Tìm kiếm Luật, Nghị định, Thông tư, Nghị quyết...

Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ

 VANTHONGLAW - Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1250/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 15 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ tại Tờ trình số 1576/TTr- SGTVT ngày 14/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; tích hợp, cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Bảo);
- VNPT Phú Thọ;
- TT. Phục vụ HCC;
- CV: NC1,2,3 GT1;
- Lưu: VT, NC4.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính

TRANG

1

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

4 - 5 - 6

2

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

7 - 8 - 9

3

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

10 - 11

Phần II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục: cấp Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

ĐVT: ngày làm việc

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Đối với phương tiện là xe ô tô

Đối với phương tiện thủy nội địa

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC)

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 2

Phân công thẩm định hồ sơ, kiểm tra phương tiện kỹ thuật theo quy định, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC.

Trưởng phòng Quản

lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra:

+ Thông tin về: Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện; Giấy phép kinh doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải;

+ Thiết bị giám sát hành trình của phương tiện.

- Trên cơ sở kết quả thẩm định, kiểm tra đề xuất kết quả giải quyết TTHC

tương ứng với các trường hợp cụ thể:

+ Trường hợp 1. Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện không đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu: báo cáo, đề xuất Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái tham mưu lãnh đạo Sở Giao thông vận tải thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định.

+ Trường hợp 2. Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu: cập nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của phương tiện, báo cáo, đề xuất Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái tham mưu lãnh đạo Sở Giao thông vận tải quyết định cấp Biển hiệu theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC *.

Cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

5,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện không đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC của cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải đề xuất.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định giải quyết TTHC.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Văn bản của Sở Giao thông vận tải thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định.

Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt Văn bản của Sở Giao thông vận tải thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

0,75 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; lưu trữ hồ sơ Văn bản đi, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải.

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 7

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở

Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC

Trường hợp 2

Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC của cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải đề xuất.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định giải quyết TTHC.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.

Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

0,75 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; lưu trữ hồ sơ Văn bản đi, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải.

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 7

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC

Tổng thời gian giải quyết TTHC

2,0 ngày

7,0 ngày

*: dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định.

2. Thủ tục: cấp đổi Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

ĐVT: ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Đối với phương tiện là xe ô tô

Đối với phương tiện thủy nội địa

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 2

Phân công thẩm định hồ sơ, kiểm tra phương tiện kỹ thuật theo quy định, đề xuất nội dung xử lý hồ sơ TTHC.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC.

Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra:

+ Thông tin về: Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện; Giấy phép kinh doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải;

+ Thiết bị giám sát hành trình của phương tiện.

- Trên cơ sở kết quả thẩm định, kiểm tra đề xuất kết quả giải quyết TTHC tương ứng với các trường hợp cụ thể:

+ Trường hợp 1. Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện không đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu: báo cáo, đề xuất Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái tham mưu lãnh đạo Sở Giao thông vận tải thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định.

+ Trường hợp 2. Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu: cập nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của phương tiện, báo cáo, đề xuất Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái tham mưu lãnh đạo Sở Giao thông vận tải quyết định cấp Biển hiệu theo quy định.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC *.

Cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

5,0 ngày

Trường hợp 1

Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện không đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC của cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải đề xuất.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định giải quyết TTHC.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Văn bản của Sở Giao thông vận tải thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định.

Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt Văn bản của Sở Giao thông vận tải thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

0,75 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; lưu trữ hồ sơ Văn bản đi, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải.

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 7

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC

Trường hợp 2

Kết quả thẩm định, kiểm tra phương tiện đáp ứng đầy đủ điều kiện cấp Biển hiệu

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC của cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải đề xuất.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định giải quyết TTHC.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.

Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

0,75 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; lưu trữ hồ sơ Văn bản đi, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải.

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 7

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC

Tổng thời gian giải quyết TTHC

2,0 ngày

7,0 ngày

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC của cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải đề xuất.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định giải quyết TTHC.

* Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.

Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

0,75 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; lưu trữ hồ sơ Văn bản đi, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải.

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 7

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và

Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC

Tổng thời gian giải quyết TTHC

2,0 ngày

7,0 ngày

*: dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Biển hiệu cho tổ chức/cá nhân biết theo quy định.

3. Thủ tục: cấp lại Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

ĐVT: ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:

+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

Bước 2

Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC.

* Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC.

Trưởng phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện, Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC. Báo cáo Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải duyệt, trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định giải quyết TTHC.

* Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

Bước 4

- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC của cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải đề xuất.

- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định giải quyết TTHC.

* Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan:

+ Hồ sơ TTHC.

+ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; lưu trữ hồ sơ Văn bản đi, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải.

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

Bước 7

- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.

- Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và

Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ HCC

Tổng thời gian giải quyết TTHC

2,0 ngày

*: Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch hoặc Văn bản nêu rõ lý do từ chối cấp Biển hiệu.

Phần III

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

DM: Danh mục. TTHC: Thủ tục hành chính.

QTNB: Quy trình nội bộ.

TT

LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố DM TTHC

Số ngày thực hiện theo DM TTHC

Số ngày thực hiện theo QTNB

1

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 15/02/2023

- Đối với phương tiện là xe ô tô: 2,0 ngày;

- Đối với phương tiện thủy nội địa: 7,0 ngày.

- Đối với phương tiện là xe ô tô: 2,0 ngày;

- Đối với phương tiện thủy nội địa: 7,0 ngày.

2

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 15/02/2023

- Đối với phương tiện là xe ô tô: 2,0 ngày;

- Đối với phương tiện thủy nội địa: 7,0 ngày.

- Đối với phương tiện là xe ô tô: 2,0 ngày;

- Đối với phương tiện thủy nội địa: 7,0 ngày.

3

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 15/02/2023

2,0 ngày

2,0 ngày

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét