Danh sách 266 Luật - Bộ luật đang có hiệu lực thi hành.

Danh sách 266 Luật - Bộ luật đang có hiệu lực thi hành.
  1. Hiện tại, Việt Nam có 266 Bộ luật và Luật đang có hiệu lực hoặc sắp được áp dụng. Dưới đây là danh sách chi tiết các văn bản này:

      1. Luật Hôn nhân và Gia đình 2014
      2. Bộ luật Lao động 2019
      3. Luật Cơ yếu năm 2011
      4. Bộ luật Dân sự 2015
      5. Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2010
      6. Luật Bảo vệ môi trường 2020
      7. Luật Bảo vệ và phát triển rừng 2004
      8. Luật Báo chí 2016
      9. Luật Biển Việt Nam 2012
      10. Luật Bình đẳng giới 2006
      11. Luật Bưu chính 2010
      12. Luật Cạnh tranh 2018
      13. Luật Chăn nuôi 2018
      14. Luật Chứng khoán 2019
      15. Luật Chuyển giao công nghệ 2017
      16. Luật Công an nhân dân 2018
      17. Luật Công chứng 2014
      18. Luật Công đoàn 2012
      19. Luật Công nghệ cao 2008
      20. Luật Công nghệ thông tin 2006
      21. Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp 2018
      22. Luật Con nuôi 2010
      23. Luật Cư trú 2020
      24. Luật Dân quân tự vệ 2019
      25. Luật Dầu khí 2022
      26. Luật Đầu tư 2020
      27. Luật Đầu tư công 2019
      28. Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
      29. Luật Đấu thầu 2013
      30. Luật Đấu giá tài sản 2016
      31. Luật Đê điều 2006
      32. Luật Điện ảnh 2022
      33. Luật Điện lực 2004
      34. Luật Doanh nghiệp 2020
      35. Luật Dược 2016
      36. Luật Giao thông đường bộ 2008
      37. Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
      38. Luật Giáo dục 2019
      39. Luật Giáo dục đại học 2012
      40. Luật Giá 2012
      41. Luật Hải quan 2014
      42. Luật Hàng hải Việt Nam 2015
      43. Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2006
      44. Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án 2020
      45. Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
      46. Luật Hộ tịch 2014
      47. Luật Hợp tác xã 2012
      48. Luật Kế toán 2015
      49. Luật Kiểm toán nhà nước 2015
      50. Luật Kiểm toán độc lập 2011
      51. Luật Kiến trúc 2019
      52. Luật Khoáng sản 2010
      53. Luật Khuyến nông 2004
      54. Luật Khuyến khích đầu tư trong nước 1998
      55. Luật Khuyến mại 2005
      56. Luật Khoa học và công nghệ 2013
      57. Luật Khí tượng thủy văn 2015
      58. Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022
      59. Luật Kinh doanh bất động sản 2014
      60. Luật Kinh doanh xăng dầu 2003
      61. Luật Kiểm dịch thực vật 2001
      62. Luật Kiểm lâm 2004
      63. Luật Ký kết, gia nhập và thực
      64. Luật Lâm nghiệp 2017
      65. Luật Luật sư 2006 (sửa đổi, bổ sung 2012)
      66. Luật Nghĩa vụ quân sự 2015
      67. Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010
      68. Luật Ngân sách nhà nước 2015
      69. Luật Ngư nghiệp 2017
      70. Luật Nhà ở 2014
      71. Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014
      72. Luật Nuôi con nuôi 2010
      73. Luật Phá sản 2014
      74. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình 2022
      75. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007
      76. Luật Phòng, chống ma túy 2021
      77. Luật Phòng cháy, chữa cháy 2001 (sửa đổi, bổ sung 2013)
      78. Luật Quản lý nợ công 2017
      79. Luật Quản lý thuế 2019
      80. Luật Quốc phòng 2018
      81. Luật Quy hoạch 2017
      82. Luật Sở hữu trí tuệ 2005 (sửa đổi, bổ sung 2022)
      83. Luật Thanh tra 2022
      84. Luật Thi hành án dân sự 2008 (sửa đổi, bổ sung 2014)
      85. Luật Thi hành án hình sự 2019
      86. Luật Thống kê 2015
      87. Luật Thủy sản 2017
      88. Luật Tín dụng 2010 (sửa đổi, bổ sung 2017)
      89. Luật Tổ chức Chính phủ 2015 (sửa đổi, bổ sung 2019)
      90. Luật Tổ chức Quốc hội 2014 (sửa đổi, bổ sung 2020)
      91. Luật Tổ chức Tòa án nhân dân 2014 (sửa đổi, bổ sung 2019)
      92. Luật Tố tụng hành chính 2015
      93. Luật Tố tụng hình sự 2015
      94. Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
      95. Luật Trẻ em 2016
      96. Luật Trợ giúp pháp lý 2017
      97. Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam 2019
      98. Luật Xuất bản 2012
      99. Luật Y tế dự phòng 2007
      100. Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
      101. Luật Cảnh sát biển Việt Nam 2018
      102. Luật Chăn nuôi 2018
      103. Luật Công chứng 2014 (sửa đổi, bổ sung 2018)
      104. Luật Công nghệ cao 2008
      105. Luật Công nghệ thông tin 2006
      106. Luật Công nghiệp quốc phòng 2018
      107. Luật Cư trú 2020
      108. Luật Đầu tư công 2019
      109. Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
      110. Luật Đất đai 2024
      111. Luật Điện ảnh 2022
      112. Luật Điện lực 2004 (sửa đổi, bổ sung 2012, 2018)
      113. Luật Doanh nghiệp 2020
      114. Luật Dược 2016
      115. Luật Giao thông đường bộ 2008
      116. Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 (sửa đổi, bổ sung 2014)
      117. Luật Giáo dục 2019
      118. Luật Giáo dục đại học 2012 (sửa đổi, bổ sung 2018)
      119. Luật Giá 2012
      120. Luật Hải quan 2014
      121. Luật Hàng hải Việt Nam 2015
      122. Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2006 (sửa đổi, bổ sung 2014, 2016)
      123. Luật Hộ tịch 2014
      124. Luật Hợp tác xã 2012
      125. Luật Kế toán 2015
      126. Luật Kiểm toán độc lập 2011
      127. Luật Kiểm toán nhà nước 2015
      128. Luật Kiến trúc 2019
      129. Luật Khoáng sản 2010
      130. Luật Khoa học và Công nghệ 2013
      131. Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022
      132. Luật Kinh doanh bất động sản 2014
      133. Luật Nghệ thuật biểu diễn 2018
      134. Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010
      135. Luật Ngân sách nhà nước 2015
      136. Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh của người nước ngoài tại Việt Nam 2014 (sửa đổi, bổ sung 2019)
      137. Luật Nuôi con nuôi 2010
      138. Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm 2007
      139. Luật Phòng chống ma túy 2021
      140. Luật Phòng cháy, chữa cháy 2001 (sửa đổi, bổ sung 2013)
      141. Luật Quản lý nợ công 2017
      142. Luật Quản lý thuế 2019
      143. Luật Quốc phòng 2018
      144. Luật Quy hoạch 2017
      145. Luật Sở hữu trí tuệ 2005 (sửa đổi, bổ sung 2022)
      146. Luật Thanh tra 2022
      147. Luật Thi hành án dân sự 2008 (sửa đổi, bổ sung 2014)
      148. Luật Thi hành án hình sự 2019
      149. Luật Thống kê 2015
      150. Luật Thủy sản 2017
      151. Luật Tín dụng 2010 (sửa đổi, bổ sung 2017)
      152. Luật Tổ chức Chính phủ 2015 (sửa đổi, bổ sung 2019)
      153. Luật Tổ chức Quốc hội 2014 (sửa đổi, bổ sung 2020)
      154. Luật Tổ chức Tòa án nhân dân 2014 (sửa đổi, bổ sung 2019)
      155. Luật Tố tụng hành chính 2015
      156. Luật Tố tụng hình sự 2015
      157. Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
      158. Luật Trẻ em 2016
      159. Luật Trợ giúp pháp lý 2017
      160. Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam 2019
      161. Luật Xuất bản 2012
      162. Luật Y tế dự phòng 2007
      163. Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
      164. Luật Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô 2015
      165. Luật Chứng khoán 2019
      166. Luật Xây dựng 2014 (sửa đổi, bổ sung 2020)
      167. Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012 (sửa đổi, bổ sung 2020)
      168. Luật An toàn thực phẩm 2010
      169. Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015
      170. Luật Biên giới quốc gia 2003
      171. Luật Cảnh vệ 2017
      172. Luật Chuyển giao công nghệ 2017
      173. Luật Công an nhân dân 2018
      174. Luật Đo lường 2011
      175. Luật Du lịch 2017
      176. Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2006 (sửa đổi, bổ sung 2014, 2016)
      177. Luật Kinh tế tập thể 2012
      178. Luật Kiểm tra, giám sát ngân hàng 2017
      179. Luật Khiếu nại 2011
      180. Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế 2016
      181. Luật Lực lượng dự bị động viên 2019
      182. Luật Lý lịch tư pháp 2009
      183. Luật Nghề nghiệp 2012
      184. Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
      185. Luật Quản lý tài nguyên nước 2012
      186. Luật Quy hoạch đô thị 2009
      187. Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015
      188. Luật Tiếp công dân 2013
      189. Luật Tố tụng dân sự 2015
      190. Luật Trồng trọt 2018
      191. Luật Viễn thông 2009
      192. Luật Xuất nhập khẩu hàng hóa 2016
      193. Luật Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 2018
      194. Luật Báo chí 2016
      195. Luật Công đoàn 2012
      196. Luật Cảnh sát cơ động 2022
      197. Luật Dân quân tự vệ 2019
      198. Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh 2013
      199. Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
      200. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá 2012
      201. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia 2019
      202. Luật Phòng, chống thiên tai 2013 (sửa đổi, bổ sung 2020)
      203. Luật Phòng, chống mua bán người 2011
      204. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình 2022
      205. Luật Phòng vệ thương mại 2017
      206. Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
      207. Luật Quản lý sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014
      208. Luật Quốc tịch Việt Nam 2008 (sửa đổi, bổ sung 2014)
      209. Luật Thi đua, khen thưởng 2022
      210. Luật Tiếp cận thông tin 2016
      211. Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016
      212. Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 (sửa đổi, bổ sung 2019)
      213. Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự 2015
      214. Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 2014 (sửa đổi, bổ sung 2019)
      215. Luật Trưng cầu ý dân 2015
      216. Luật Việc làm 2013
      217. Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012 (sửa đổi, bổ sung 2020)
      218. Luật Đầu tư 2020
      219. Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) 2020
      220. Luật Đầu tư chứng khoán 2019
      221. Luật Đầu tư bảo vệ môi trường 2020
      222. Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2023
      223. Luật Công chức, viên chức 2008 (sửa đổi, bổ sung 2019)
      224. Luật Tổ chức Tòa án quân sự 2015
      225. Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
      226. Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2015
      227. Luật Phòng thủ dân sự 2023
      228. Luật Thư viện 2019
      229. Luật Giao dịch điện tử 2023
      230. Luật Cạnh tranh 2018
      231. Luật Chứng khoán 2019
      232. Luật Hỗ trợ tư pháp 2007
      233. Luật Thống kê 2015
      234. Luật Tiết kiệm, chống lãng phí 2013
      235. Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 2017 (sửa đổi, bổ sung 2019)
      236. Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án 2020
      237. Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động 2012
      238. Luật Quy hoạch 2017
      239. Luật Đo đạc và bản đồ 2018
      240. Luật Thủy sản 2017
      241. Luật Tài nguyên nước 2023
      242. Luật Bảo vệ môi trường 2020
      243. Luật Hợp tác xã 2023
      244. Luật Xuất nhập khẩu hàng hóa 2016
      245. Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
      246. Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017
      247. Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 2017 (sửa đổi, bổ sung 2019)
      248. Luật Đầu tư công 2019
      249. Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 (sửa đổi, bổ sung 2019)
      250. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia 2019
      251. Luật Kiến trúc 2019
      252. Luật Phòng, chống thiên tai 2013 (sửa đổi, bổ sung 2020)
      253. Luật Phòng, chống mua bán người 2011
      254. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình 2022
      255. Luật Phòng, chống bạo lực học đường 2022
      256. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007
      257. Luật Phòng, chống ma túy 2021
      258. Luật Phòng cháy, chữa cháy 2001 (sửa đổi, bổ sung 2013)
      259. Luật Quản lý nợ công 2017
      260. Luật Quản lý thuế 2019
      261. Luật Quốc phòng 2018
      262. Luật Xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam 2019
      263. Luật Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 2018
      264. Luật Trồng trọt 2018
      265. Luật Cảnh sát biển Việt Nam 2018
      266. Luật Cảnh sát cơ động 2022
(Đang cập nhật, xem thêm các Văn bản Luật - Bộ luật hiện hành)

Đăng nhận xét

0 Nhận xét