Tìm kiếm Luật, Nghị định, Thông tư, Nghị quyết...

Quyết định số 769/QĐ-TAND ngày 18/5/2022 của TAND Tối cao về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển công chức tòa án nhân dân tối cao, tòa án nhân dân cấp cao năm 2022

 VANTHONGLAW - Quyết định số 769/QĐ-TAND ngày 18/5/2022 của TAND Tối cao về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển công chức tòa án nhân dân tối cao, tòa án nhân dân cấp cao năm 2022

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 769/QĐ-TANDTC

Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO, TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO NĂM 2022

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật tổ chức Toà án nhân dân năm 2014; Luật Cán bộ, công chức năm 2008, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyn dụng, sử dụng và qun lý công chức;

Căn cứ Kế hoạch số 75/KH-TANDTC ngày 28/01/2022 của Tòa án nhân dân tối cao về việc tổ chức thi tuyển công chức Tòa án nhân dân năm 2022;

Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng công chức Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển công chức tại Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao năm 2022 đối với 92 thí sinh dự thi (Biu số 01: Danh sách kết qu tuyển dụng: Biểu số 02: Danh sách thí sinh trúng tuyn).

Điều 2. Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng công chức, Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị có liên quan thuộc Tòa án nhân dân tối cao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: Vụ TCCB, HS.

CHÁNH ÁN




Nguyễn Hòa Bình

 

Biu s 01

DANH SÁCH

KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TANDTC, TANDCC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 769/QĐ-TANDTC ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Tòa án nhân dân tối cao)

TT

Số báo danh

Họ và tên

Năm sinh

Điểm thi Môn nghiệp vụ chuyên ngành

Điểm ưu tiên

Tổng

Ghi chú

Nam

Nữ

I. Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao

1

LTĐN 02

Tô Thanh Giang

 

27/9/1996

32.0

0.0

32.0

 

2

LTĐN 04

Lê Mỹ Linh

 

30/12/1996

93.0

0.0

93.0

 

3

LTĐN 05

Nguyễn Thị Khánh Linh

 

08/10/1997

16.0

0.0

16.0

 

4

LTĐN 06

Trịnh Thị Bảo Ngọc

 

15/11/1999

31.5

0.0

31.5

 

5

QTVP 01

Nguyễn Thị Thanh Nhàn

 

15/12/1989

95.0

0.0

95.0

 

6

QTVP 02

Phạm Hoài Sơn

23/8/1994

 

98.0

0.0

98.0

 

7

XD HN 01

Hoàng Quốc Anh

15/02/1996

 

12.0

0.0

12.0

 

8

XD HN 02

Giang Thanh Bình

23/8/1994

 

12.0

0.0

12.0

 

9

XD HN 03

Lương Đức Linh

12/3/1996

 

94.0

0.0

47.0

Vi phm quy chế thi

10

XD HN 04

Nguyễn Thanh Quang

26/10/1994

 

65.0

0.0

65.0

 

II. Vụ Giám đốc kiểm tra II Tòa án nhân dân tối cao

11

TKV V2

Nguyễn Thu Trang

 

26/8/1999

96.0

0.0

96.0

 

III. Tòa án nhân dân cấp cao tại Hà Nội

12

KTV HN 01

Phạm Thái Hà

 

02/10/1984

28.5

0.0

28.5

 

13

KTV HN 02

Nguyễn Thu Hà

 

20/9/1991

15.1

0.0

15.1

 

14

KTV HN 03

Đ Đăng Quang

10/9/1998

 

97.0

0.0

97.0

 

15

KTV HN 04

Bùi Thị Hồng Vân

 

12/3/1994

32.5

0.0

32.5

 

IV. Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh

16

HCTH HCM 01

Huỳnh Thị Thúy An

 

19/8/1997

85.5

0.0

85.5

 

17

HCTH HCM 02

Lâm Quốc Anh

11/4/1989

 

4.0

0.0

4.0

 

18

HCTH HCM 04

Phạm Hoàng Bảo Châu

 

17/01/1999

66.0

0.0

66.0

 

19

HCTH HCM 06

Huỳnh Quang Hảo

13/5/1980

 

25.0

0.0

25.0

 

20

HCTH HCM 07

Nguyễn Thiên Hương

 

28/7/1991

19.0

0.0

19.0

 

21

HCTH HCM 08

Lê Khánh Huyền

 

28/12/1995

66.0

0.0

66.0

 

22

HCTH HCM 09

Nguyền Hoàng Kim Tuyền

 

18/9/1998

65.0

0.0

65.0

 

23

HCTH HCM 10

Nguyễn Chung Phước Lạc

27/9/1991

 

43.0

5.0

48.0

Con thương binh

24

HCTH HCM 13

Lê Nhật Linh

 

27/02/1999

23.0

0.0

23.0

 

25

HCTH HCM 14

Trà Thảo Vân Linh

 

31/01/1999

23.0

0.0

23.0

 

26

HCTH HCM 15

Nguyễn Thị Thúy Ngân

 

22/12/1995

6.0

0.0

6.0

 

27

HCTH HCM 16

Nguyễn Thị Huyền Ngc

 

21/6/1981

13.0

0.0

13.0

 

28

HCTH HCM 17

Võ Hữu Ngợi

19/7/1994

 

21.0

0.0

21.0

 

29

HCTH HCM 18

Nguyễn Thị Nguyên

 

10/9/1999

28.0

0.0

28.0

 

30

HCTH HCM 19

Nguyễn Đoàn Hữu Phúc

29/11/1994

 

12.5

0.0

12.5

 

31

HCTH HCM 20

Bùi Ngọc Thiều Quang

11/02/1995

 

29.0

0.0

29.0

 

32

HCTH HCM 22

Phạm Chí Tài

23/3/1999

 

90.0

0.0

90.0

 

33

HCTH HCM 23

Lê Chiến Thng

05/11/1997

 

22.0

0.0

22.0

 

34

HCTH HCM 24

Nguyễn Thị Trang Thư

 

24/9/1997

20.0

0.0

20.0

 

35

HCTH HCM 27

Lê Văn Vinh

21/12/1984

 

34.0

0.0

34.0

 

36

HCTH HCM 28

Nguyễn Phan Hoàng Vũ

30/9/1992

 

36.0

2.5

38.5

Hoàn thành nghĩa vụ quâs

37

HCTH HCM 29

Nguyễn Phó Hà Vy

 

10/8/1999

36.0

0.0

36.0

 

38

HCTH HCM 30

Vũ Ngọc Yến Xuân

 

08/02/1997

97.0

0.0

97.0

 

39

XD HCM 02

Dương Trung Hiếu

25/02/1988

 

8.0

2.5

10.5

Hoàn thành nghĩa v quâsự

40

VTV HCM 02

Bùi Hùng Mạnh

25/10/1997

 

90.5

0.0

90.5

 

41

VTV HCM 03

Đinh Hoàng Nhật Nam

18/12/1997

 

36.0

0.0

36.0

 

42

VTV HCM 04

Phạm Tùng Sơn

10/4/1995

 

61.5

0.0

61.5

 

43

VTV HCM 05

Nguyễn Trọng Thng

20/6/1981

 

30.5

0.0

30.5

 

44

VTV HCM 06

Phạm Thị Hồng Thi

 

12/02/1987

18.0

0.0

18.0

 

45

VTV HCM 08

Đào Thị Mỹ Tiên

 

13/5/1999

32.0

0.0

32.0

 

46

VTV HCM 09

Phạm Thị Tuyết

 

26/8/1990

38.5

0.0

38.5

 

V. Tòa án nhân dân cấp cao tại Đà Nng

47

TKV ĐN 01

Trương Công Bình

26/10/1998

 

69.0

0.0

69.0

 

48

TKV ĐN 02

Nguyễn Thanh Bình

15/8/1995

 

62.0

0.0

62.0

 

49

TKV ĐN 03

Đinh Thị Thanh Bình

 

01/7/1996

72.0

0.0

72.0

 

50

TKV ĐN 04

Võ Thị Quỳnh Châu

 

12/10/1997

62.0

0.0

62.0

 

51

TKV ĐN 05

Nguyễn Thị Diễm

 

06/7/1996

59.5

0.0

59.5

 

52

TKV ĐN 07

Trần Anh Duy

20/8/1999

 

53.0

5.0

58.0

Con thương binh

53

TKV ĐN 08

Nguyễn Thùy Duyên

 

02/3/1998

60.0

0.0

60.0

 

54

TKV ĐN 09

Đoàn Thị Thu Hiền

 

05/4/1997

73.0

0.0

73.0

 

55

TKV ĐN 10

Huỳnh Thị Ngọc Hiếu

 

16/02/1999

71.0

0.0

71.0

 

56

TKV ĐN 11

Lê Thị Hòa

 

04/01/1996

63.0

0.0

63.0

 

57

TKV ĐN 12

Nguyễn Thị Thu Hoài

 

15/02/1998

54.0

0.0

54.0

 

58

TKV ĐN 13

Trần Công Thiên Hoàng

06/10/1994

 

50.0

2.5

52.5

Hoàn thành nghĩa v công an

59

TKV ĐN 14

Nguyễn Minh Hoàng

09/5/1997

 

61.0

5.0

66.0

Con bnh binh

60

TKV ĐN 16

Nguyễn Thị Hường

 

30/4/1994

37.0

5.0

42.0

Con thương binh

61

TKV ĐN 17

Vũ Thị Huyền

 

24/4/1999

51.0

0.0

51.0

 

62

TKV ĐN 18

Đoàn Thị Ngọc Huyền

 

24/7/1996

41.0

0.0

41.0

 

63

TKV ĐN 19

Trương Quang Khải

07/11/1994

 

 

0.0

0.0

Bỏ thi

64

TKV ĐN 20

Trần Ngọc Bo Khánh

 

11/02/1996

 

0.0

0.0

Bỏ thi

65

TKV ĐN 21

Nguyn Đỗ Nguyên Khoa

27/10/1999

 

66.0

0.0

66.0

 

66

TKV ĐN 24

Hoàng Thị Diệu Linh

 

19/6/1999

65.0

0.0

65.0

 

67

TKV ĐN 25

Trương Hữu Lộc

19/11/1996

 

46.0

0.0

46.0

 

68

TKV ĐN 26

Nguyễn Phương Mai

 

13/11/1999

92.0

0.0

92.0

 

69

TKV ĐN 27

Phạm Thị Hồng Mơ

 

16/6/1999

55.0

0.0

55.0

 

70

TKV ĐN 30

Võ Tú Ngọc

 

07/6/1997

61.0

0.0

61.0

 

71

TKV ĐN 31

Phạm Thị Yến Nhi

 

20/9/1998

62.0

0.0

62.0

 

72

TKV ĐN 32

Dương Thị Mỹ Nhi

 

01/7/1999

45.0

0.0

45.0

 

73

TKV ĐN 34

Huỳnh Thị Mỹ Phương

 

20/8/1998

65.0

0.0

65.0

 

74

TKV ĐN 38

Lê Dương Phương Thảo

 

10/12/1998

64.0

0.0

64.0

 

75

TKV ĐN 41

Long Thị Thu Thủy

 

22/5/1995

30.0

5.0

35.0

Dâtộc Tày

76

TKV ĐN 42

Hoàng Thị Tình

 

18/02/1999

72.0

0.0

72.0

 

77

TKV ĐN 43

Trương Thùy Trâm

 

24/12/1999

64.0

0.0

64.0

 

78

TKV ĐN 44

Nguyễn Quốc Trí

18/5/1996

 

53.0

5.0

58.0

Con thương binh

79

TKV ĐN 46

Nguyễn Duy Tùng

10/6/1996

 

68.0

0.0

68.0

 

80

TKV ĐN 47

Huỳnh Thị Tuyn

 

30/12/1997

 

0.0

0.0

Bỏ thi

81

TKV ĐN 49

Đinh Thị Thanh Yên

 

01/7/1996

74.0

0.0

74.0

 

82

HCTH ĐN 01

Nguyễn Việt Anh

13/3/1999

 

98.0

0.0

98.0

 

83

HCTH ĐN 03

Nguyễn Phương Hà

 

06/10/1999

87.5

0.0

87.5

 

84

HCTH ĐN 04

Lê Hoàng Linh

 

20/02/1998

56.5

5.0

61.5

Con thương binh

85

HCTH ĐN 05

Đào Ngọc Tiến

06/10/1997

 

67.0

0.0

67.0

 

86

HCTH ĐN 06

Nguyễn Thị Trang

 

10/4/1993

19.0

0.0

19.0

 

87

KTV ĐN

Bùi Thị Hà

 

15/3/1990

70.0

0.0

70.0

 

88

VTV ĐN 01

Võ Thị Ngọc Ái

 

03/10/1984

25.0

5.0

30.0

Con thương binh

89

VTV ĐN 02

Trần Thị Hồng Hạnh

 

31/5/1998

50.0

0.0

50.0

 

90

VTV ĐN 03

Hoàng Duy Hiếu

08/12/1987

 

84.0

0.0

84.0

 

91

VTV ĐN 04

Đặng Thị Thu Tho

 

12/3/1995

58.0

0.0

58.0

 

92

VTV ĐN 05

Trần Thị Thanh Xuân

 

01/01/1987

60.0

0.0

60.0

 

 

Biu số 02

DANH SÁCH

THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TANDTC, TANDCC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 769/QĐ-TANDTC ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Tòa án nhân dân tối cao)

TT

Số báo danh

H và tên

Năm sinh

Điểm thi Vòng 2

Điểm ưu tiên

Tng

Ghi chú

Nam

N

I. Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao

1. Vị trí chuyên viên làm công tác qun trị, lễ tân, đối ngoại

1

LTĐN 04

Lê Mỹ Linh

 

30/12/1996

93.0

 

93.0

 

2. Vị trí chuyên viên làm công tác qun trị văn phòng

2

QTVP 02

Phạm Hoài Sơn

23/8/1994

 

98.0

 

98.0

 

3. Vị trí K sư xây dựng

3

XD HN 04

Nguyễn Thanh Quang

26/10/1994

 

65.0

 

65.0

 

II. Vụ Giám đốc kim tra II Tòa án nhân dân tối cao

1. Vị trí Thư ký viên

4

TKV V2

Nguyễn Thu Trang

 

26/8/1999

96.0

 

96.0

 

III. Tòa án nhân dân cấp cao tại Hà Nội

1. Vị trí Kế toán viên

5

KTV HN 03

Đỗ Đăng Quang

10/9/1998

 

97.0

 

97.0

 

IV. Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh

1. Vị trí chuyên viên làm công tác hành chính, tng hợp

6

HCTH HCM 30

Vũ Ngọc Yến Xuân

 

08/02/1997

97.0

 

97.0

 

7

HCTH HCM 22

Phạm Chí Tài

23/3/1999

 

90.0

 

90.0

 

8

HCTH HCM 01

Huỳnh Thị Thúy An

 

19/8/1997

85.5

 

85.5

 

2. Vị trí Văn thư viên

9

VTV HCM 02

Bùi Hùng Mạnh

25/10/1997

 

90.5

 

90.5

 

10

VTV HCM 04

Phạm Tùng Sơn

10/4/1995

 

61.5

 

61.5

 

V. Tòa án nhân dân cấp cao tại Đà Nng

1. Vị trí Thư ký viên

11

TKV ĐN 26

Nguyễn Phương Mai

 

13/11/1999

92.0

 

92.0

 

12

TKV ĐN 49

Đinh Thị Thanh Yên

 

01/7/1996

74.0

 

74.0

 

13

TKV ĐN 09

Đoàn Thị Thu Hiền

 

05/4/1997

73.0

 

73.0

 

2. Vị trí chuyên viên làm công tác hành chính, tổng hợp

14

HCTH ĐN 01

Nguyễn Việt Anh

13/3/1999

 

98.0

 

98.0

 

3. Vị trí Kế toán viên

15

KTV ĐN

Bùi Thị Hà

 

15/3/1990

70.0

 

70.0

 

4. Vị trí Văn thư viên

16

VTV ĐN 03

Hoàng Duy Hiếu

08/12/1987

 

84.0

 

84.0

 

17

VTV ĐN 05

Trần Thị Thanh Xuân

 

01/01/1987

60.0

 

60.0

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét