hợp với các bộ, ngành liên quan | Sở Tư pháp (báo cáo tình hình xây dựng, ban hành văn bản quy định chi tiết) | |||
2. | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 67/2013/QH13 của Quốc hội về việc tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của QH, UBTVQH và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành | Hằng năm | Nghị quyết số 67/2013/QH13 của Quốc hội ngày 29/11/2013 về việc tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban thường vụ quốc hội và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành | Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Chính phủ | ||||
… | |||||||||
… | … | …vụ Quốc hội | …ngày 18/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018 quy định chế độ báo cáo trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật. | ||||||
6. | Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Hằng năm | Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật; Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ; Thông tư số 04/2021/TT-BTP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2012/NĐ-CP và Nghị định số 32/2020/NĐ-CP | Bộ Tư pháp (báo cáo Thủ tướng CP trước 15/11) | Bộ, Cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ | UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương | |||
7. | Báo cáo tổng kết về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp | Hằng năm | Điều 41 Luật giám định tư pháp năm 2012, sửa đổi bổ sung năm 2020 | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ quản lý chuyên môn về lĩnh vực giám định tư pháp | ||||
8. | Báo cáo về tình hình trưng cầu, đánh giá việc thực hiện giám định và sử dụng kết luận giám định tư pháp | Hằng năm | Điều 42 Luật giám định tư pháp năm 2014, sửa đổi bổ sung năm 2020 | Bộ Tư pháp | Bộ Công an; Bộ Quốc phòng |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét