Tìm kiếm Luật, Nghị định, Thông tư, Nghị quyết...

Quyết định số 07/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 10/01/2023 của TAND Tối cao - Về việc công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023

 VANTHONGLAW - Quyết định số 07/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 10/01/2023 của TAND Tối cao - Về việc công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023

TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-TANDTC-KHTC

Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân s 62/2014/QH13;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước s 83/2015/QH13;

Căn cứ Luật Đầu tư công s 39/2019/QH14;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân b, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 29/12/2022 của Chánh án Tòa án nhân dân ti cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 của Toà án nhân dân tối cao như sau:

1. Tổng mức vốn đầu tư được Nhà nước giao theo kế hoạch trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2023:

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2023

Tổng số (vốn trong nước)

838.000

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

838.000

2. Chi tiết phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 (đợt 1) cho từng dự án:

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch đầu tư Vốn NSNN 2023

Tổng số (vốn trong nước)

580.000

Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước

580.000

I

Chuẩn bị đầu tư

0

II

Thực hiện đầu tư

580.000

(Xem tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Văn Du PCA TANDTC (đ
 c/đ);
- Các đ/c Phó Chánh án TANDTC (đ
ể phối hợp c/đ);
- Bộ Tài chính;
- C
ng TTĐT TANDTC;
- Lưu VP, Cục KHTC.

KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN




Nguyễn Văn Du

(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 10/01/2023 của Tòa án nhân dân tối cao)

Đơn vị: triệu đng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã dự án

Mã ngành kinh tế

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn GĐ 2021- 2025 nguồn NSTW

Kế hoạch đầu tư năm 2023

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số

Trong đó đã giao KH năm 2021, 2022

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi vốn ứng

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

TNG SỐ

2.974.820

2.652.807

2.209.396

1.304.006

582.000

580.000

0

0

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

2.974.820

2.652.807

2.209.396

1.304.006

582.000

580.000

0

0

THỰC HIỆN DỰ ÁN

2.974.820

2.652.807

2.209.396

1.304.006

582.000

580.000

0

0

1

D án dự kiến hoàn thành năm 2023

293.800

233.800

230.825

186.499

44.325

44.325

0

0

Nhóm B

150.000

110.000

109.000

95.000

14.000

14.000

0

0

1

TAND tnh Bình Thuận

B

Bình Thuận

Bình Thuận

7797552

341

10.919

20-24

09-10/10/19

150.000

110.000

109.000

95.000

14.000

14.000

Vốn ĐP 40 tỷ

NhóC

143.800

123.800

121.825

91.499

30.325

30.325

0

0

1

TAND TX Phú Thọ

C

Phú Thọ

Phú Thọ

7828240

341

2.954

21-23

212-21/12/20

44.700

44.700

44.225

34.000

10.225

10.225

2

TAND huyện Việt Yên

C

Bắc Giang

Bc Giang

7827021

341

3.000

21-23

918a-12/7/21

41.600

21.600

20.600

10.000

10.600

10.600

Vốn ĐP 20 tỷ

3

TAND TX Quảng Yên

C

Quảng Ninh

Quảng Ninh

7828252

341

3000

21-23

05-31/12/20

43.000

43.000

42.500

34.999

7.500

7.500

4

Cải tạo TAND cấp huyện thuộc tnh Bình Phước

C

Bình Phước

Bình Phước

7912415

341

21-23

76-16/7/21

34-11/8/22

14.500

14.500

14.500

12.500

2.000

2.000

2

Dự án chuyển tiếp:

2.103.254

1.841.241

1.650.695

1.020.885

394.097

392.097

0

0

Nhóm B

1.831.139

1.619.897

1.440.531

906.885

325.600

325.600

0

0

1

TAND quận Lê Chân

B

Hải Phòng

Hải Phòng

7079290

341

3.000

17-23

815-30/6/14

863-12/7/18

1361-25/12/20

191-22/4/22

50.000

50.000

38.368

17.825

15.000

15.000

2

Tu bổ bảo tồn TAND TP Hồ Chí Minh

B

HCM

HCM

7759707

341

12.500

19-23

269-13/8/21

100.000

100.000

93.131

43.841

20.000

20.000

3

TAND TP Sóc Trăng

B

Sóc Trăng

Sóc Trăng

7829090

341

3.785

20-24

158-23/6/20

65.000

45.000

44.000

40.000

2.000

2.000

Vốn ĐP 20 t

4

TAND tnh An Giang

B

An Giang

An Giang

7827022

341

9.800

20-24

331-06/11/20

151.407

126.407

126.000

90.000

20.000

20.000

Vốn ĐP 25 tỷ

5

TAND tỉnh Thừa Thiên Huế

B

TT Huế

TT Huế

7820269

341

10.500

20-24

456-30/12/20

132.242

116.000

110.242

71.720

30.000

30.000

Vốn ĐP 16,242 tỷ

6

TAND tnh Hưng Yên

B

Hưng Yên

Hưng Yên

7820248

341

10.500

21-24

34a-02/3/21

136.791

136.791

130.791

110.500

10.000

10.000

7

TAND tnh Cà Mau

B

Cà Mau

Cà Mau

7824313

341

9.500

21-24

453-28/12/20

151.000

151.000

150.200

96.000

50.000

50.000

8

TAND tnh Đắc Lắc

B

Đắc Lắc

Đc Lắc

7827011

341

10.500

21-24

66-9/4/21

149.307

149.307

148.607

80.000

58.000

58.000

9

TAND tnh Sơn La

B

Sơn La

Sơn La

7827023

341

9.100

21-24

87-27/4/21

130.592

130.592

129.892

70.000

45.000

45.000

10

TAND tnh Bạc Liêu

B

Bạc Liêu

Bạc Liêu

7831215

341

9.500

21-24

117-5/5/21

140.000

140.000

97.250

80.000

17.250

17.250

11

TAND TP Hòa Bình

B

Hòa Bình

Hòa Bình

7912155

341

3400

22-25

591-29/12/21

50.000

50.000

25.000

20.000

5.000

5.000

12

TAND tnh Kon Tum

Kon Tum

Kon Tum

7823227

341

9000

22-25

570-20/12/21

141.000

141.000

97.900

50.000

10.000

10.000

13

TAND tnh Điện Biên

B

Điện Biên

Điện Biên

7923212

341

7100

22-25

593-30/12/21

113.000

113.000

79.100

60.000

19.100

19.100

14

TAND tnh Bà Rịa-Vũng Tàu

B

Bà Rịa-VT

Bà Rịa-VT

7826677

341

11.000

22-25

533-01/12/21

180.000

30.000

29.250

25.000

4.250

4.250

15

TAND tnh Hà Tĩnh

B

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

7911110

341

9148

22-25

20-26/01/22

140.800

140.800

140.800

52.000

20.000

20.000

Nhóm C

272.115

221.344

210.164

114.000

68.497

66.497

0

0

1

TAND tnh Qung Ngãi

C

Quảng Ngãi

Qung Ngãi

7911635

341

3000

22-24

10-30/12/21

44.000

44.000

44.850

20.500

15.000

15.000

2

TAND huyện Hà Quảng

C

Cao Bng

Cao Bằng

7934627

341

2.200

22-24

152-30/12/21

39.540

39.540

39.540

31.500

5.000

5.000

3

TAND TX Hoài Nhơn

C

Bình Định

Bình Định

7922879

341

2800

22-24

58-30/12/21

44.824

44.824

44.824

15.000

18.547

18.547

4

TAND huyện Ứng Hòa

C

Hà Nội

Hà Nội

7923096

341

446

22-24

321-29/12/21

14.980

14.980

15.000

13.000

2.000

2.000

5

TAND huyện Long Điền

C

Bà Rịa-VT

Bà Rịa-VT

7825963

341

2.800

22-24

682-29/12/21

44.800

5.000

4.550

4.000

550

550

6

TAND huyện Mỹ Hào

C

Hưng Yên

Hưng Yên

7841083

341

3000

24-26

63-16/12/21

43.971

37.000

25.400

20.000

5.400

5.400

7

TAND huyện Quảng Xương

C

Thanh Hóa

Thanh Hóa

7935567

341

2589

22-24

01-22/3/22

40.000

36.000

36.000

10.000

22.000

20.000

Vốn ĐP 4 tỷ

3

Dự án khi công mới:

577.766

577.766

327.876

96.622

143.578

143.578

0

0

Nhóm B

430.840

430.840

218.500

76.922

74.578

74.578

0

0

1

Trùng tu trụ sở TANDTC tại số 48 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội (GĐ 3)

B

Hà Nội

Hà Nội

7949295

341

23-26

332-25/10/22

98.841

98.841

100.000

46.000

20.000

20.000

2

TAND tnh Bình Dương

B

Bình Dương

Bình Dương

7827012

341

11000

23-26

159-21/6/22

158.000

158.000

38.750

18.000

20.750

20.750

3

TAND tnh Cao Bằng

B

Cao Bằng

Cao Bằng

7936338

341

7.150

23-26

433-18/11/22

124.999

124.999

31.250

12.422

18.828

18.828

4

TAND TP Vĩnh Long

B

Vĩnh Long

Vĩnh Long

7824311

341

3216

23-26

615-26/12/22

49.000

49.000

48.500

500

15.000

15.000

Nhóm C

146.926

146.926

109.376

19.700

69.000

69.000

0

0

1

TAND huyện Cái Bè

C

Tiền Giang

Tiền Giang

7948534

341

3300

23-25

13-8/11/22

44.500

44.500

31.150

500

20.000

20.000

2

TAND huyện Phú Lộc

C

TT Huế

TT Huế

7824295

341

2450

23-25

18-29/12/22

40.000

40.000

27.500

10.500

17.000

17.000

3

TAND huyện Nghi Lộc

C

Nghệ An

Nghệ An

7949294

341

2391

23-25

423-23/12/22

39.000

39.000

27.300

2.200

20.000

20.000

4

TAND huyện Thủy Nguyên

C

Hải Phòng

Hải Phòng

7921242

341

2.080

23-25

260-07/6/22

23.426

23.426

23.426

6.500

12.000

12.000

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét