CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1322/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 14 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 25/TTr-SCT ngày 05/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương Mã số TTHC: 2.001561 Được công bố tại Quyết định 3113/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa (Quyết định 3113) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở Công Thương- Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. | Thông tư 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính | - Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03/12/2004 của Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 6; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (có hiệu lực từ ngày 01/7/2013). - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực (có hiệu lực từ ngày 01/7/2013). - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 22/9/2020 của Bộ Công Thương - Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính - Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực, có hiệu kể từ ngày 09/6/2023; - Quyết định 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương Mã số TTHC: 2.001632 Được công bố tại Quyết định 3113 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
3 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương Mã số TTHC: 2.001617 Được công bố tại Quyết định 3113 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương Mã số TTHC: 2.001549 Được công bố tại Quyết định 3113 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
5 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương Mã số TTHC: 2.001249 Được công bố tại Quyết định 3113 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương Mã số TTHC: 2.001724 Được công bố tại Quyết định 3113 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
7 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương Mã số TTHC: 2.001535 Được công bố tại Quyết định 3113 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương Mã số TTHC: 2.001266 Được công bố tại Quyết định 3113 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét